Tải bản đầy đủ (.pdf) (899 trang)

Đề 261 chung cư đồ án tốt nghiệp đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.6 MB, 899 trang )

LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến Nhà trường và Khoa Xây dựng & Điện,
Trường Đại Học Mở TP.HCM đã tạo luôn tận tâm, tạo ra các điều kiện tốt nhất để
em hồn thành khóa học của mình (2011 – 2016). Nhờ đó chúng em mới có đủ kiến
thức để hồn thành tốt bài đồ án tốt nghiệp của mình.
Em cũng xin tỏ lịng biết ơn đến tất cả các thầy cô đã từng tham gia giảng dạy
tại khoa Khoa Xây dựng & Điện trường Đại Học Mở TP.HCM. Các thầy cô đã
trang bị cho chúng em những kiến thức quý báu, đã từng bước hướng dẫn chúng em
đi vào con đường học tập và nghiên cứu. Khơng có sự giúp đỡ của các thầy cơ, chắc
chắn chúng em khơng thể có được hành trang kiến thức như ngày hôm nay.
Em rất cám ơn thầy Nguyễn Trọng Nghĩa đã tận tâm chỉ bảo em nhiều điều bổ
ích và đã giúp em làm tốt bài đồ án này. Tuy là thời gian làm việc chung với thầy
không nhiều nhưng từ sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy em cũng học hỏi được
nhiều điều và giúp em hiểu rõ thêm những điều mà trước đây ở trên lớp em chưa
hiểu hết, học hỏi được nhiều kinh nghiệm quý báu và củng cố lại kiến thức cho
mình. Một lần nữa em xin chân thành cám ơn Thầy.
Nhân cơ hội này em cũng xin gửi lời cám ơn đến các bạn đồng môn, sinh viên
ở trường đại học Đại Học Mở TP.HCM, các bạn bè xa gần đã động viên, khuyến
khích và giúp đỡ em hồn thành đồ án này.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn quý thầy cơ giáo đã giảng dạy và giúp
em hồn thành Đồ Án Tốt Nghiệp này. Em xin chúc các thầy các cô ở khoa và đặc
biệt là thầy Nguyễn Trọng Nghĩa luôn khoẻ mạnh để truyền đạt những kinh nghiệm
quý báo cho các lớp đàn em sau này…! Cuối lời, em chúc cho nhà trường luôn gặt
hái được nhiều thành công.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2016
Người thực hiện

LÊ MINH LÝ


Báo cáo Thiết kế cơng trình



SVTH: Lê Minh Lý

MỤC LỤC
Chương 1: KIẾN TRÚC .......................................................................................... 2
1.1. Địa điểm xây dựng công trình – Tp. Hồ Chí Minh ......................................... 2
1.1.1. Điều kiện tự nhiên .................................................................................... 2
1.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ......................................................................... 3
1.2. Khái qt về cơng trình ................................................................................... 3
1.2.1. Quy mơ cơng trình .................................................................................... 3
1.2.2. Phân khu chức năng.................................................................................. 4
1.2.3. Hệ thống giao thông ................................................................................. 4
1.3. Các loại căn hộ .............................................................................................. 10
1.3.1. Căn hộ 83.2 (m2)..................................................................................... 10
1.3.2. Căn hộ 72 (m2)........................................................................................ 10
1.4. Giải pháp kỹ thuật cơng trình ........................................................................ 11
1.4.1. Hệ thống điện ......................................................................................... 11
1.4.2. Hệ thống nước ........................................................................................ 11
1.4.3. Thơng gió................................................................................................ 11
1.4.4. Chiếu sáng .............................................................................................. 12
1.4.5. Phịng cháy thoát hiểm ........................................................................... 12
1.4.6. Chống sét ................................................................................................ 12
1.4.7. Hệ thống thoát rác .................................................................................. 12
Chương 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ .............................................................................. 14
2.1. Nhiệm vụ thiết kế .......................................................................................... 14
2.2. Tiêu chuẩn sử dụng........................................................................................ 14
2.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu ............................................................................ 15
2.3.1. Phân tích các dạng kết cấu chịu lực chính của cơng trình theo sơ đồ làm
việc và cấu tạo .................................................................................................. 15
MỤC LỤC



Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

2.3.2. Phân tích và lựa chọn hệ sàn chịu lực cho cơng trình ............................ 16
2.3.3. Kết luận .................................................................................................. 19
2.4. Vật liệu sử dụng ............................................................................................. 19
2.4.1. Yêu cầu về vật liệu sử dụng ................................................................... 19
2.4.2. Bê tông (TCVN 5574 – 2012) ................................................................ 20
2.4.3. Cốt thép (TCVN 5574 – 2012) ............................................................... 20
2.5. Chọn sơ bộ tiết diện sàn – dầm – cột ............................................................. 20
2.5.1. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn ................................................................ 20
2.5.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ........................................................................ 21
2.6. Chọn sơ bộ tiết diện cột................................................................................. 25
Chương 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................ 33
3.1. Chọn vật liệu .................................................................................................. 33
3.2. Chọn sơ bộ tiết diện ....................................................................................... 33
3.2.1. Chọn sơ bộ kích thước dầm .................................................................... 33
3.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện sàn ......................................................................... 37
3.3. Tính tải trọng tác dụng .................................................................................. 37
3.3.1. Tĩnh tải.................................................................................................... 37
3.3.2. Hoạt tải ................................................................................................... 40
3.3.3. Tổng tải trọng tác dụng lên sàn .............................................................. 40
3.4. Sơ đồ tính tốn bản sàn.................................................................................. 41
3.4.1. Quan điểm tính tốn ............................................................................... 41
3.4.2. Đối với ô sàn làm việc 2 phương ........................................................... 41
3.4.3. Đối với ơ sàn làm việc 1 phương ........................................................... 43
3.5. Tính cốt thép .................................................................................................. 46

3.5.1. Các cơng thức tính tốn .......................................................................... 46
3.5.2. Kiểm tra tính tốn cốt thép ơ bản một phương ....................................... 49
MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

