Tải bản đầy đủ (.pdf) (597 trang)

Đề 29 chung cư đồ án tốt nghiệp đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.19 MB, 597 trang )

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin phép được gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô Khoa Xây Dựng
& Điện nói riêng và q thầy cơ Trường Đại học Mở Tp. HCM. Trong suốt thời gian học tập
và sinh hoạt tại trường, quý thầy cô đã tạo điều kiện giúp đỡ, giảng dạy kiến thức và truyền
đạt kinh nghiệm qúy báu để em có được như ngày hôm nay.
Thời gian trôi qua thật nhanh, mới ngày nào còn là tân sinh viên, giờ đây em sắp trở thành
tân kỹ sư. Được học tập và sinh hoạt tại trường Đại học Mở Tp.HCM, được theo đuổi đam
mê của mình để trở thành người kỹ sư xây dựng những cơng trình mới đối với em là một
niềm vinh dự và là niềm tự hào. Tự hào là sinh viên OU, em xin nguyện sẽ cố gắng và phấn
đấu hơn nữa để cùng với tất cả các sinh viên trong trường góp phần làm rạng ngời hình ảnh
và tinh thần của sinh viên OU.
Mơn học Thiết kế cơng trình là môn học tổng hợp lại các kiến thức đã được học, trau dồi
thêm các kiến thức mới, rèn luyện các kỹ năng chuyên ngành giúp sinh viên hệ thống kiến
thức và vững vàng bước chân khi trở thành những kỹ sư tương lai.
Để hồn thành tốt mơn Thiết kế cơng trình, khơng thể thiếu vắng hình ảnh của giảng viên
hướng dẫn, người lái đò thầm lặng dẫn lối sinh viên thực hiện, tận tình chỉ bảo, kịp thời chỉnh
sửa những sai phạm trong quá trình thực hiện. Em xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến thầy
Dương Hồng Thẩm, người thầy luôn luôn tận tâm với sinh viên, theo dõi sát từng bước thực
hiện của mỗi bạn trong nhóm, thầy duyệt từng bạn, chỉ ra những chỗ chưa được, kịp thời
chỉnh lỗi, ân cần chỉ dạy. Không chỉ truyền đạt kinh nghiệm của mình, thầy cịn lắng nghe
tâm tư, nguyện vọng của sinh viên, lắng nghe những ý kiến đóng góp để nắm năng lực từng
bạn. Thật tiếc vì thời gian thầy hướng dẫn nhóm chỉ đi được nữa chặng đường, nhưng với
những gì thầy đã làm, thầy ln ln là tấm gương sáng trong lòng em.
Em cũng xin chân thành cảm ơn đến thầy Trần Quang Hộ, người thầy đã giúp em hồn
thành kết cấu phần móng cơng trình, những điều thầy dạy đi vào trọng tâm và cốt lõi vấn đề,
thầy cũng thường xuyên đưa ra các hỏi đối với từng bạn sinh viên, chỉ dẫn tính tốn và giúp
sinh viên nhìn nhận những lỗi sai hay thường mắc phải.
Em cũng xin gởi lời cảm ơn đến các anh chị kỹ sư khóa trên đã chỉ dạy, truyền dạt những
kinh nghiệm trong lúc làm bài để tránh sai sót và mắc phải những lỗi khơng đáng có.
Vì thời gian thực hiện và kiến thức bản thân còn hạn chế, nên trong q trình làm bài khơng
thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự cảm thông và chỉ bảo của quý


thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên thực hiện
Đồn Tích Kha


SVTH: Đồn Tích Kha

Báo cáo Thiết kế cơng trình

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC ................................................................................................. 1
1.1. Quy mơ cơng trình ...................................................................................................... 1
1.2. Giải pháp kiến trúc cơng trình .................................................................................... 6
1.2.1. Giải pháp mặt bằng ............................................................................................. 6
1.2.2. Giải pháp mặt đứng ............................................................................................. 6
1.2.3. Giải pháp giao thơng cơng trình .......................................................................... 7
1.3. Giải pháp kết cấu của kiến trúc .................................................................................. 7
1.4. Giải pháp kỹ thuật khác .............................................................................................. 7
1.4.1. Hệ thống điện ...................................................................................................... 7
1.4.2. Hệ thống cấp nước .............................................................................................. 8
1.4.3. Hệ thống thoát nước ............................................................................................ 8
1.4.4. Hệ thống thống gió .............................................................................................. 8
1.4.5. Hệ thống chiếu sáng ............................................................................................ 9
1.4.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy ......................................................................... 9
1.4.7. Hệ thống chống sét .............................................................................................. 9
1.4.8. Hệ thống thoát rác ............................................................................................... 9
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ ..................................................................................... 10
2.1. Nhiệm vụ thiết kế ..................................................................................................... 10
2.2. Tiêu chuẩn sử dụng................................................................................................... 10

2.3. Giải pháp vật liệu...................................................................................................... 11
2.4. Giải pháp kết cấu ...................................................................................................... 12
2.4.1. Giải pháp kết cấu ngang (dầm, sàn) .................................................................. 13
2.4.2. Giải pháp kết cấu đứng (cột, vách) ................................................................... 16
2.4.2.1. Sơ bộ tiết diện cột ...................................................................................... 16
2.4.2.2. Sơ bộ tiết diện vách, lõi cứng .................................................................... 20


