Tải bản đầy đủ (.pdf) (354 trang)

Đề 297 chung cư cao cấp tesci đồ án tốt nghiệp đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.08 MB, 354 trang )

LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS. Lưu Trường Văn và TS. Trần Cao
Thanh Ngọc, hai thầy đã tận tình truyền dạy cho chúng em kiến thức trong quá trình làm
luận văn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa đã dạy dỗ và truyền đạt
kiến thức cho chúng em trong suốt hơn bốn năm học qua.
Lời cảm ơn sâu sắc nhất chúng con xin gửi đến cha mẹ cùng gia đình đã cho con
niềm tin và sức mạnh, giúp chúng con tự tin phấn đấu để có được ngày hơm nay. Gia
đình mãi là niềm điểm tựa vững chắc và niềm tự hào của chúng con.
Xin gửi lời cảm ơn các bạn đã góp ý, giúp đỡ và học tập với tác giả trong quá trình
làm luận văn cũng như trong suốt thời sinh viên.
Luận văn tốt nghiệp có thể xem như bài tổng kết quan trọng nhất đời sinh viên,
nhằm đánh giá lại những kiến thức đã thu nhặt được trong hơn bốn năm học tập rèn
luyện. Nó cịn là những bài học kinh nghiệm q giá mà thầy cơ đã gửi gắm truyền đạt
trong thời gian hướng dẫn luận văn, và mai đây nó sẽ trở thành hành trang q giá khi em
bước vào q trình cơng tác trong thực tiễn cuộc sống.
Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn và vốn kiến thức bản thân còn
nhiều hạn chế, luận văn chắc chắn không tránh những khỏi thiếu sót. Rất mong được sự
lượng thứ và tiếp nhận sự chỉ dạy, góp ý của q thầy cơ và bạn bè.
Em xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên

Nguyễn Toại Danh


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

MỤC LỤC


KIẾN TRÚC ................................................................................................. 8
KHÁI QT VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH........................................................ 8
Giới thiệu về cơng trình ...................................................................................... 8
Các giải pháp kiến trúc của cơng trình ............................................................. 12
Các giải pháp kỹ thuật khác .............................................................................. 17
CƠ SỞ THIẾT KẾ ..................................................................................... 19
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ........................................................................................... 19
Thiết kế kết cấu khung ...................................................................................... 19
Thiết kế kết cấu móng ....................................................................................... 19
TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG....................................................................................... 19
LỰA CHỌN GIẢI PHẤP KẾT CẤU ...................................................................... 19
Phân loại kết câu nhà cao tầng .......................................................................... 19
Phân tích một số kết cấu để chịu lực cho cơng trình ........................................ 20
Lựa chọn phương án kết cấu ............................................................................. 21
LỰA CHỌN KẾT CẤU SÀN .................................................................................. 21
LỰA CHỌN KẾT CẤU NỀN MÓNG .................................................................... 21
VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CƠNG TRÌNH .......................................................... 22
u cầu về vật liệu sử dụng cho cơng trình ...................................................... 22
Bê tơng (theo TCXDVN 5574-2012) ............................................................... 22
Cốt thép (theo TCXDVN 5574-2012) .............................................................. 22
Lớp bê tông bảo vệ ........................................................................................... 23
Vật liệu khác ..................................................................................................... 23
SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN CỦA CƠNG TRÌNH ............................ 24
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện sàn .................................................................. 24
Sơ bộ chọn kích thước của dầm ........................................................................ 24
Sơ bộ chiều dày sàn tầng hầm, sân thượng, mái ............................................... 25
Sơ bộ chọn tiết diện của vách ........................................................................... 25
Sơ bộ tiết diện cột. ............................................................................................ 27
TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .................................................. 29



Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

PHƯƠNG ÁN 1 : SÀN BÊ TƠNG TỒN KHỐI .......................................................... 29
MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................... 29
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ....................................................................................... 29
Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) ...................................................................... 30
Tải trọng tạm thời (hoạt tải) .............................................................................. 30
TÍNH TỐN TẢI TRỌNG ...................................................................................... 31
Tải trọng thường xuyên do các lớp cấu tạo sàn và tường xây .......................... 31
Hoạt tải .............................................................................................................. 34
Kết quả tính tốn tải trọng lên sàn. ................................................................... 35
Tải thang máy ................................................................................................... 36
Tải cầu thang bộ ................................................................................................ 36
Tải trọng gió tĩnh .............................................................................................. 37
CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG ĐỘNG LỰC HỌC CƠNG TRÌNH ................... 39
Cơ sở lý thuyết tính tốn ................................................................................... 39
Khai báo tải trọng tính tốn trong mơ hình Etabs. ............................................ 41
Kết quả phân tích động lực học ........................................................................ 46
Khối lượng các tầng và tọa độ tâm cứng, tâm khối lượng. ............................... 47
TÍNH TỐN THÀNH PHẦN GIĨ ĐỘNG ............................................................. 48
Các bước tính tốn thành phần gió động. ......................................................... 48
Số dạng dao động cần tính ................................................................................ 48
Tính tốn thành phần gió động. ........................................................................ 49
Kết quả tính tốn ............................................................................................... 51
Tổ hợp tải trọng gió .......................................................................................... 53
TÍNH NỘI LỰC CHO SÀN..................................................................................... 55
Sử dụng phương pháp tra bảng ......................................................................... 55