3.5.3. Kiểm tra tính tốn cốt thép ơ bản hai phương S1 ................................... 50
3.6. Tính độ võng của sàn .................................................................................... 52
Chương 4: THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................... 56
4.1. Bố trí kết cấu.................................................................................................. 56
4.2. Vật liệu .......................................................................................................... 56
4.3. Chọn sơ bộ tiết diện cầu thang ...................................................................... 57
4.3.1. Chọn kích thước cầu thang ..................................................................... 57
4.3.2. Chọn kích thước dầm ............................................................................. 58
4.4. Xác định tải trọng tác dụng ........................................................................... 59
4.4.1. Tĩnh tải.................................................................................................... 59
4.4.2. Hoạt tải ................................................................................................... 62
4.4.3. Tổng tải ................................................................................................... 62
4.5. Sơ đồ tính bản thang ...................................................................................... 63
4.6. Tính tốn bản thang ....................................................................................... 64
4.6.1. Xác định nội lực ..................................................................................... 64
4.6.2. Tính cốt thép bản thang .......................................................................... 71
4.7. Tính dầm chiếu nghỉ D2 ................................................................................ 72
4.7.1. Chọn sơ bộ kích thước ............................................................................ 72
4.7.2. Tải trọng tác dụng................................................................................... 72
4.7.3. Sơ đồ tính................................................................................................ 72
Chương 5: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI .............................................................. 87

5.1. Tính tốn nhu cầu dùng nước của tòa nhà ..................................................... 87
5.1.1. Số dân ..................................................................................................... 87
5.1.2. Nhu cầu dung nước................................................................................. 87
5.2. Số liệu tính tốn ............................................................................................. 88
5.3. Vật liệu .......................................................................................................... 88
MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

5.4. Tính toán bản nắp .......................................................................................... 90
5.4.1. Tải trọng tác dụng................................................................................... 90
5.4.2. Sơ đồ tính................................................................................................ 91
5.4.3. Xác đinh nội lực ..................................................................................... 92
5.4.4. Tính tốn cốt thép ................................................................................... 92
5.5. Tính tốn bản đáy .......................................................................................... 94
5.5.1. Tải trọng tác dụng................................................................................... 94
5.5.2. Sơ đồ tính................................................................................................ 95
5.5.3. Xác định nội lực ..................................................................................... 96
5.5.4. Tính tốn cốt thép ................................................................................... 96
5.6. Tính tốn bản thành ....................................................................................... 98
5.6.1. Tải trọng tác dụng................................................................................... 98
5.6.2. Sơ đồ tính................................................................................................ 99
5.6.3. Xác định nội lực ................................................................................... 100
5.6.4. Tính cốt thép bản thành ........................................................................ 100
5.7. Tính tốn hệ dầm nắp .................................................................................. 101
5.7.1. Tải trọng tác dụng................................................................................. 102
5.7.2. Mơ hình hệ dầm nắp bằng SAP2000 v14 ............................................. 102

5.7.3. Kết quả nội lực ..................................................................................... 104
5.7.4. Tính toán cốt thép ................................................................................. 104
5.7.5. Kiểm tra độ võng .................................................................................. 106
5.8. Tính tốn hệ dầm đáy .................................................................................. 107
5.8.1. Tải trọng tác dụng................................................................................. 107
5.8.2. Mơ hình hệ dầm đáy bằng SAP2000 v14 ............................................. 109
5.8.3. Kết quả nội lực ..................................................................................... 110

MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

5.8.4. Kiểm tra độ võng dầm .......................................................................... 115
5.8.5. Kiểm tra bề rộng khe nứt bản thành và bản đáy................................... 116
5.9. Tính tốn cột ................................................................................................ 119
5.9.1. Cột biên: ............................................................................................... 119
5.9.2. Cột giữa: ............................................................................................... 120
5.10. Bố trí cốt thép hồ nước mái ....................................................................... 121
Chương 6: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 3 ....................................... 127
6.1. Số liệu tính tốn ........................................................................................... 127
6.1.1. Vật liệu ................................................................................................. 127
6.1.2. Chọn sơ bộ tiết diện khung ................................................................... 127
6.2. Mơ hình cơng trình ...................................................................................... 132
6.3. Xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình .................................................. 140
6.3.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn....................................................................... 140
6.3.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn ...................................................................... 141
6.3.3. Tải tường tác dụng lên sàn ................................................................... 141

6.3.4. Tải trọng tác dụng vào dầm .................................................................. 142
6.3.5. Tải trọng do hồ nước mái ..................................................................... 143
6.3.6. Tải trọng do thành phần tĩnh của gió .................................................... 143
6.3.7. Tải trọng do thành phần động của gió .................................................. 146
6.3.8. Tải trọng động đất ................................................................................ 164
6.4. Tổ hợp tải trọng ........................................................................................... 178
6.4.1. Các trường hợp tải trọng....................................................................... 178
6.4.2. Kết quả gán tải từ phần mềm Etabs 9.7.4 ............................................ 178
6.4.3. Tổ hợp tải trọng .................................................................................... 189
6.5. Giải mơ hình ................................................................................................ 191
6.6. Tính tốn khung trục 3 ................................................................................ 198
MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

6.6.1. Tính cốt thép dầm ................................................................................. 198
6.6.2. Kiểm tra tính tốn cho dầm B39 ( Lầu 1)............................................. 213
6.7. Tính cốt thép cột .......................................................................................... 215
6.7.1. Lý thuyết tính tốn cột lệch tâm theo 2 phương ................................... 215
6.7.2. Tính tốn cốt thép dọc cột .................................................................... 219
6.7.3. Tính tốn cụ thể cho một cột ................................................................ 224
6.7.4. Lập biểu đồ tương tác cột ..................................................................... 235
6.8. Tính cốt thép cho vách ................................................................................ 241
6.8.1. Lý thuyết tính tốn vách ....................................................................... 241
6.8.2. Tính tốn cụ thể cho vách..................................................................... 242
6.9. Kiểm tra kết cấu........................................................................................... 250
6.9.1. Kiểm tra độ võng dầm .......................................................................... 250