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG 4 ....................................................... 22
3.1. Mặt bằng dầm sàn tầng 4 .......................................................................................... 22
3.2. Xác định tải trọng ..................................................................................................... 22
3.2.1. Tĩnh tải .............................................................................................................. 22
3.2.2. Hoạt tải .............................................................................................................. 26
3.2.3. Tổng tải tác dụng lên sàn .................................................................................. 27
3.3. Sơ đồ tính.................................................................................................................. 29
3.4. Kiểm tra kết quả nội lực ........................................................................................... 30
3.5. Tính tốn cốt thép ..................................................................................................... 33
3.5.1. Tính tốn bằng phần mềm Excel ....................................................................... 33
3.5.2. Kiểm tra tính tốn bằng tay: .............................................................................. 36
3.6. Kiểm tra độ võng của sàn ......................................................................................... 39
3.6.1. Kiểm tra sự hình thành vết nứt của sàn ............................................................. 39
3.6.2. Kiểm tra điều kiện hạn chế vết nứt ................................................................... 42
3.6.3. Kiểm tra độ võng ............................................................................................... 44
3.6.4. Kiểm tra chống xuyên thủng sàn do tường ngăn............................................... 48
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG 4 ......................................................... 50
4.1. Số liệu tính tốn ........................................................................................................ 50

4.1.1. Mặt bằng và kích thước cầu thang .................................................................... 50
4.1.2. Kích thước bản thang và dầm chiếu tới ............................................................ 50
4.2. Tải trọng ................................................................................................................... 51
4.2.1. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ ............................................................... 51
4.2.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang nghiêng ......................................................... 52
4.3. Sơ đồ tính.................................................................................................................. 54
4.4. Nội lực tính tốn ....................................................................................................... 56
4.5. Tính tốn và bố trí cốt thép....................................................................................... 58


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

4.5.1. Tính tốn và bố trí cốt thép bản thang............................................................... 58
4.5.2. Tính toán dầm thang (dầm chiếu tới) ................................................................ 59
4.6. Kiểm tra độ võng bản thang ..................................................................................... 62
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG KHƠNG GIAN KHUNG TRỤC B .................... 65
5.1. Mơ hình cơng trình ................................................................................................... 65
5.2. Xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình ............................................................... 71
5.2.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn ................................................................................... 71
5.2.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn ................................................................................... 72
5.2.3. Tải trọng tường tác dụng lên sàn ....................................................................... 72
5.2.4. Tải trọng thang máy tác dụng lên lõi thang máy............................................... 72
5.2.5. Tải trọng cầu thang tác dụng lên hệ khung, vách .............................................. 73
5.2.6. Tải trọng thành phần tĩnh của gió ..................................................................... 73
5.2.7. Tải trọng thành phần động của gió .................................................................... 75
5.3. Tổ hợp tải trọng ........................................................................................................ 91
5.3.1. Các trường hợp tải trọng ................................................................................... 91
5.3.2. Tổ hợp tải trọng ................................................................................................. 97

5.4. Giải mơ hình ............................................................................................................. 98
5.5. Kiểm tra mơ hình .................................................................................................... 104
5.6. Kiểm tra kết cấu...................................................................................................... 105
5.6.1. Kiểm tra độ võng dầm ..................................................................................... 105
5.6.2. Kiểm tra ổn định chống lật .............................................................................. 106
5.6.3. Kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình................................................................. 106
5.7. Tính tốn và bố trí cốt thép cho dầm khung trục B ................................................ 108
5.7.1. Nội lực trong dầm ........................................................................................... 108
5.7.2. Tính thép và bố trí cốt thép ............................................................................. 110
5.7.2.1. Cơng thức tính toán.................................................................................. 110


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

5.7.2.2. Tính toán cốt thép cho 1 dầm cụ thể B55 (trục 1 – 2) tầng 4 ................. 113
5.7.2.3. Tính tốn và bố trí cốt thép tổng hợp khung trục B ................................. 118
5.8. Tính tốn và bố trí cốt thép cho cột khung trục B .................................................. 125
5.8.1. Nội lực trong cột ............................................................................................. 125
5.8.2. Tính tốn và bố trí cốt thép cho cột................................................................. 125
5.8.2.1. Cơng thức tính tốn cốt thép .................................................................... 126
5.8.2.2. Tính toán cốt thép cột cụ thể C9 khung trục B ....................................... 131
5.8.2.3. Tính tốn và bố trí thép cột tổng hợp khung trục B ................................. 139
5.9. Tính tốn và bố trí cốt thép cho vách ..................................................................... 142
5.9.1. Nội lực trong vách ........................................................................................... 143
5.9.2. Tính tốn và bố trí cốt thép ............................................................................. 144
5.9.2.1. Cơng thức tính tốn cốt thép vách ........................................................... 144
5.9.2.2. Tính tốn cụ thể cho vách P1 khung trục 4.............................................. 148
5.9.2.3. Tính tốn cốt thép tổng hợp vách cứng P1 khung trục 4 ......................... 150