Phân loại ô bản sàn ........................................................................................... 56
TÍNH CỐT THÉP CHO SÀN .................................................................................. 61
Tiêu chuẩn thiết kế ............................................................................................ 61
Tính tốn 2 ơ sàn điển hình S6 và S8 ............................................................... 61
Tính tốn ơ bản sàn S8 ...................................................................................... 62
Bảng tổng hợp tính tốn và bố trí thép sàn ....................................................... 64


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN (THEO TCXDVN 5574-2012)....................... 66
Quan điểm tính tốn .......................................................................................... 66
Tính tốn ........................................................................................................... 66
PHƯƠNG ÁN 2 : SÀN PHẲNG UBOOT-BÊ TÔNG ................................................... 70
GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ UBOOT-BETON....................................................... 70
Khái niệm .......................................................................................................... 70
Đặc điểm sàn U-boot Beton .............................................................................. 70
Nguyên tắc cấu tạo cơ bản ................................................................................ 72
Phạm vi ứng dụng ............................................................................................. 73
So sánh đặc điểm của sàn UBoot với sàn đặc ................................................... 74
So sánh đặc điểm của sàn UBoot với sàn rỗng bubbledeck ............................. 75
Ví dụ so sánh hiệu quả phương án sàn Uboot so với phương án sàn đặt.......... 77
QUY TRÌNH TÍNH TỐN ................................................................................... 80
THỰC HÀNH TÍNH TỐN SÀN VƯỢT NHỊP UBOOT BETON ..................... 82
Tính tốn sàn U-Boot Beton ........................................................................... 82
Quan niệm tính tốn sàn U-boot Beton .......................................................... 83
Sơ đồ tính sàn.................................................................................................. 84
Quy đổi tiết diện sàn U-Boot .......................................................................... 84

Mơ hình tính tốn sàn U-Boot beton trong SAFE .......................................... 86
Nội lực sàn U-Boot beton ............................................................................... 87
Tính tốn và bố trí cột thép cho sàn U-Boot Beton ........................................ 89
Kiểm tra độ võng sàn ...................................................................................... 94
THIẾT KẾ CẦU THANG ......................................................................... 95
SỐ LIỆU TÍNH TỐN ............................................................................................ 95
TÍNH TỐN CHO VẾ 1 VÀ VẾ 2 ......................................................................... 95
Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 95
Sơ đồ tính và nội lực ......................................................................................... 97
Tính và bố trí cốt thép bản thang ...................................................................... 99
TÍNH TỐN CHO VẾ 3 ....................................................................................... 101
Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 101
Sơ đồ tính và nội lực. ...................................................................................... 102


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Tính và bố trí cốt thép bản thang .................................................................... 104
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC C ................................................................ 105
XÂY DỰNG MƠ HÌNH KHƠNG GIAN.............................................................. 105
TỔ HỢP TẢI TRỌNG ........................................................................................... 112
Các trường hợp tải trọng ................................................................................. 112
Các trường hợp tổ hợp tải trọng trung gian .................................................... 112
Các trường hợp tổ hợp tải trọng tính tốn ....................................................... 112
GIẢI MƠ HÌNH ..................................................................................................... 114
TÍNH CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC C ......................................................... 144
Cơ sở lý thuyết ................................................................................................ 144
Số liệu tính tốn .............................................................................................. 146