6.9.2. Kiểm tra ổn định chống lật ................................................................... 251
6.9.3. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh cơng trình ..................................... 253
Chương 7: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT .................................................................. 256
7.1. Cấu tạo địa chất ........................................................................................... 256
7.1.1. Lớp đất số 1: Đất san lấp ...................................................................... 256
7.1.2. Lớp đất số 2: Bùn sét ............................................................................ 256
7.1.3. Lớp đất số 3 : đất sét dẻo cứng ............................................................. 257
7.1.4. Lớp đất số 4 : cát chặt vừa .................................................................... 257
7.1.5. Lớp đất số 5 : cát chặt........................................................................... 258
7.1.6. Lớp đất số 6 : đất sét cứng .................................................................... 259
7.2. Thống kê số búa SPT cho từng hố khoan: ................................................... 259
7.2.1. Hố khoan BH1: ..................................................................................... 259
7.2.2. Hố khoan BH2: ..................................................................................... 260
7.2.3. Hố khoan BH3: ..................................................................................... 262
MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

7.2.4. Hố khoan BH4: ..................................................................................... 263
7.2.5. Hố khoan BH5: ..................................................................................... 264
7.2.6. Hố khoan BH6: ..................................................................................... 266
7.2.7. Hố khoan BH7: ..................................................................................... 267
7.2.8. Hố khoan BH8: ..................................................................................... 268
7.2.9. Hố khoan BH9: ..................................................................................... 269
7.3. Tính toán số búa SPT hiệu chỉnh N60 .......................................................... 271
7.3.1. Lý thuyết chuẩn hóa ............................................................................. 271
7.3.2. Tính tốn số búa SPT hiệu chỉnh N60 ................................................... 271

7.4. Tính tốn sức kháng cắt khơng thốt nước Su theo độ sâu .......................... 286
7.4.1. Lý thuyết tính tốn................................................................................ 286
7.4.2. Tính tốn sức kháng cắt khơng thoát nước theo độ sâu ....................... 286
7.4.3. Tương quan Su

: ........................................................................... 294

7.5. Thống kê dung trọng đất.............................................................................. 295
7.5.1. Dung trọng tự nhiên γw ......................................................................... 295
7.5.2. Dung trọng đẩy nổi γsub ........................................................................ 301
7.6. Thống kê lực cắt và góc ma sát trong .......................................................... 308
7.6.1. Lớp đất thứ 2 ........................................................................................ 308
7.6.2. Lớp đất thứ 3 ........................................................................................ 310
7.6.3. Lớp đất thứ 4 ........................................................................................ 311
7.6.4. Lớp đất thứ 5 ........................................................................................ 315
7.6.5. Lớp đất thứ 6 ........................................................................................ 317
7.7. Địa chất thủy ăn ......................................................................................... 319
7.8. Đánh giá à nhận xét kết quả thống kê ....................................................... 319
7.9. Đề xuất giải pháp kỹ thuật ........................................................................... 320

MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

7.10. Bảng tổng hợp thống kê ............................................................................ 321
Chương 8: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP ........................................................... 323
8.1. Các thông số của cọc ép .............................................................................. 323

8.1.1. Vật liệu sử dụng.................................................................................... 323
8.1.2. Chọn kích thước sơ bộ .......................................................................... 323
8.1.3. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu và dựng cọc....................................... 326
8.2. Tính tốn móng M1 (cột trục F – Khung trục 3) ......................................... 327
8.2.1. Nội lực tính móng ................................................................................. 327
8.2.2. Tính tốn sức chịu tải cọc ..................................................................... 328
8.2.3. Tính tốn sơ bộ số lượng cọc ............................................................... 340
8.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ................................... 342
8.2.5. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước......................................... 345
8.2.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc.............................................................. 349
8.2.7. Kiểm tra xuyên thủng ........................................................................... 352
8.2.8. Tính cốt thép trong đài móng ............................................................... 353
8.3. Tính tốn móng M2 (cột trục E – Khung trục 3)......................................... 355
8.3.1. Nội lực tính móng ................................................................................. 355
8.3.2. Tính tốn sơ bộ số lượng cọc ............................................................... 356
8.3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ................................... 358
8.3.4. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước......................................... 360
8.3.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc.............................................................. 364
8.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winkler ............................. 368
8.3.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mơ hình Winkler ............................. 372
8.3.8. Kiểm tra xun thủng ........................................................................... 376
8.3.9. Tính cốt thép trong đài móng ............................................................... 376
8.4. Tính tốn móng M3 (Vách P5 – TRỤC E-6) .............................................. 379
MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý


8.4.1. Nội lực tính móng ................................................................................. 379
8.4.2. Tính tốn sơ bộ số lượng cọc ............................................................... 380
8.4.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ................................... 383
8.4.4. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước......................................... 387
8.4.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc.............................................................. 391
8.4.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mơ hình Winkler ............................. 395
8.4.7. Kiểm tra xun thủng ........................................................................... 399
8.4.8. Tính cốt thép trong đài móng............................................................... 401
Chương 9: THIẾT KẾ MĨNG CỌC KHOAN NHỒI ...................................... 413
9.1. Các thơng số của cọc nhồi ........................................................................... 413
9.1.1. Vật liệu sử dụng.................................................................................... 413
9.1.2. Chọn kíc thước sơ bộ ............................................................................ 413
9.2. Tính tốn móng M1 (cột trục F – Khung trục 3) ......................................... 416
9.2.1. Nội lực tính móng ................................................................................. 416
9.2.2. Tính tốn sức chịu tải cọc ..................................................................... 416
9.2.3. Tính tốn sơ bộ số lượng cọc ............................................................... 426
9.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ................................... 428
9.2.5. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước......................................... 430
9.2.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc.............................................................. 433
9.2.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mơ hình Winkler ............................. 437
9.2.8. Kiểm tra xun thủng ........................................................................... 441
9.2.9. Tính cốt thép trong đài móng ............................................................... 442
9.3. Tính tốn móng M2 (cột trục E – Khung trục 3)......................................... 444
9.3.1. Nội lực tính móng ................................................................................. 444
9.3.2. Tính tốn sơ bộ số lượng cọc ............................................................... 444
9.3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ................................... 446
MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình


SVTH: Lê Minh Lý

9.3.4. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước......................................... 448
9.3.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc.............................................................. 452
9.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mơ hình Winkler ............................. 455
9.3.7. Kiểm tra xuyên thủng ........................................................................... 459
9.3.8. Tính cốt thép trong đài móng ............................................................... 460
9.4. Tính tốn móng M3 (Vách P5 – TRỤC E-6) .............................................. 462
9.4.1. Nội lực tính móng ................................................................................. 462
9.4.2. Tính tốn sơ bộ số lượng cọc ............................................................... 463
9.4.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ................................... 466
9.4.4. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước......................................... 477
9.4.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc.............................................................. 481
9.4.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mơ hình Winkler ............................. 484
9.4.7. Kiểm tra xuyên thủng ........................................................................... 489
9.4.8. Tính cốt thép trong đài móng............................................................... 491
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình ............................................................................. 5
Hình 1.2: Mặt đứng trục 1 – 15 .................................................................................. 7
Hình 1.3: Mặt đứng trục F - A .................................................................................... 8
Hình 1.4: Mặt cắt A-A ................................................................................................ 9
Hình 1.5: Căn hộ 83.2(m2) ....................................................................................... 10
Hình 1.6: Căn hộ 72(m2)........................................................................................... 11
Hình 2.1: Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình............................................................. 23
Hình 2.2: Mặt bằng dầm sàn tầng trệt ...................................................................... 24
Hình 2.3: Mặt bằng định vị cột tầng Hầm – Tầng Trệt ............................................ 28
Hình 2.4: Mặt bằng định vị cột Lầu 1 – Lầu 3 ......................................................... 29

MỤC LỤC



Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

Hình 2.5: Mặt bằng định vị cột Lầu 4 – Lầu 8 ......................................................... 30
Hình 2.6: Mặt bằng định vị cột Lầu 9 – Lầu 1 ......................................................... 31
Hình 3.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình ................................................... 35
Hình 3.2: Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng điển hình ................................................. 36
Hình 3.3: Cấu tạo các lớp sàn ................................................................................... 38
Hình 3.4: Sơ đồ tính ơ bản đơn chịu lực theo hai phương ....................................... 42
Hình 3.5: Sơ đồ tính ơ bản S2A chịu lực 2 phương ................................................. 43
Hình 3.6: Sơ đồ tính ơ bản S2B chịu lực 1 phương, một đầu ngàm, một đầu khớp 44
Hình 3.7: Sơ đồ tính ơ bản đơn chịu lực 1 phương 2 đầu ngàm............................... 44
Hình 3.8: Sơ đồ tính ơ bản đơn chịu lực 1 phương 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp........... 45
Hình 4.1: Mặt bằng kiến trúc cầu thang Lầu 2 - Lầu 3 ............................................ 56
Hình 4.2: Chọn kích thước cầu thang Lầu 2 – Lầu 3 ............................................... 59
Hình 4.3: Mặt cắt C-C cầu thang Lầu 2 – Lầu 3 ...................................................... 60
Hình 4.4: Các lớp cấu tạo bản thang và bản chiếu nghỉ ........................................... 60
Hình 4.5: Sơ đồ tính vế 1 bản thang ......................................................................... 63
Hình 4.6: Sơ đồ tính ế 2 bản thang ......................................................................... 63
Hình 4.7: Tải trọng tác dụng lên sơ đồ tính vế 1 bản thang ..................................... 64
Hình 4.8: Cắt vế 1 cách gối tựa D1 một đoạn bằng x .............................................. 65
Hình 4.9: Sơ đồ gán tải trọng tính tốn (kN/m) ....................................................... 67
Hình 4.10: Phản lực tại gối tựa (kN) ........................................................................ 67
Hình 4.11: Biểu đồ momen (kN.m) .......................................................................... 68
Hình 4.12: Biểu đồ lực cắt (kN) ............................................................................... 68
Hình 4.13: Biểu đồ lực dọc (kN) .............................................................................. 68
Hình 4.14: Biểu đồ momen (kN.m) .......................................................................... 69

Hình 4.15: Biểu đồ lực cắt (kN) ............................................................................... 69

MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

Hình 4.16: Biểu đồ lực dọc (kN) .............................................................................. 69
Hình 4.17: Biểu dồ momen (kN.m) .......................................................................... 70
Hình 4.18: Biểu đồ lực cắt (kN) ............................................................................... 70
Hình 4.19: Biểu đồ lực dọc (kN) .............................................................................. 70
Hình 4.20: Tải trọng à sơ đồ tính DCN D2 ............................................................ 73
Hình 4.21: Bố trí thép dầm chiếu nghỉ D2 ............................................................... 77
Hình 4.22: Tải trọng à sơ đồ tính DCT D1 ............................................................. 78
Hình 4.23: Bố trí thép dầm chiếu tới D1 .................................................................. 82
Hình 4.24: Mặt bằng bố trí thép cầu thang Lầu 2 – Lầu 3 ....................................... 83
Hình 4.25: Mặt cắt B-B bố trí thép cầu thang .......................................................... 84
Hình 5.1: Sơ bộ tiết diện bản nắp ............................................................................. 89
Hình 5.2: Sơ bộ tiết diện bản đáy ............................................................................. 89
Hình 5.3: Mặt bằng bản nắp ..................................................................................... 90
Hình 5.4: Các lớp cấu tạo bản nắp............................................................................ 90
Hình 5.5: Sơ đồ tính ơ bản nắp ................................................................................. 92
Hình 5.6: Mặt bằng bản đáy ..................................................................................... 94
Hình 5.7: Các lớp cấu tạo bản đáy............................................................................ 94
Hình 5.8: Sơ đồ tính ơ bản đáy ................................................................................. 96
Hình 5.9: Kích thước bản thành trục 7 – 8 – 9 ......................................................... 98
Hình 5.1 : Kích thước bản thành trục A – B............................................................ 98
Hình 5.11: Sơ đồ tính bản thành ............................................................................. 100