CHƯƠNG 6: BÁO CÁO ĐỊA CHẤT ............................................................................ 154
6.1. Chiều dày các lớp đất ............................................................................................. 154
6.2. Mặt cắt địa chất ...................................................................................................... 155
6.3. Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất ........................................................................................ 156
CHƯƠNG 7: MÓNG CỌC ÉP BÊ TƠNG CỐT THÉP .............................................. 157
7.1. Các thơng số cọc ép ................................................................................................ 157
7.1.1. Các thông số chung ......................................................................................... 157
7.1.2. Các thông số vật liệu ....................................................................................... 157
7.1.3. Các thông số thiết kế cọc ................................................................................ 158
7.1.4. Kiểm tra điều kiện cẩu và dựng cọc ................................................................ 158
7.1.5. Tính tốn thép móc cẩu ................................................................................... 160
7.2. Tính tốn sức chịu tải của cọc ................................................................................ 160


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

7.2.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu. ................................................................... 160
7.2.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền ....................................... 162
7.2.3. Sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xun tiêu chuẩn SPT.............. 165
7.3. Tính tốn móng M1 (cột C15, khung trục B) ......................................................... 166
7.3.1. Xác định tải trọng tính tốn móng................................................................... 166
7.3.1.1. Tải trọng tính toán (TTGH 1) .................................................................. 167
7.3.1.2. Tải trọng tiêu chuẩn (TTGH 2) ................................................................ 167
7.3.2. Các giả thuyết tính tốn................................................................................... 168
7.3.3. Tính tốn và bố trí số lượng cọc ..................................................................... 169
7.3.3.1. Sức chịu tải thiết kế.................................................................................. 169
7.3.3.2. Sơ bộ số lượng cọc, bố trí cọc trong đài .................................................. 169
7.3.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................... 170

7.3.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ......................................................................... 171
7.3.5.1. Kiểm tra với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư ...................................... 171
7.3.5.2. Kiểm tra với tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 172
7.3.5.3. Kiểm tra với tổ hợp Mxmin, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 173
7.3.5.4. Kiểm tra với tổ hợp Mymax, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 174
7.3.5.5. Kiểm tra với tổ hợp Mymin, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 174
7.3.6. Kiểm tra ứng suất dưới khối móng quy ước ................................................... 175
7.3.6.1. Kích thước khối móng quy ước ............................................................... 175
7.3.6.2. Trọng lượng khối móng quy ước ............................................................. 176
7.3.6.3. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi dưới móng khối quy ước ............... 177
7.3.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc ........................................................................ 179
7.3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler ............................... 181
7.3.8.1. Mơ hình tính tốn ..................................................................................... 181
7.3.8.2. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc ............................................................ 185


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

7.3.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc .......................................... 186
7.3.8.4. Kiểm tra cốt thép trong cọc...................................................................... 186
7.3.9. Kiểm tra điều kiện xun thủng ...................................................................... 186
7.3.10. Tính tốn cốt thép đài cọc ............................................................................. 188
7.3.10.1. Tính tốn nội lực đài cọc giải tay........................................................... 188
7.3.10.2. Tính tốn cọc sử dụng phần mềm SAFE ............................................... 189
7.3.10.3. Tính tốn và bố trí cốt thép đài cọc ....................................................... 195
7.4. Tính tốn móng M2 (cột C14, khung trục B) ......................................................... 196
7.4.1. Xác định tải trọng tính tốn móng................................................................... 196
7.4.1.1. Tải trọng tính tốn (TTGH 1) .................................................................. 196

7.4.1.2. Tải trọng tiêu chuẩn (TTGH 2) ................................................................ 197
7.4.2. Các giả thuyết tính tốn................................................................................... 198
7.4.3. Tính tốn và bố trí số lượng cọc ..................................................................... 198
7.4.3.1. Sức chịu tải thiết kế.................................................................................. 198
7.4.3.2. Sơ bộ số lượng cọc, bố trí cọc trong đài .................................................. 199
7.4.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................... 200
7.4.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ......................................................................... 201
7.4.5.1. Kiểm tra với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư ...................................... 201
7.4.5.2. Kiểm tra với tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 203
7.4.5.3. Kiểm tra với tổ hợp Mxmin, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 203
7.4.5.4. Kiểm tra với tổ hợp Mymax, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 204
7.4.5.5. Kiểm tra với tổ hợp Mymin, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 205
7.4.6. Kiểm tra ứng suất dưới khối móng quy ước ................................................... 206
7.4.6.1. Kích thước khối móng quy ước ............................................................... 206
7.4.6.2. Trọng lượng khối móng quy ước ............................................................. 207
7.4.6.3. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi dưới móng khối quy ước ............... 207


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

7.4.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc ........................................................................ 209
7.4.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler ............................... 212
7.4.8.1. Mơ hình tính tốn ..................................................................................... 212
7.4.8.2. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc ............................................................ 214
7.4.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc .......................................... 215
7.4.8.4. Kiểm tra cốt thép trong cọc...................................................................... 215
7.4.9. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ...................................................................... 216
7.4.10. Tính tốn cốt thép đài cọc ............................................................................. 217