Kết quả tính tốn ............................................................................................. 146
TÍNH CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC C .......................................................... 157
Cơ sở lý thuyết ................................................................................................ 158
Số liệu tính tốn .............................................................................................. 162
Kết quả tính tốn ............................................................................................. 168
QUAN NIỆM TÍNH TỐN VÁCH CỨNG.......................................................... 176
CẤU TẠO VÁCH CỨNG THEO TCXD 198:1997 VÀ TCXD 9386-2012......... 176
KHUNG TRỤC THIẾT KẾ ................................................................................... 178
Khung vách thiết kế. (Khung trục C) .............................................................. 178
Nội lực của vách sau khi được gán Pier.......................................................... 178
LÝ THUYẾT TÍNH TỐN ................................................................................... 182
Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi .......................................................... 182
Phương pháp giả thuyết vùng biên chịu moment ........................................... 184
Phương pháp cổ điển....................................................................................... 186
Phương pháp biểu đồ tương tác ...................................................................... 187
Kết luận ........................................................................................................... 188
TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO VÁCH .......................................... 188
Phương pháp giả thuyết vùng biên chịu moment (Pier 1 tại chân vách) ...... 188
TÍNH TỐN CỐT ĐAI VÀ KHẢ NĂNG CHỊU CẮT ...................................... 198


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Quan niệm tính tốn ...................................................................................... 198
Kiểm tra điều kiện hạn chế ........................................................................... 198
Tính tốn khả năng chịu cắt của cấu kiện ..................................................... 198
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ NGANG ĐỈNH CƠNG TRÌNH ................................ 199
THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC C .................................................. 201

ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH.......................................... 201
Cấu trúc địa tầng ............................................................................................. 201
Đánh giá tính chất của đất nền ........................................................................ 205
Xem xét ảnh hưởng của mực nước ngầm ....................................................... 205
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG DÙNG ĐỂ TÍNH TỐN ............................................. 206
Tải trọng tính tốn ........................................................................................... 207
Tải trọng tiêu chuẩn ........................................................................................ 207
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MÓNG ......................................................................... 208
VẬT LIỆU.............................................................................................................. 208
Cọc khoan nhồi ............................................................................................... 208
Cọc ép ly tâm dự ứng lực ................................................................................ 208
PHƯƠNG ÁN 1 : CỌC ÉP LY TÂM ỨNG SUẤT TRƯỚC ....................................... 208
PHÂN LOẠI .......................................................................................................... 208
Giới thiệu ........................................................................................................ 208
Phân loại ......................................................................................................... 208
Ưu điểm cọc bê tông ly tâm ứng suất trước .................................................... 209
THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG TẠI CỘT BIÊN C4 .............................................. 209
Đài cọc ............................................................................................................ 209
Sơ đồ tính tốn móng ...................................................................................... 210
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu.................................................................... 210
Xác định sức chịu tải theo chỉ tiêu đất nền ..................................................... 211
Kết luận xác định sực chịu tải ......................................................................... 218
Xác định số lượng cọc ......................................................................................... 218
Bố trí cọc trong đài ......................................................................................... 218
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................... 219
Kiểm tra lực dọc tác dụng lên từng cọc theo 7.1.11 TCVN 10304:2014 ....... 219


Báo cáo Thiết kế cơng trình


SVTH : Nguyễn Toại Danh

Kiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước .................................................. 221
Kiểm tra độ lún khối móng quy ước ............................................................. 225
Kiểm tra điều kiện xun thủng .................................................................... 227
Tính tốn cốt thép cho đài cọc ...................................................................... 228
PHƯƠNG ÁN 2: MÓNG CỌC KHOAN NHỒI .......................................................... 231
ƯU - NHƯỢC ĐIỂM VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG.................................................. 231
Giới thiệu ........................................................................................................ 231
Ưu điểm .......................................................................................................... 231
Nhược điểm..................................................................................................... 231
Phạm vi áp dụng ............................................................................................. 232
THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG TẠI CỘT BIÊN C4 .............................................. 232
Cấu tạo đài cọc và cọc .................................................................................... 232
Xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi....................................................... 233
Kết luận xác định sực chịu tải ......................................................................... 239
Xác định số lượng cọc ......................................................................................... 239
Kiểm tra lực dọc tác dụng lên từng cọc theo mục 7.1.11 TCVN 10304:2014 240
Kiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước .................................................... 242
Kiểm tra độ lún khối móng quy ước ............................................................... 246
Kiểm tra điều kiện xun thủng ...................................................................... 248
Tính tốn cốt thép cho đài cọc ........................................................................ 249
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 251
THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG LÕI THANG ....................................... 252
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG DÙNG ĐỂ TÍNH TỐN ............................................. 252
Tải trọng tính tốn ........................................................................................... 253
Tải trọng tiêu chuẩn ........................................................................................ 254
CẤU TẠO ĐÀI CỌC VÀ CỌC ............................................................................. 254
Đài cọc ............................................................................................................ 254
Cọc khoan nhồi ............................................................................................... 254

Xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi....................................................... 255
Kết luận xác định sực chịu tải ......................................................................... 261
XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC ĐÀI MÓNG LÕI THANG .................................. 261


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

BỐ TRÍ CỌC TRONG ĐÀI MĨNG LÕI THANG ............................................... 261
KIỂM TRA CỌC LÀM VIỆC THEO NHÓM ...................................................... 262
KIỂM TRA LỰC DỌC TÁC DỤNG LÊN TỪNG CỌC ...................................... 263
Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư ................. 263
KIỂM TRA NỀN DƯỚI ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC ................................... 265
Kích thước khối móng quy ước ...................................................................... 265
KIỂM TRA ĐỘ LÚN KHỐI MÓNG QUY ƯỚC ................................................. 268
KIỂM TRA KHẢ NĂNG XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI CỌC .............................. 269
TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MĨNG LÕI THANG .................................................... 271
PHỤ LỤC.................................................................................................. 278
NỘI LỰC TÍNH DẦM ........................................................................................... 278
NỘI LỰC TÍNH CỘT ............................................................................................ 318
NỘI LỰC VÁCH PIER 1 VÀ PIER 2 .................................................................. 330
NỘI LỰC TÍNH MĨNG LÕI THANG ................................................................. 343
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 353


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh


KIẾN TRÚC
KHÁI QT VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
Giới thiệu về cơng trình
Mục đích xây dựng cơng trình
Do tốc độ của q trình đơ thị hóa diễn ra q nhanh, cùng với sự tăng tự nhiên của dân
số thì dân số Thành phố Hồ Chí Minh cịn phải tiếp nhận một lượng lớn người nhập cư
từ các tỉnh thành trong cả nước đổ về lao động và học tập. Hiện nay dân số thành phố
Hồ chí Minh trên dưới sáu triệu người, đang tạo ra một áp lực rất lớn cho thành phố
trong việc giải quyết việc làm, đặc biệt là chổ ở cho hơn tám triệu người hiện nay và sẽ
còn tăng nữa trong những năm tới.
Quỹ đất dành cho thổ cư ngày càng thu hẹp, do đó việc tiết kiệm đất xây dựng cũng như
khai thác có hiệu quả diện tích hiện có là một vấn đề rất căng thẳng của Thành phố Hồ
Chí Minh.
Các tịa nhà chung cư cao cấp cũng như các dự án chung cư cho người có thu nhập thấp
ngày càng cao hơn trước. Đó là xu hướng tất yếu của một xã hội luôn đề cao giá trị con
người, công năng sử dụng của chung cư khơng chỉ gói gọn là chổ ở đơn thuần mà nó
mở rộng ra thêm các dịch vụ phục vụ cư dân sinh sống trong các căn hộ thuộc chưng cư
đó. Giải pháp xây dựng các tịa nhà chung cư cao tầng là giải pháp tối ưu nhất, tiết kiệm
nhất và khai thác quỷ đất có hiệu quả nhất so với các giải pháp khác trên cùng diện tích
đó.
Nhằm mục đích giải quyết các yêu cầu và mục đích trên, Cơng trình chung cư cao cấp
TESCI được thiết kế và xây dựng là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi,
cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc., một chung cư cao tầng
được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho
một cộng đồng dân cư sống trong đó, với giá cả đúng như chất lượng phục phụ đảm bảo
cho đời sống ngày càng đi lên của một tầng lớp dân cư có thu nhập cao.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 8



Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Vị trí và đặc điểm cơng trình
-

Vị trí cơng trình

Địa chỉ: Đường số 15, phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chung cư cao cấp
TESCI

-

Hình 1.1 : Vị trí cơng trình được chụp từ Google Earth
Điều kiện tự nhiên

Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng
của vùng khí hậu miền Đông Nam Bộ, chia thành 2 mùa rõ rệt:
Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 11.
- Nhiệt độ trung bình: 280C.
- Nhiệt độ thấp nhất: 200C.
- Nhiệt độ cao nhất: 380C (khoảng tháng 4).
- Lượng mưa trung bình: 274.4 mm.
- Lượng mưa cao nhất: 638 mm (khoảng tháng 9).
- Lượng mưa thấp nhất: 31 mm (khoảng tháng 11).