Hình 5.12: Sơ đồ truyền tải từ bản nắp lên dầm ..................................................... 102
Hình 5.13: Hệ dầm nắp ........................................................................................... 103
Hình 5.14: Gán tiết diện dầm nắp ........................................................................... 103
Hình 5.15: Kết quả gán tải ...................................................................................... 103

MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

Hình 5.16: Biểu đồ Momen (kN.m) ....................................................................... 104
Hình 5.17: Biểu đồ lực cắt ...................................................................................... 104
Hình 5.18: Biểu đồ Momen (kN.m) ....................................................................... 104
Hình 5.19: Biểu đồ lực cắt ...................................................................................... 104
Hình 5.2 : Sơ đồ truyền tải từ bản đáy lên dầm ..................................................... 108
Hình 5.21: Hệ dầm đáy ........................................................................................... 109
Hình 5.22: Gán tiết diện dầm đáy........................................................................... 109
Hình 5.23: Kết quả gán tải ...................................................................................... 109
Hình 5.24: Biểu đồ Momen (kN.m) ....................................................................... 110
Hình 5.25: Biểu đồ lực cắt (kN) ............................................................................. 110
Hình 5.26: Biểu đồ Momen (kN.m) ....................................................................... 110
Hình 5.27: Biểu đồ lực cắt (kN) ............................................................................. 110
Hình 5.28: Biểu đồ Momen (kN.m) ....................................................................... 111
Hình 5.29: Biểu đồ lực cắt (kN) ............................................................................. 111
Hình 5.30: Mặt bằng bố trí thép bản nắp ................................................................ 121
Hình 5.31: Mặt bằng bố trí thép bản đáy ................................................................ 121
Hình 5.32: Bố trí thép khung trục A hồ nước mái .................................................. 121
Hình 5.33: Bố trí thép dầm nắp DN1 ..................................................................... 123

Hình 5.34: Bố trí thép dầm đáy DD1 ..................................................................... 124
Hình 5.35: Bố trí thép dầm đáy DD2 ..................................................................... 125
Hình 6.1: Mơ hình tổng thể cơng trình ................................................................... 132
Hình 6.2: Mơ hình dầm sàn tầng điển hình ............................................................ 134
Hình 6.3: Mơ hình dầm sàn tầng trệt ...................................................................... 134
Hình 6.4: Ký hiệu (Label) và tiết diện khung trục 3 .............................................. 135
Hình 6.5: Khai báo vật liệu..................................................................................... 138

MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

Hình 6.6: Khai báo tiết diện dầm............................................................................ 139
Hình 6.7: Khai báo tiết diện cột.............................................................................. 139
Hình 6.8: Khai báo tiết diện sàn và vách ................................................................ 140
Hình 6.9: Tĩnh tải sàn tầng trệt ............................................................................... 179
Hình 6.1 : Tĩnh tải sàn tầng điển hình ................................................................... 179
Hình 6.11: Hoạt tải sàn tầng trệt (HTTC)............................................................... 179
Hình 6.12: Hoạt tải sàn tầng điển hình (HTTC + HTTL) ...................................... 180
Hình 6.13: Hoạt tải sàn sân thượng ........................................................................ 180
Hình 6.14: Tĩnh tải tường trên dầm tầng điển hình ................................................ 181
Hình 6.15: Tải tường trên dầm tầng trệt ................................................................. 182
Hình 6.16: Tải do hồ nước mái............................................................................... 183
Hình 6.17: Tải tường trên dầm chiếu nghỉ cầu thang ............................................. 184
Hình 6.18: Khai báo các trường hợp tải ................................................................. 184
Hình 6.19: Khai báo tổ hợp tải ............................................................................... 185
Hình 6.2 : Khai báo gió tĩnh X (Gán ào tâm hình học) ....................................... 185

Hình 6.21: Khai báo gió tĩnh Y (Gán ào tâm hình học) ....................................... 186
Hình 6.22: Khai báo gió động X (Gán vào tâm khối lượng) .................................. 186
Hình 6.23: Khai báo gió động Y (Gán vào tâm khối lượng) .................................. 187
Hình 6.24: Khai báo phổ phản ứng theo phương đứng .......................................... 187
Hình 6.25: Khai báo phổ phản ứng theo phương ngang ........................................ 188
Hình 6.26: Khai báo tải động đất............................................................................ 188
Hình 6.27: Khai báo tải động đất theo phương X, Y à Z ..................................... 189
Hình 6.28: Biểu đồ bao Momen (Tổ hợp Bao ENVE1) ......................................... 192
Hình 6.29: Biểu đồ bao lực dọc (Tổ hợp bao ENVE1) .......................................... 193
Hình 6.30: Biểu đồ bao lực cắt (Tổ hợp Bao ENVE1)........................................... 194

MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

Hình 6.31: Biểu đồ Momen tổ hợp ULS3 (TT + HTTC + HTTL) ........................ 195
Hình 6.32: Biểu đồ Lực dọc tổ hợp ULS3 (TT + HTTC + HTTL)........................ 196
Hình 6.33: Biểu đồ Lực cắt tổ hợp ULS3 (TT + HTTC + HTTL) ......................... 197
Hình 6.1 Biểu đồ moment dầm B39 – Lầu 1.......................................................... 213
Hình 6.34: Bố trí thép cột C57 – Tầng Trệt ........................................................... 234
Hình 6.35: Chọn hệ đơn ị và tiêu chuẩn thay thế ................................................. 236
Hình 6.36: Khai báo đặc trưng ật liệu .................................................................. 236
Hình 6.37: Khai báo tiết diện và thép cho cột ........................................................ 237
Hình 6.38: Cột đã khai báo xong ............................................................................ 238
Hình 6.39: Gán tải cho cột ...................................................................................... 238
Hình 6.40: Biểu đồ tương tác dạng đường ............................................................. 239
Hình 6.41: Biểu đồ tương tác dạng mặt cắt dọc ..................................................... 239