7.4.10.1. Tính tốn nội lực đài cọc giải tay........................................................... 217
7.4.10.2. Tính tốn cọc sử dụng phần mềm SAFE ............................................... 219
7.4.10.3. Tính tốn và bố trí cốt thép đài cọc ....................................................... 225
7.5. Tính tốn móng M3 (lõi cứng) ............................................................................... 226
7.5.1. Xác định tải trọng tính tốn móng................................................................... 226
7.5.1.1. Tải trọng tính tốn (TTGH 1) .................................................................. 226
7.5.1.2. Tải trọng tiêu chuẩn (TTGH 2) ................................................................ 227
7.5.2. Các giả thuyết tính tốn................................................................................... 228
7.5.3. Tính tốn và bố trí số lượng cọc ..................................................................... 229
7.5.3.1. Sức chịu tải thiết kế.................................................................................. 229
7.5.3.2. Sơ bộ số lượng cọc, bố trí cọc trong đài .................................................. 229
7.5.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................... 231
7.5.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ......................................................................... 232
7.5.5.1. Kiểm tra với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư ...................................... 233
7.5.5.2. Kiểm tra với tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 235
7.5.5.3. Kiểm tra với tổ hợp Mxmin, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư .............................. 236
7.5.5.4. Kiểm tra với tổ hợp Mymax, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 238
7.5.5.5. Kiểm tra với tổ hợp Mymin, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 239


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

7.5.6. Kiểm tra ứng suất dưới khối móng quy ước ................................................... 241
7.5.6.1. Kích thước khối móng quy ước ............................................................... 241
7.5.6.2. Trọng lượng khối móng quy ước ............................................................. 242
7.5.6.3. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi dưới móng khối quy ước ............... 242
7.5.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc ........................................................................ 244
7.5.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler ............................... 247

7.5.8.1. Mơ hình tính tốn ..................................................................................... 247
7.5.8.2. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc ............................................................ 249
7.5.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc .......................................... 250
7.5.8.4. Kiểm tra cốt thép trong cọc...................................................................... 250
7.5.9. Kiểm tra điều kiện xun thủng ...................................................................... 251
7.5.10. Tính tốn cốt thép đài cọc ............................................................................. 253
7.5.10.1. Mơ hình móng và tính tốn nội lực........................................................ 253
7.5.10.2. Kiểm tra chuyển vị (độ lún) móng M3 .................................................. 259
7.5.10.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc móng M3 .................................................... 259
7.5.10.4. Tính tốn và bố trí cốt thép đài cọc ....................................................... 260
CHƯƠNG 8: MĨNG CỌC KHOAN NHỒI BÊ TƠNG CỐT THÉP ........................ 262
8.1. Các thông số cọc khoan nhồi .................................................................................. 262
8.1.1. Các thông số chung ......................................................................................... 262
8.1.2. Các thông số vật liệu ....................................................................................... 262
8.1.3. Các thông số thiết kế cọc ................................................................................ 263
8.2. Tính tốn sức chịu tải của cọc ................................................................................ 263
8.2.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu. ................................................................... 263
8.2.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền ....................................... 265
8.2.3. Sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT.............. 267
8.3. Tính tốn móng M1 (cột C15, khung trục B) ......................................................... 269


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

8.3.1. Xác định tải trọng tính tốn móng................................................................... 269
8.3.1.1. Tải trọng tính toán (TTGH 1) .................................................................. 270
8.3.1.2. Tải trọng tiêu chuẩn (TTGH 2) ................................................................ 270
8.3.2. Các giả thuyết tính tốn................................................................................... 271

8.3.3. Tính tốn và bố trí số lượng cọc ..................................................................... 272
8.3.3.1. Sức chịu tải thiết kế.................................................................................. 272
8.3.3.2. Sơ bộ số lượng cọc, bố trí cọc trong đài .................................................. 272
8.3.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................... 273
8.3.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ......................................................................... 274
8.3.5.1. Kiểm tra với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư ...................................... 274
8.3.5.2. Kiểm tra với tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 275
8.3.5.3. Kiểm tra với tổ hợp Mxmin, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 276
8.3.5.4. Kiểm tra với tổ hợp Mymax, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 276
8.3.5.5. Kiểm tra với tổ hợp Mymin, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 277
8.3.6. Kiểm tra ứng suất dưới khối móng quy ước ................................................... 277
8.3.6.1. Kích thước khối móng quy ước ............................................................... 277
8.3.6.2. Trọng lượng khối móng quy ước ............................................................. 279
8.3.6.3. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi dưới móng khối quy ước ............... 279
8.3.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc ........................................................................ 281
8.3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler ............................... 282
8.3.8.1. Mơ hình tính tốn ..................................................................................... 282
8.3.8.2. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc ............................................................ 285
8.3.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc .......................................... 286
8.3.8.4. Kiểm tra cốt thép trong cọc...................................................................... 286
8.3.9. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ...................................................................... 287
8.3.10. Tính tốn cốt thép đài cọc ............................................................................. 288


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

8.3.10.1. Tính tốn nội lực đài cọc giải tay........................................................... 288
8.3.10.2. Tính tốn cốt thép cọc sử dụng phần mềm SAFE ................................. 289