- Độ ẩm trung bình: 84.5%.
- Độ ẩm cao nhất: 100%.
- Độ ẩm thấp nhất: 79%.
- Lượng bốc hơi trung bình: 28 mm/ngày.
- Lượng bốc hơi thấp nhất: 6,5 mm/ngày.
- Mùa khô: Từ tháng 12 đến tháng 4.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 9


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Hướng gió: hướng gió Tây Nam và Đơng Nam với tốc độ trung bình 2.15 m/s.Thổi
mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngồi ra cịn có gió Đơng Bắc thổi nhẹ.
Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên 4 giờ/ngày, vào mùa
khơ là trên 8 giờ/ngày.
Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (34%), nhỏ nhất là
tháng 4 (14%). Tốc độ gió trung bình 1.4 – 1.6m/s. Hầu như khơng có gió bão, gió giật
và gió xốy; nếu có xuất hiện thì thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).
Thủy triều tương đối ổn định ít xảy ra hiện tương đột biến về dịng nước. Hầu như khơng
có lũ lụt, chỉ ở những vùng ven thỉnh thoảng có ảnh hưởng.
Cơng trình nằm ở khu vực Quận 2, TP Hồ Chí Minh nên chịu ảnh hưởng chung của khí
hậu miền Nam. Đây là vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm, mưa nhiều.
Thời tiết trong năm chia thành hai mùa rõ rệt, mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ tháng
năm đến tháng mười một, có gió mùa Đơng Nam và Tây Nam. Mùa khô từ tháng 12 đến
tháng 4 năm sau chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.

Quy mơ cơng trình
-

Loại cơng trình

Theo PHỤ LỤC 1: PHÂN CẤP, PHÂN LOẠI CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ):
Cơng trình chung cư cao cấp TESCI thuộc cơng trình dân dụng cấp 2 (chiều cao 9-19
tầng hoặc tổng diện tích sàn 5000-10000m2).
-

Tầng hầm

Cơng trình có 1 tầng hầm
-

Các tầng phần thân

Cơng trình có 1 tầng trệt, 1 tầng kỹ thuật, 12 tầng lầu, 1 tầng thượng, 1 tầng mái.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 10


Báo cáo Thiết kế cơng trình

-

-


SVTH : Nguyễn Toại Danh

Cao độ mỗi tầng
- Tầng hầm

-3.100 m

- Tầng trệt

±0.000 m

- Lầu 1

+3.800 m

- Tầng kỹ thuật

+7.100 m

- Lầu 2

+8.700 m

- Lầu 3

+12.000 m

- Lầu 4


+15.300 m

- Lầu 5

+18.600 m

- Lầu 6

+21.900 m

- Lầu 7

+25.200 m

- Lầu 8

+28.500 m

- Lầu 9

+31.800 m

- Lầu 10

+35.100 m

- Lầu 11

+38.400 m


- Lầu 12

+41.700 m

- Tầng thượng

+45.300 m

- Mái

+48.900 m

Chiều cao cơng trình

Cơng trình có chiều cao là 48.9m (tính từ cao độ ±0.000m, chưa kể Tầng Hầm)
-

Diện tích xây dựng

Diện tích xây dựng của cơng trình là: 25m x 19.4m = 485 m2.
Vị trí giới hạn cơng trình
Hướng đơng: giáp với cơng trình dân dụng.
Hướng tây: giáp với cơng trình dân dụng.
Hướng nam: giáp với đường Vũ Tông Phan
Hướng bắc: giáp với đường số 15
Công năng cơng trình
Tầng Hầm: bố trí Nhà Xe.
Tầng Trệt – lầu1: căn hộ.’’’
Tầng kỹ thuật: thiết bị kỹ thuật máy móc.
Lầu 2 – Lầu 12: Căn hộ.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 11


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Sân thượng: lấy sáng và là nơi hóng mát cho người dân
Các giải pháp kiến trúc của cơng trình
Giải pháp mặt bằng
Tầng hầm: Thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ôtô xung quanh. Các hệ thống kỹ thuật
như bể chứa nước sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nước thải được bố trí hợp lý giảm tối
thiểu chiều dài ống dẫn. Ngồi ra, tầng ngầm cịn có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật về
điện như trạm cao thế, hạ thế, phịng quạt gió.
Tầng trệt – lầu 12: Bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.
Sân thượng: được bố trí là nơi nghỉ ngơi, hóng mát cho người ở trong chung cư và hệ
thống thu lôi chống sét cho nhà cao tầng.
Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo khơng gian rộng để bố trí các căn hộ bên
trong.