Hình 6.42: Biểu đồ tương tác dạng mặt cắt ngang ................................................. 240
Hình 6.43: Biểu đồ tương tác dạng khơng gian ba chiều ....................................... 240
Hình 6.44: Column Capacity Ratios ....................................................................... 241
Hình 6.45: Ký hiệu các kích thước tính tốn .......................................................... 242
Hình 6.46: Kiểm tra ổn định chống lật cơng trình.................................................. 252
Hình 6.47: Kết quả chuyển vị ngang đỉnh .............................................................. 254
Hình 7.1: Chỉ số SPT theo độ sâu........................................................................... 283
Hình 7.2: Chỉ số SPT hiệu chỉnh ............................................................................ 284
Hình 7.3: Biểu đồ ứng suất hữu hiệu của đất theo độ sâu ...................................... 285
Hình 7.4: Sức kháng cắt khơng thốt nước theo độ sâu ......................................... 292
Hình 7.5: Sức kháng cắt khơng thốt nước theo độ sâu ......................................... 293
Hình 7.6: Tương quan Su

: ............................................................................. 294

Hình 7.7: Biểu đồ thì nghiệm cắt............................................................................ 310

MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

Hình 7.8: Biểu đồ thí nghiệm cắt............................................................................ 311
Hình 7.9: Biểu đồ thí nghiệm cắt............................................................................ 315
Hình 7.10: Biểu đồ thí nghiệm cắt.......................................................................... 317
Hình 7.11: Biểu đồ thí nghiệm cắt ......................................................................... 319
Hình 8.1: Mặt cắt tiết diện cọc ép........................................................................... 324
Hình 8.2: Sơ đồ chơn cọc ép................................................................................... 325

Hình 8.3: Vị trí loại móc cẩu thứ nhất .................................................................... 326
Hình 8.4: Vị trí loại móc cẩu thứ hai ...................................................................... 326
Hình 8.5: Sơ đồ bố trí cọc móng M1 ...................................................................... 341
Hình 8.6: Chiều sâu chơn móng ............................................................................. 342
Hình 8.7: Mơ hình móng khối quy ước .................................................................. 345
Hình 8.8: Mặt ngàm đài cọc móng M1................................................................... 353
Hình 8.9: Bố trí thép đài móng M1 ........................................................................ 354
Hình 8.10: Mặt cắt 1-1 Móng cọc ép M1 ............................................................... 355
Hình 8.11: Sơ đồ bố trí cọc móng M2 .................................................................... 357
Hình 8.12: Móng khối quy ước .............................................................................. 361
Hình 8.13: Biểu đồ momen và lực cắt .................................................................... 369
Hình 8.14: Chuyển vị đầu cọc ................................................................................ 370
Hình 8.15: Biểu đồ momen và lực cắt .................................................................... 374
Hình 8.16: Chuyển vị đầu cọc ................................................................................ 374
Hình 8.17: Mặt ngàm đài cọc móng M2................................................................. 377
Hình 8.18: Bố trí thép đài móng cọc ép M2 ........................................................... 378
Hình 8.19: Mặt cắt 3-3 móng cọc ép M2................................................................ 379
Hình 8.20: Bố trí cọc móng M3.............................................................................. 381
Hình 8.21: Kích thước vách P5 .............................................................................. 381
Hình 8.22: Một số đặc trưng hình học vách P5 ...................................................... 382
MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

Hình 8.23: Móng khối quy ước .............................................................................. 388
Hình 8.24: Biểu đồ momen và lực cắt .................................................................... 396
Hình 8.25: Chuyển vị đầu cọc ................................................................................ 397

Hình 8.26: Mơ hình tháp xun thủng.................................................................... 400
Hình 8.27: Cạnh trung bình .................................................................................... 401
Hình 8.28: Xuất nội lực từ Etabs v9.7 sang Safe v12 ............................................ 402
Hình 8.29: Import từ file Etabs............................................................................... 402
Hình 8.30: Khai báo vật liệu................................................................................... 403
Hình 8.31: Khai báo chiều cao đài móng ............................................................... 403
Hình 8.32: Khai báo độ cứng cọc ........................................................................... 405
Hình 8.33: Đài cọc được khai báo trong SAFE V.12 ............................................. 405
Hình 8.34: Chia dãy thiết kế theo hai phương ........................................................ 406
Hình 8.35: Khai báo tổ hợp bao ............................................................................. 406
Hình 8.36: Phản lực đầu cọc (kN) .......................................................................... 407
Hình 8.37: Mơ men max trong các dãy thiết kế (kN.m) ........................................ 407
Hình 8.38: Bố trí thép đài móng cọc ép M3 ........................................................... 409
Hình 8.39: Mặt cắt 4-4 Móng M3 .......................................................................... 410
Hình 8.40: Mặt cắt 5-5 Móng M3 .......................................................................... 411
Hình 9.1: Chi tiết cấu tạo cọc ................................................................................. 414
Hình 9.2: Sơ đồ chơn cọc ....................................................................................... 415
Hình 9.3: Bố trí cọc đài móng M2 .......................................................................... 427
Hình 9.4: Chiều sâu đặt móng ................................................................................ 427
Hình 9.5: Biểu đồ momen và lực cắt ...................................................................... 438
Hình 9.6: Chuyển vị đầu cọc .................................................................................. 439
Hình 9.7: Bố trí thép đài móng M1 ........................................................................ 443
Hình 9.8: Mặt cắt 4-4 Móng M1 ............................................................................ 444
MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý


Hình 9.9: Bố trí cọc đài móng M2 .......................................................................... 445
Hình 9.10: Chiều sâu đặt móng .............................................................................. 446
Hình 9.11: Biểu đồ momen và lực cắt .................................................................... 456
Hình 9.12: Chuyển vị đầu cọc ................................................................................ 457
Hình 9.13: Bố trí thép đài Móng M2 ...................................................................... 461
Hình 9.14: Mặt cắt 6-6 Móng M2 .......................................................................... 462
Hình 9.15: Kích thước vách P5 .............................................................................. 464
Hình 9.16: Một số đặc trưng hình học vách P5 ...................................................... 464
Hình 9.17: Bố trí cọc vách P5 ................................................................................ 465
Hình 9.18: Biểu đồ momen và lực cắt .................................................................... 486
Hình 9.19: Chuyển vị đầu cọc ................................................................................ 487
Hình 9.20: Mơ hình tháp xun thủng.................................................................... 489
Hình 9.21: Cạnh trung bình .................................................................................... 491
Hình 9.22: Xuất nội lực từ Etabs v9.7 sang Safe v12 ............................................ 491
Hình 9.23: Import từ file Etabs............................................................................... 492
Hình 9.24: Khai báo vật liệu................................................................................... 492
Hình 9.25: Khai báo chiều cao đài móng ............................................................... 493
Hình 9.26: Khai báo độ cứng cọc ........................................................................... 494
Hình 9.27: Đài cọc được khai báo trong SAFE V.12 ............................................. 495
Hình 9.28: Chia dãy thiết kế theo hai phương ........................................................ 495
Hình 9.29: Khai báo tổ hợp bao ............................................................................. 496
Hình 9.30: Phản lực đầu cọc (kN) .......................................................................... 496
Hình 9.31: Mơ men max trong các dãy thiết kế (kN.m) ........................................ 497
Hình 9.32: Bố trí thép đài móng M3 ...................................................................... 502
Hình 9.33: Mặt cắt 8-8 Móng M3 .......................................................................... 503

MỤC LỤC


Báo cáo Thiết kế cơng trình


SVTH: Lê Minh Lý

CHƯƠNG 1
KIẾN TRÚC

Chương 1: Kiến trúc

Trang 1


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

Chương 1: KIẾN TRÚC
1.1. Địa điểm xây dựng cơng trình – Tp. Hồ Chí Minh
1.1.1. Điều kiện tự nhiên
Khí hậu TP Hồ Chí Minh là khí hậu nhiệt đới gió mùa được chia thành 2 mùa:
 Mùa nắng: Từ tháng 12 đến tháng 4 có
 Nhiệt độ cao nhất:

400C

 Nhiệt độ trung bình:

320C

 Nhiệt độ thấp nhất:


180C

 Lượng mưa thấp nhất:

0,1 mm

 Lượng mưa cao nhất:

300 mm

 Độ ẩm tương đối trung bình: 85,5%
 Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 11 có
 Nhiệt độ cao nhất:

360C

 Nhiệt độ trung bình:

280C

 Nhiệt độ thấp nhất:

230C

 Lượng mưa trung bình:

274,4 mm

 Lượng mưa thấp nhất:


31 mm (tháng 11)

 Lượng mưa cao nhất:

680 mm (tháng 9)

 Độ ẩm tương đối trung bình: 77,67%



 Độ ẩm tương đối thấp nhất:

74%

 Độ ẩm tương đối cao nhất:

84%

 Lượng bốc hơi trung bình:

28 mm/ngày

 Lượng bốc hơi thấp nhất:

6,5 mm/ngày

Hướng gió
Có 2 hướng gió chính là gió mùa Tây - Tây Nam và Bắc Đơng Bắc Gió Tây
Tây nam với vận tốc trung bình 3,6 m/s, thổi mạnh nhất vào mùa mưa. Gió Bắc Đơng Bắc với tốc độ trung bình 2,4 m/s, thổi mạnh vào mùa khơ. Ngồi ra cịn có
gió tín phong theo hướng Nam - Đông Nam thổi vào khoảng tháng 3 đến tháng 5,

trung bình 3,7 m/s.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 2


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

TP. Hồ Chí Minh nằm trong khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió bão, chịu ảnh
hưởng của gió mùa và áp thấp nhiệt đới.
1.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
‒ Trong những năm qua, TP. HCM có tốc độ phát triển kinh tế khá cao, nhất là
trong giai đoạn 2006-2010, tốc độ tăng bình quân đạt 11,2%/năm (kế hoạch 5
năm tang 12%/năm trở lên), bằng 1,2 lần tốc độ tăng trưởng chung của Vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam và trên 1,5 lần tốc độ tăng trưởng chung của cả
nước (theo Nghị quyết số 53-NQ/TW thì tổng GDP tồn vùng đến năm 2010
tăng gấp 2,5 lần năm 2000).
‒ Song song đó, cơ cấu kinh tế Thành phố đã có sự chuyển dịch khá mạnh mẽ và
đúng hướng, tính đến cuối năm 2010, tỷ trọng khu vực dịch vụ chiếm
53,6% GDP, công nghiệp-xây dựng chiếm 45,3% GDP, nông nghiệp chiếm
1,1%; tỷ trọng các ngành dịch vụ tăng dần qua các năm, từng bước đưa Thành
phố trở thành trung tâm thương mại-dịch vụ, công nghiệp công nghệ cao của cả
nước. Đồng thời, cơ cấu nội bộ các ngành kinh tế cũng đã có sự chuyển dịch
theo hướng tích cực: tăng tỷ trọng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ có giá trị gia
tăng cao, hàm lượng khoa học kỹ thuật cao; giảm các ngành nghề thâm dụng
lao động, gây ô nhiễm môi trường, dần dần hình thành các loại hình dịch vụ
chất lượng cao.

1.2. Khái qt về cơng trình
1.2.1. Quy mơ cơng trình
 Cơng trình 16 tầng trong đó gồm có: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 14 tầng lầu và 1 sân
thượng.
 Tổng chiều cao cơng trình là 50,0 m tính từ cốt ±0,00 m. Cốt ±0,00 m đặt tại mặt
sàn tầng trệt. Mặt đất tự nhiên hiện trạng tại cốt ±0,00 m, mặt sàn tầng hầm tại
cốt -3,00 m.
 Chiều cao các tầng:
 Tầng hầm: 3 m
 Tầng trệt: 3.8 m
 Các tầng cịn lại: 3.3 m
 Mặt bằng cơng trình hình chữ nhật (có hai buồng thang bộ hai bên) có diện tích:
Chương 1: Kiến trúc

Trang 3


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

 Chiều dài: 57 m
 Chiều rộng: 23 m.
1.2.2. Phân khu chức năng
Cơng trình có mặt bằng tương đối đối xứng, với tổng chiều dài 57m, chiều
rộng 23m, trong đó hai bên cơng trình bố trí hai buồng thang bộ riêng biệt.
Cơng trình gồm 15 tầng nổi và 1 tầng hầm, chiều cao cơng trình tính từ cao
trình tự nhiên là 50m.
‒ Tầng hầm: cao 3.0m, có chức năng chính là nhà để xe và nơi đặt các thiết bị máy
móc để vận hành cơng trình.