8.3.10.3. Tính tốn và bố trí cốt thép đài cọc ....................................................... 295
8.4. Tính tốn móng M2 (cột C14, khung trục B) ......................................................... 296
8.4.1. Xác định tải trọng tính tốn móng................................................................... 296
8.4.1.1. Tải trọng tính tốn (TTGH 1) .................................................................. 296
8.4.1.2. Tải trọng tiêu chuẩn (TTGH 2) ................................................................ 297
8.4.2. Các giả thuyết tính tốn................................................................................... 298
8.4.3. Tính tốn và bố trí số lượng cọc ..................................................................... 298
8.4.3.1. Sức chịu tải thiết kế.................................................................................. 298
8.4.3.2. Sơ bộ số lượng cọc, bố trí cọc trong đài .................................................. 299
8.4.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................... 300
8.4.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ......................................................................... 301
8.4.5.1. Kiểm tra với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư ...................................... 301
8.4.5.2. Kiểm tra với tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 302
8.4.5.3. Kiểm tra với tổ hợp Mxmin, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 303
8.4.5.4. Kiểm tra với tổ hợp Mymax, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 303
8.4.5.5. Kiểm tra với tổ hợp Mymin, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 304
8.4.6. Kiểm tra ứng suất dưới khối móng quy ước ................................................... 304
8.4.6.1. Kích thước khối móng quy ước ............................................................... 304
8.4.6.2. Trọng lượng khối móng quy ước ............................................................. 306
8.4.6.3. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi dưới móng khối quy ước ............... 306
8.4.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc ........................................................................ 308
8.4.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler ............................... 309
8.4.8.1. Mơ hình tính tốn ..................................................................................... 309
8.4.8.2. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc ............................................................ 312


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha


8.4.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc .......................................... 313
8.4.8.4. Kiểm tra cốt thép trong cọc...................................................................... 313
8.4.9. Kiểm tra điều kiện xun thủng ...................................................................... 314
8.4.10. Tính tốn cốt thép đài cọc ............................................................................. 316
8.4.10.1. Tính tốn nội lực đài cọc giải tay........................................................... 316
8.4.10.2. Tính tốn cốt thép cọc sử dụng phần mềm SAFE ................................. 317
8.4.10.3. Tính tốn và bố trí cốt thép đài cọc ....................................................... 323
8.5. Tính tốn móng M3 (lõi cứng) ............................................................................... 324
8.5.1. Xác định tải trọng tính tốn móng................................................................... 324
8.5.1.1. Tải trọng tính tốn (TTGH 1) .................................................................. 324
8.5.1.2. Tải trọng tiêu chuẩn (TTGH 2) ................................................................ 325
8.5.2. Các giả thuyết tính tốn................................................................................... 326
8.5.3. Tính tốn và bố trí số lượng cọc ..................................................................... 326
8.5.3.1. Sức chịu tải thiết kế.................................................................................. 326
8.5.3.2. Sơ bộ số lượng cọc, bố trí cọc trong đài .................................................. 327
8.5.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................... 328
8.5.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ......................................................................... 329
8.5.5.1. Kiểm tra với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư ...................................... 329
8.5.5.2. Kiểm tra với tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 330
8.5.5.3. Kiểm tra với tổ hợp Mxmin, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 331
8.5.5.4. Kiểm tra với tổ hợp Mymax, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ...................................... 331
8.5.5.5. Kiểm tra với tổ hợp Mymin, Mxtư, Qytư, Qxtư, Ntư ....................................... 332
8.5.6. Kiểm tra ứng suất dưới khối móng quy ước ................................................... 333
8.5.6.1. Kích thước khối móng quy ước ............................................................... 333
8.5.6.2. Trọng lượng khối móng quy ước ............................................................. 334
8.5.6.3. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi dưới móng khối quy ước ............... 335


Báo cáo Thiết kế cơng trình


SVTH: Đồn Tích Kha

8.5.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc ........................................................................ 337
8.5.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang theo mơ hình Winkler ............................... 338
8.5.8.1. Mơ hình tính tốn ..................................................................................... 338
8.5.8.2. Kiểm tra đất nền xung quanh cọc ............................................................ 341
8.5.8.3. Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc .......................................... 342
8.5.8.4. Kiểm tra cốt thép trong cọc...................................................................... 342
8.5.9. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ...................................................................... 343
8.5.10. Tính tốn cốt thép đài cọc ............................................................................. 345
8.5.10.1. Mơ hình móng và tính tốn nội lực........................................................ 345
8.5.10.2. Kiểm tra chuyển vị (độ lún) móng M3 .................................................. 350
8.5.10.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc móng M3 .................................................... 351
8.5.10.4. Tính tốn và bố trí cốt thép đài cọc ....................................................... 351
CHƯƠNG 9: LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ...................................................... 354
9.1. So sánh các phương án móng ................................................................................. 354
9.1.1. Điều kiện kỹ thuật ........................................................................................... 354
9.1.2. Điều kiện thi công ........................................................................................... 354
9.1.3. Điều kiện kinh tế ............................................................................................. 354
9.1.4. Các điều kiện khác .......................................................................................... 355
9.2. Lựa chọn phương án móng ..................................................................................... 355
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 356


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha


SVTH: Đồn Tích Kha


Báo cáo Thiết kế cơng trình

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC
1.1. Quy mơ cơng trình
-

Cơng trình dân dụng - cấp 2 (5000 m 2 ≤ Ssàn ≤ 10.000 m 2 hoặc 9 ≤ số tầng 19)

Hình 1.1 – Mơ hình cơng trình
-

Cơng trình có chiều cao là +45.000m (tính từ cao độ ±0.000m)

Cơng trình có: 1 tầng trệt, 11 tầng lầu, tầng mái
-

Diện tích xây dựng của cơng trình là: 43.7 m × 15.5m = 677.35m2

-

Diện tích sàn tầng điển hình là: 630 m2

-

Chiều cao tầng điển hình 3.3 m

Chương 1: Kiến trúc

Trang 1



SVTH: Đồn Tích Kha

Báo cáo Thiết kế cơng trình
-

-

Cao độ các tầng
Tầng trệt

+0.000m

Tầng 8

+24.900m

Tầng 2

+5.100m

Tầng 9

+28.200m

Tầng 3

+8.400m


Tầng 10

+31.500m

Tầng 4

+11.700m

Tầng 11

+34.800m

Tầng 5

+15.000m

Tầng 12

+38.100m

Tầng 6

+18.300m

Tầng mái

+41.400m

Tầng 7


+21.600m

Chức năng cơng trình:
Khu để xe, kinh doanh tổng hợp, phòng máy

Tầng Trệt :

biến áp
Tầng 2-11 :

Căn hộ chung cư.