7500

D

HẦ
M
-3.100


BỂNƯỚ
C NGẦ
M

BẢ
O VỆ

MƯƠNG THOÁ
T NƯỚ
C

HẦ
M
HẦ
M

-3.100

5900

HẦ
M
-3.100

-3.100

19400

C



Y PHÁ
T

B
SONG SẮ
T BẢ
O VỆ

MƯƠNG THOÁ
T NƯỚ
C

TỦĐIỆ
N

6000

ĐAN THÉ
P XEM BV A22
BỂTỰ HOẠI

HỐGA THU NƯỚ
C

A

LỐ
I XUỐ
N G HẦ

M

8500

8000

8500

25000

1

2

3

4

Hình 1.2 – Mặt bằng tầng hầm

Chương 1: Kiến trúc

Trang 12


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

NHÀDÂ

N

-0.300

-0.300

TAM CẤ
P XEM BV A22

-0.300
-0.300

VĨAHÈ

D
P.NGỦ

KHÁ
CH
±0.000

P.NGỦ

KHÁ
CH
±0.000

P.NGỦ

±0.000


P.NGỦ

BẾ
P


N HỘ6

N HỘ5

B10


N HỘ7

TỦĐIỆ
N

C

P.NGỦ

NHÀDÂ
N
SẢ
NH
±0.000

5900


±0.000

19400

P.NGỦ

P.NGỦ

B9

B9


P CỨ
U HỎ
A

GEN RÁ
C

BẾ
P Ă
N

BẾ
P Ă
N

P.NGỦ


THANG THOÁ
T HIỂ
M
XEM BVCT A27

7500

KHÁ
CH

II
NHÀXƯỞ
NG
bế
p + Ă
N

bế
p + Ă
N

B

B8

B8


N HỘ3a


6000


N HỘ4a

SẢ
NH
±0.000

RANH GIỚ
I ĐẤ
T

1146

±0.000
KHÁ
CH

±0.000
KHÁ
CH
-0.500

-0.500

A
-0.500


1503

VĨA HÈ

-0.500

VĨA HÈ

-0.500
CỎCHỈ

-0.700

-0.700

ĐƯỜ
NG

8500

-0.700

8000

ĐƯỜ
NG

8500

25000


1

3

2

4
I

Hình 1.3 – Mặt bằng tầng trệt
+3.550

+3.550

+3.550

+3.550

-0.050

D

P.NGỦ
P.NGỦ

P.NGỦ


N HỘ8



N HỘ6


N HỘ10
+3.600 BẾ
P

+3.600
B6
B3

-0.050

B3
-0.050

7500

P.NGỦ
P.NGỦ

+3.600
KHÁ
CH

KHÁ
CH
+3.600


-0.050

B1
+3.600


N HỘ4


N H LANG
+3.600


P CỨ
U HỎ
A

ban

ng

TỦĐIỆ
N

C

+3.550



N G RÁ
C
P.NGỦ

P.NGỦ

P.NGỦ

P.NGỦ

+3.550

5900

SẢ
NH

+3.600

-0.050

B5
BẾ
P

-0.050

19400

+3.550


-0.050

-0.050

B

-0.050

P.NGỦ

P. SINH HOẠT CHUNG

N HỘ1a
+3.600

6000


N HỘ2a
+3.600


N HỘ4a


N HỘ5
P.NGỦ

N HỘ3a


P.NGỦ
+3.600

+3.600

+3.600
P.NGỦ

P.NGỦ
SHC+KHÁ
CH

ban

ng
+3.550

ban

ng +3.550

+3.550

8500

1

P.NGỦ


8000

2

A

+3.550
ban

ng

+3.550

8500

3

4

Hình 1.4 – Mặt bằng lầu 1
Chương 1: Kiến trúc

Trang 13


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

-0.050


-0.050

-0.050

-0.050

P.NGỦ

-0.050

D

P.NGỦ
P.NGỦ


N HỘ6


N HỘ8
BẾ
P

BẾ
P

B3
P.NGỦ



N HỘ10

-0.050

B3

P.NGỦ
-0.050

7500

KHÁ
CH

B6

P.NGỦ

-0.050

KHÁ
CH


N H LANG

N HỘ4

P CỨ

U HỎ
A

ban

ng

TỦĐIỆ
N

C

B4


N G RÁ
C

KHÁ
CH

KHÁ
CH

BẾ
P

P.NGỦ

ban


ng


N HỘ2
SẢ
NH

5900

P.NGỦ

19400


N HỘ9

BẾ
P
B7

-0.050

P.NGỦ

P.NGỦ

N H LANG

-0.050


-0.050

P.NGỦ
KHÁ
CH

P.NGỦ

P.NGỦ

6000

P.NGỦ