‒ Tầng trệt: cao 3.8m gồm 8 căn hộ riêng lẻ bố trí hai bên nhà, ở giữa cơng trình là
khu vực đại sảnh và khơng gian sinh hoạt cộng đồng. tổng diện tích sàn tầng trệt
là 1030 m2.


Lầu 1 – Lầu 14: mỗi tầng cao 3.3m, bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Giải
pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí các căn hộ bên trong, sử
dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh hoạt rất phù
hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ dàng thay đổi trong tương lai.
Diện tích sàn của mỗi tầng là 1164 m2.

1.2.3. Hệ thống giao thông
Giao thông ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hành lang. Hệ thống giao
thông đứng là thang bộ và thang máy bố trí ở hai bên nhà nên khoảng đi lại từ
căn hộ bất kỳ đến cầu thang là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thơng
thống.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 4


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

A
200

200

1200

700 900

200
2400

700

700

700

200

900 750

1200

750

750

750 900

200

200

200

1200

700

2400

700

700

200

200
2400

700

200

900 750

1200

750

750

200
1200


750 900

200

200
700

2400

700

700

2400

200
700

200

200

900 700

1200

700

PHÒNG
KHÁCH


1200

PHÒNG
KHÁCH
PHÒNG NGỦ

100 1525

PHÒNG NGỦ

E

CĂN HỘ 2.C

1800

PHÒNG NGỦ

PHÒNG ĂN + BẾP

CĂN HỘ 2.D

PHÒNG ĂN + BẾP

CĂN HỘ 2.C

PHÒNG ĂN + BẾP

PHÒNG ĂN + BẾP


200

650

1800

CĂN HỘ 2.F

900

2000

2600

1200 400

100

2200

2200

PHÒNG NGỦ

1
3
5

19


19

17

17
PHÒNG ĂN + BẾP

15

7
9

PHÒNG ĂN + BẾP

PHÒNG ĂN + BẾP

PHÒNG ĂN + BẾP

PHÒNG ĂN + BẾP

PHÒNG ĂN + BẾP

13

11

11

CĂN HỘ 1.D


CĂN HỘ 1.E

CĂN HỘ 1.F

CĂN HỘ 1.D

5

15

13

CĂN HỘ 1.C

1
3

CĂN HỘ 1.C

7
9

200 1250

4500

PHÒNG NGỦ

CĂN HỘ 2.E


PHÒNG ĂN + BẾP

1000

250

C

1000

1200

PHÒNG ĂN + BẾP

300x10=3000
200 500

3300

500

4500

PHÒNG NGỦ

PHÒNG NGỦ

PHÒNG NGỦ
PHÒNG

KHÁCH

PHÒNG NGỦ

PHÒNG NGỦ

PHÒNG
KHÁCH

PHÒNG
KHÁCH

PHÒNG NGỦ

PHÒNG
KHÁCH

PHÒNG
KHÁCH

1400

200 1525

PHÒNG
KHÁCH

1375

B


1200

23000

D

PHÒNG
KHÁCH

600 900

CĂN HỘ 2.D

650

200

PHÒNG NGỦ

PHÒNG
KHÁCH

2700

4500

2500

PHÒNG

KHÁCH

900

100 600 900 200

4500

1525 200

F

A

200

200
2400

1400

700

200
700

4500

4000


4000

4000

4000

4000

4000

4000

4000

4000

4000

4000

4000

4500

57000

1

3


2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

MẶT BẰNG LẦU 1 ĐẾN LẦU 14 TL 1/100

Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình


Chương 1: Kiến trúc

Trang 5

15


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH: Lê Minh Lý

200

100
3000

375 725

2400

725

725

100
2400

725 425

200

425 700

3000

2400

800 500

3000

500500

3000

500 800

2400

200
700 425

100
3000

425 725

100

200
2400


725

725

2400

725 375

3000

375 200

1525 200 350
500

200 375

PHÒNG
KHÁCH

PHÒNG
KHÁCH

1200

E

CĂN HỘ 2.A


1800

500

PHÒNG ĂN + BẾP

2000

2600

PHÒNG ĂN + BẾP

1200 400

2200

1

1

3

3

5

19

7


17
15

PHÒNG ĂN + BẾP

19

5

17

7

15

9

13

13

11

11

3300

CĂN HỘ 1.A

CĂN HỘ 1.B


CĂN HỘ 1.B

KHÔNG GIAN SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG

CĂN HỘ 1.A

500
PHÒNG NGỦ

PHÒNG NGỦ

PHÒNG NGỦ

4500

PHÒNG
KHÁCH

PHÒNG
KHÁCH

PHÒNG NGỦ
PHÒNG
KHÁCH

PHÒNG
KHÁCH

350


500

A

1375

200 500

PHÒNG ĂN + BẾP

2000

63

3600
4500

4000

4000

4000

1200

9

PHÒNG ĂN + BẾP


200 1525

4500

9

PHÒNG ĂN + BẾP

4500

350 1150

650 1200
900

CĂN HỘ 2.A

100

C

B

CĂN HỘ 2.B

PHÒNG ĂN + BẾP

1000

2200


20200

D

PHÒNG ĂN + BẾP

1000

PHÒNG NGỦ

600 900

CĂN HỘ 2.B

650

200

PHÒNG
KHÁCH
PHÒNG NGỦ

ĐẠI SẢNH

2700

4500

2500


PHÒNG
KHÁCH

900

PHÒNG NGỦ

100 1525

PHÒNG NGỦ

100 600 900 200

4500

F

3000
300

ĐƯỜNG
XUỐNG
HẦM

4000

500 800
1850


2400

800

500

3000

500

1350

00
73

i = 20%
3200

4000

4000

4000

4000

4000

4000


4000

4000

4500

57000

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

MẶT BẰNG TẦNG TREÄT TL 1/100

Chương 1: Kiến trúc

Trang 6

15


×