Tầng 12

:

Khu sinh hoạt chung, kho

Tầng mái

:

Phòng kỹ thuật thang máy
a

c

b
b


b

a

a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hình 1.2 – Mặt bằng tầng trệt

Chương 1: Kiến trúc

Trang 2



SVTH: Đồn Tích Kha

Báo cáo Thiết kế cơng trình

Hình 1.3 – Mặt bằng tầng 2

Hình 1.4 – Mặt bằng tầng 3-11

Chương 1: Kiến trúc

Trang 3


SVTH: Đồn Tích Kha

Báo cáo Thiết kế cơng trình

Hình 1.5 – Mặt bằng tầng 12

Hình 1.6 – Mặt bằng mái

Chương 1: Kiến trúc

Trang 4


SVTH: Đồn Tích Kha

2900


Báo cáo Thiết kế cơng trình

Hình 1.7 Mt ct cụng trỡnh
c á c h đều 110

+45.000

+45.000

bả ma t it l ă n sơ n l ev is
số s0601-yo 9r

+41.400

+41.400
bả ma t it l ă n sơ n l ev is
sè s0601-yo 9r

+38.100

3300

3300

+38.100

+34.800

3300


3300

+34.800

+31.500

3300

3300

+31.500

+28.200

3300

3300

+28.200

+24.900

+24.900
b¶ ma t it l ă n sơ n
3300

3300

l ev is số s2020-y50r


+21.600

3300

3300

+21.600

+18.300

+18.300
bả ma t it l ă n sơ n
3300

3300

l ev is số s2020-y50r

+15.000

3300

3300

+15.000

+11.700

3300


3300

+11.700

+ 8.400

3300

+ 8.400

3300

bả ma t it l ă n sơ n l ev is
số s0601-yo 9r

+ 5.100

+ 5.100

5400

5400

ố p đá g r a n it mầu n âu

- 0.300
- 0.600

6000


1

6000

2

3600

3

6000

4

6000

5

3600

6

6000

7

6000

8


- 0.300
- 0.600

350

9

a

7400

7400

b

350

c

Hình 1.8 – Mặt đứng cơng trình

Chương 1: Kiến trúc

Trang 5


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha


1.2. Giải pháp kiến trúc cơng trình
1.2.1. Giải pháp mặt bằng
Cơng năng cơng trình chính là cho th căn hộ nên diện tích phần lớn dùng cho việc xây
căn hộ, bố trí các hộp gain hợp lý và tạo khơng gian thống nhất có thể cho các căn hộ và
các tầng. Hệ thống cầu thang bộ và thang máy bố trí ngay vị trí khu vực để xe lên các căn
hộ tầng trên mà không ảnh hướng tới khu vực kinh doanh tổng hợp ở tầng trệt, người sử
dụng có thể nhìn thấy ngay lúc vào phục vụ việc đi lại. Đồng thời hệ thống PCCC cũng dễ
dàng nhìn thấy.
Vì cơng trình ở vị trí tại khu vực đất rộng và có bãi đỗ xe cơng cộng gần đó nên việc xây
tầng hầm để xe là chưa thật sự cần thiết. Tầng trệt có khu gara để xe cho khách ra vào khu
kinh doanh và người sống trong căn hộ lúc có việc cần gấp mà không cần phải tới khu vực
để xe công cộng.
Tầng trệt được chia thành 2 khu rõ ràng: khu trung tâm chung là khu kinh doanh tổng hợp
được trang trí đẹp mắt, khu cịn lại được dành cho gara để xe, phong máy biến áp, phòng
kỹ thuật. Nói chung rất dễ hoạt động và quản lý khi bố trí các phịng như kiến trúc mặt
bằng đã có.
Tầng điển hình (tầng 2  11) đây là mặt bằng tầng cho ta thấy rõ nhất chức năng của khối
nhà, ngồi khu vệ sinh và khu vực giao thơng thì tất cả diện tích cịn lại làm mặt bằng cho
căn hộ hoạt động.
Tầng 12 là khu vực vui chơi, sinh hoạt chung của người già và trẻ em, ngoài ra tầng này
cịn bố trí nhà kho.
Tầng mái là nơi đặt phòng máy kỹ thuật thang máy.