B
-0.050

B3
BẾ
P +Ă
N


N HỘ3


N HỘ1
BẾ
P +Ă

N

P.NGỦ

N HỘ7

P.NGỦ

P.NGỦ

P.NGỦ
-0.050

A

-0.050
-0.050

8500

8000

8500

25000

1

2


3

4

Hình 1.5 – Mặt bằng lầu 2 – lầu 12

Chương 1: Kiến trúc

Trang 14


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Giải pháp mặt cắt

I CHUỒ
N G CU

2600

48.900


N THANG MÁ
Y

1000


+46.300

+45.300

3600


N THƯNG

LẦ
U 12

3300

+41.700

LẦ
U 11

3300

+38.400

LẦ
U 10

3300

+35.100


LẦ
U9

3300

+31.800

LẦ
U8

3300

+28.500

LẦ
U7

3300

48900

+25.200

LẦ
U6

3300

+21.900


LẦ
U5

3300

+18.600

LẦ
U4

3300

+15.300

LẦ
U3

3300

+12.000

LẦ
U2

+8.700

1600

CỬ
A VÀ

O TẦ
N G KT 800x600x2

TẦ
N G KT

3300

+7.100

LẦ
U1

3800

+3.800

BỂTỰ HOẠI

Y PHÁ
T

8500

8000

TẦ
N G HẦ
M


±0.000

500
2600

VĨA HÈTRƯỚ
C

-0.500

3100

TẦ
N G TRỆ
T

-3.100

8500

25000

1

2

3

4


Hình 1.6 – Mặt cắt ngang I-I

Chương 1: Kiến trúc

Trang 15


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh


I CHUỒ
N G CU

2600

48.900


N THANG MÁ
Y

+45.300

3600

TRẦ
N THẠC H
CAO KHUNG CHÌM


+46.300

1000


N THƯN G
TRẦ
N THẠC H
CAO KHUNG CHÌM

LẦ
U 12

3300

+41.700

LẦ
U 11

3300

+38.400

LẦ
U 10

3300


+35.100

LẦ
U9

3300

+31.800

LẦ
U8

3300

+28.500

LẦ
U7

3300

48900

+25.200

LẦ
U6

3300


+21.900

LẦ
U5

3300

+18.600

LẦ
U4

3300

+15.300

LẦ
U3

3300

+12.000

LẦ
U2

+8.700

1600


TẦ
N G KỸTHUẬ
T

TẦ
N G KỸTHUẬ
T

TẦ
N G KT

3300

+7.100

LẦ
U1

3800

+3.800

CỬ
A CUỐ
N

MƯƠNG THOÁ
T NƯỚ
C 300x350


6000

TẦ
N G HẦ
M

5900

±0.000

500
2600

VĨA HÈTRƯỚ
C

-0.500

3100

TẦ
N G TRỆ
T

-3.100

7500

19400


A

B

C

D

Hình 1.7 – Mặt cắt ngang II-II
Chiều cao đối với các tầng điển hình là 3.300 m ngoại trừ tầng hầm, tầng trệt, tầng kỹ
thuật và sân thượng.
Giải pháp hình khối
Hình dáng bên ngồi của cơng trình là 1 khối hình chữ nhật → phù hợp với vị trí khu
đất 2 bên đều có cơng trình dân dụng xung quanh (mặt tiền và mặt hậu giáp đường)
Giải pháp giao thơng trong cơng trình
Giao thơng đứng: có 2 buồng thang máy, 1 cầu thang bộ.
Giao thông ngang: hành lang là lối giao thơng chính.

Chương 1: Kiến trúc

Trang 16


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Các giải pháp kỹ thuật khác
Hệ thống điện
Cơng trình sử dụng điện được cung cấp từ 2 nguồn: lưới điện Thành Phố và máy phát