1.2.2. Giải pháp mặt đứng
Sử dụng, khai thác triết để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngồi được hồn thiện bằng
sơn nước. Mái BTCT có lớp chống thấm và cách nhiệt. Tường gạch, trát vữa, sơn nước,
lớp chớp nhôm xi mờ. Ống xối sử dụng Ф14, sơn màu tường.
Cửa đi : tầng trệt – cửa hai lớp, lớp ngoài cửa cuốn sơn tĩnh điện, lớp trong cửa kính khung
nhơm sơn tĩnh điện; tầng căn hộ ở – cửa chình, cửa phịng ngủ, cửa WC bằng cửa

VENEER. Cửa sổ: cửa kính khung nhơm sơn tĩnh điện, kính an tồn 2 lớp (3mm + 3mm)

Chương 1: Kiến trúc

Trang 6


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

và (5mm + 5mm). Trang trí: tường mặt trong sơn nước, tường mặt ngoài : tầng 1 ốp đá
Granite, tầng 2 trở lên sơn Texture.

1.2.3. Giải pháp giao thơng cơng trình
Giao thơng ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hành lang giữa, đảm bảo lưu thông
ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ. Ngồi ra cịn có sảnh, hiên dùng làm mối liên hệ giao
thơng giữa các phịng trong một căn hộ. Hệ thống giao thông đứng là thang bộ và thang
máy. Mặt bằng rộng nên có 2 thang bộ 3 vế làm nhiệm vụ vừa là lối đi chính vừa để thoát
hiểm. Hai cầu thang máy được đặt ở vị trí đối diện nhằm đảm bảo khoảng cách xa nhất đến
cầu thang < 25m để giải quyết việc đi lại hằng ngày cho mọi người và khoảng cách an toàn
để có thể thốt người nhanh nhất khi xảy ra sự cố. Căn hộ bố trí xung quanh lõi và cầu
thang nên khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thơng thống.

1.3. Giải pháp kết cấu của kiến trúc
Hệ kết cấu của cơng trình là hệ kết cấu khung BTCT tồn khối.
Mái tơn lớp ausnam đỏ.
Cầu thang bằng bê tơng cốt thép tồn khối.
Có 2 bể chứa nước bằng bê tông cốt thép được đặt trên tầng mái và 1 bể nước ngầm. Bể
dùng để trữ nước, từ đó cấp nước cho việc sử dụng của toàn bộ các tầng và việc cứu hỏa.

Tường bao che dày 220mm, tường ngăn dày 110mm (bao gồm các lớp hồn thiện)
Phương án móng dùng phương án móng sâu.

1.4. Giải pháp kỹ thuật khác
1.4.1. Hệ thống điện
Cơng trình sử dụng điện được cung cấp từ 2 nguồn: lưới điện TP. Hồ Chí Minh và máy
phát điện có cơng suất 150 kVA (kèm theo 1 máy biến áp tất cả được đặt dưới tầng hầm để
tránh gây ra tiếng ồn và độ rung ảnh hưởng đến sinh hoạt).
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời với lúc thi cơng).
Hệ thống cấp điện chính được đi trong hộp kỹ thuật luồn trong gen điện và đặt ngầm trong
tường và sàn, đảm bảo không đi qua khu v ực ẩm ướt và tạo điều kiện dễ dàng khi cần sửa
chữa.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 7


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

Ở mỗi tầng đều lắp đặt hệ thống điện an toàn: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A ÷ 80A
được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ).
Mạng điện trong cơng trình được thiết kế với những tiêu chí như sau:


An tồn: khơng đi qua khu vực ẩm ướt như khu vệ sinh.




Dễ dàng sửa chữa khi có hư hỏng cũng như dễ kiểm sốt và cắt điện khi có sự cố.



Dễ thi công.

Mỗi khu vực thuê được cung cấp 1 bảng phân phối điện. Đèn thoát hiểm và chiếu sáng
trong trường hợp khẩn cấp được lắp đặt theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

1.4.2. Hệ thống cấp nước
Cơng trình sử dụng nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước TP.Hồ Chí Minh chứa vào
bể chứa ngầm sau đó bơm lên bể nước mái, từ đây sẽ phân phối xuống các tầng của cơng
trình theo các đường ống dẫn nước chính. Hệ thống bơm nước cho cơng trình đươc thiết kế
tự động hoàn toàn để đảm bảo nước trong bể mái luôn đủ để cung cấp cho sinh hoạt và cứu
hỏa.
Các đường ống qua các tầng luôn được bọc trong các hộp gen nước. Hệ thống cấp nước đi
ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính ln được bố trí ở mỗi tầng
dọc theo khu vực giao thơng đứng và trên trần nhà.

1.4.3. Hệ thống thốt nước
Nước mưa trên mái sẽ thoát theo các lỗ thu nước chảy vào các ống thốt nước mưa có
đường kínhd =140 mm đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải được bố trí đường
ống riêng. Nước thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ ống dẫn để đưa nước vào bể xử lý
nước thải sau đó mới đưa vào hệ thống thốt nước chung.

1.4.4. Hệ thống thống gió
Các tầng đều có cửa sổ thơng thống tự nhiên. Bên cạnh đó, cơng trình cịn có các khoảng
trống thơng tầng nhằm tạo sự thơng thống thêm cho tịa nhà. Hệ thống máy điều hòa được
cung cấp cho tất cả các tầng. Họng thơng gió dọc cầu thang bộ, sảnh thang máy. Sử dụng

quạt hút để thoát hơi cho các khu vệ sinh và ống gain được dẫn lên mái.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 8


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

1.4.5. Hệ thống chiếu sáng
Các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thơng qua các của kính bố trí bên ngồi và các
giếng trời trong cơng trình. Ngồi ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao
cho có thể cung cấp ánh sáng đến những nơi cần thiết.

1.4.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Hệ thống báo cháy được lắp đặt tại mỗi khu vực cho thuê. Các bình cứu hỏa được trang bị
đầy đủ và bố trí ở các hành lang, cầu thang…theo sự hướng dẫn của ban phòng cháy chữa
cháy của Thành phố Hồ Chí Minh.
Bố trí hệ thống cứu hoả gồm các họng cứu hoả tại các lối đi, các sảnh … với khoảng cách
tối đa theo đúng tiêu chuẩn TCVN 2622 –1995.

1.4.7. Hệ thống chống sét
Được trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét nhà
cao tầng (thiết kế theo TCVN 46 –84).

1.4.8. Hệ thống thoát rác
Rác thải được tập trung ở các tầng thơng qua kho thốt rác bố trí ở các tầng và sẽ có bộ
phận để đưa rác thải ra ngoài. Gian rác được thiết kế kín đáo và xử lý kỹ lưỡng để tránh

tình trạng bốc mùi gây ô nhiễm môi trường.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 9


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Đồn Tích Kha

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1. Nhiệm vụ thiết kế


Thiết kế kết cấu sàn tầng 4



Thiết kế cầu thang tầng 4



Thiết kế kết cấu khung trục B:





-


Tính tốn và bố trí cốt thép của dầm khung trục B

-

Tính tốn và bố trí cốt thép của cột khung trục B

-

Tính tốn và bố trí cốt thép cho vách P1 khung trục 4

Thiết kế móng cọc ép
-

Tính tốn móng M1 (cột C15 trục 9B)

-

Tính tốn móng M2 (cột C14 trục 8B)

-

Tính tốn móng lõi cứng P3 khung trục 6,7

Thiết kế móng cọc khoan nhồi
-

Tính tốn móng M1 (cột C15 trục 9B)

-


Tính tốn móng M2 (cột C14 trục 8B)

-

Tính tốn móng lõi cứng P3 khung trục 6,7

2.2. Tiêu chuẩn sử dụng
Tính tốn tải trọng (tĩnh tải, hoạt tải, tải trọng gió, tải trọng đặc biệt) dựa vào tiêu
chuẩn sau:



TCVN 2737 : 1995 [1] Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD 229 : 1999 [2] Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió theo
TCVN 2737 : 1995.

Tính tốn và thiết kế thép cho các cấu kiện dầm, cột sàn, cầu thang, bể nước… dựa vào
tiêu chuẩn sau:
 TCVN 5574 : 2012 [3] Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế.
 TCXD 198 : 1997 [4] Nhà cao tầng – Thiết kế bê tông cốt thép tồn khối.
Thiết kế móng cho cơng trình dựa vào tiêu chuẩn sau:


TCVN 10304 : 2014 [5] Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

Chương 2: Cơ sở thiết kế

Trang 10



SVTH: Đồn Tích Kha

Báo cáo Thiết kế cơng trình


TCVN 9362 : 2012 [6] Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình

Cấu tạo thép dầm, cột sàn, nút khung dựa vào tiêu chuẩn sau:



TCVN 5574 : 2012 [3] Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế
TCXD 198 : 1997 [4] Nhà cao tầng – Thiết kế bê tơng cốt thép tồn khối.

2.3. Giải pháp vật liệu
Yêu cầu đối với vật liệu sử dụng:


Vật liệu cần có cường độ cao, trọng lượng nhỏ, chống cháy tốt, có giá thành hợp lý.



Có tính biến dạng cao: khả năng biến dạng cao có thể bổ sung cho tính năng chịu
lực thấp.



Có tính thối biến thấp: có tác dụng tốt khi chịu tác động của tải trọng lặp lại (động
đất, gió bão).




Có tính liền khối cao: có tác dụng trong trường hợp có tính chất lặp lại, khơng bị
tách rời các bộ phận cơng trình.

Trong lĩnh vực xây dựng cơng trình hiện nay chủ yếu sử dụng vật liệu thép hoặc bê tông
cốt thép với các lợi thế như dễ chế tạo, nguồn cung cấp dồi dào. Ngoài ra cịn có loại vật
liệu khác được sử dụng như vật liệu liên hợp thép - bê tông (composite), hợp kim nhẹ …
Tuy nhiên các loại vật liệu mới này chưa được sử dụng nhiều do cơng nghệ chế tạo cịn
mới, giá thành tương đối cao.
Do đó, lựa chọn vật liệu xây dựng cơng trình là bê tơng cốt thép.
Bảng 2.1 – Bê tông 1
Cấp độ bền

STT
1

2

3

1

Bê tông cấp độ bền B25:
Rb = 14.5 (MPa); Rbt = 1.05 MPa ; Eb = 30 x10 3 (MPa)
Bê tông cấp độ bền B25:
Rb = 14.5 (MPa); Rbt = 1.05 MPa ; Eb = 30 x10 3 (MPa)
Bê tông cấp độ bền B30:
Rb = 17 (MPa); Rbt = 1.2 MPa ; Eb = 32.5x10 3 (MPa)


Kết cấu sử dụng
Cột, dầm, vách, lõi

Bản sàn, cầu thang.

Móng

Tra bảng 13, 17 [3]

Chương 2: Cơ sở thiết kế

Trang 11


×