điện có cơng suất 150kVA (kèm theo 1 máy biến áp tất cả được đặt dưới tầng hầm để
tránh gây ra tiếng ồn và độ rung ảnh hưởng đến sinh hoạt).
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời với lúc thi
cơng). Hệ thống cấp điện chính được đi trong hộp kỹ thuật luồn trong gen điện và đặt
ngầm trong tường và sàn, đảm bảo không đi qua khu vực ẩm ướt và tạo điều kiện dễ
dàng khi cần sửa chữa.
Ở mỗi tầng đều lắp đặt hệ thồng điện an toàn: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A÷ 80A
được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ).
Mạng điện trong cơng trình được thiết kế với những tiêu chí như sau:
- An tồn : không đi qua khu vực ẩm ướt như khu vệ sinh.
- Dễ dàng sửa chữa khi có hư hỏng cũng như dễ kiểm sốt và cắt điện khi có sự
cố.
- Dễ thi công.
Mỗi khu vực nhà ở được cung cấp 1 bảng phân phối điện. Đèn thoát hiểm và chiếu sáng
trong trường hợp khẩn cấp được lắp đặt theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Hệ thống cấp nước
Cơng trình sử dụng nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước Thành Phố chứa vào bể
chứa ngầm sau đó bơm lên bể nước mái, từ đây sẽ phân phối xuống các tầng của cơng
trình theo các đường ống dẫn nước chính. Hệ thống bơm nước cho cơng trình đươc thiết
kế tự động hoàn toàn để đảm bảo nước trong bể mái luôn đủ để cung cấp cho sinh hoạt
và cứu hỏa.
Các đường ống qua các tầng luôn được bọc trong các hộp gen nước. Hệ thống cấp nước
đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính ln được bố trí ở mỗi
tầng dọc theo khu vực giao thông đứng và trên trần nhà.
Hệ thống thoát nước
Nước mưa trên mái sẽ thoát theo các lỗ thu nước chảy vào các ống thốt nước mưa có
đường kính =140mm đi xuống dưới. Riêng hệ thống thốt nước thải được bố trí đường
ống riêng. Nước thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ thống dẫn để đưa nước vào bể xử
lý nước thải sau đó mới đưa vào hệ thống thoát nước chung.
Chương 1: Kiến trúc


Trang 17


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Hệ thống thơng gió
Ở các tầng đều có cửa sổ thơng thống tự nhiên. Hệ thống máy điều hịa được cung cấp
cho tất cả các tầng. Họng thơng gió dọc cầu thang bộ, sảnh thang máy. Sử dụng quạt hút
để thoát hơi cho các khu vệ sinh và ống gen được dẫn lên mái.
Hệ thống chiếu sáng
Các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thơng qua các cửa kính bố trí bên ngoài. Ngoài
ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể cung cấp ánh sáng đến
những nơi cần thiết.
Hệ thống phịng cháy chữa cháy
Cơng trình BTCT bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa cách nhiệt.
Ở mỗi tầng dọc hành lang đều được bố trí một chỗ đặt thiết bị chữa cháy (vịi chữa cháy
dài khoảng 20m, bình xịt CO2) với khoảng cách tối đa theo đúng tiêu chuẩn TCVN
2622-1995.
Các tầng lầu đều có cầu thang đủ đảm bảo thốt hiểm khi có sự cố về cháy nổ.
Bể chứa nước trên mái khi cần được huy động để tham gia chữa cháy. Ngồi ra ở mỗi
phịng đều có lắp đặt thiết bị báo cháy (báo nhiệt) tự động. Đây cũng là một vấn đề được
quan tâm đặc biệt, vì là một chung cư tập trung khá đông dân cư nên việc phòng cháy
chữa cháy rất quan trọng.
Hệ thống chống sét
Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphire được thiết lập ở tầng mái
và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ bị sét đánh.
(Theo tiêu chuẩn TCVN 46-84)

Hệ thống thốt rác
Rác thải được tập trung ở các tầng thơng qua kho thốt rác bố trí ở các tầng, chứa gian
rác được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đưa rác thải ra ngoài. Gian rác được thiết
kế kín đáo và xử lý kỹ lưỡng để tránh tình trạng bốc mùi gây ơ nhiễm mơi trường.
Thơng tin liên lạc
Điện thoại: có mạng lưới điện thoại của Bưu điện Thành Phố Hồ Chí Minh đi đến từng
căn hộ, sẵn sàng lắp đặt theo yêu cầu của từng hộ dân cư.
Mạng Internet, cáp truyền hình, …

Chương 1: Kiến trúc

Trang 18


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

CƠ SỞ THIẾT KẾ
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Thiết kế kết cấu khung
- Yêu cầu thiết kế khung tối thiểu 15 tầng trở lên.
- Thiết kế sàn tầng điển hình
- Thiết kế cầu thang
- Thiết kế 1 khung trục: sử dụng mơ hình khung khơng gian, có tính thành
phần động của gió, vách cứng.
Thiết kế kết cấu móng
- Tính tốn 2 phương án móng cọc ép và cọc khoan nhồi cho:
- Khung thiết kế
- Lõi thang máy

TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG
Tính tốn tải trọng (tĩnh tải, hoạt tải, tải trọng gió, tải trọng đăc biệt) dựa vào tiêu
chuẩn sau:
- TCVN 2737–1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
Tính tốn và thiết kế thép cho các cấu kiện dầm, cột sàn, cầu thang, bể nước… dựa
vào tiêu chuẩn sau:
- TCVN 5574–2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết
kế.
- TCVN 198–1997: Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép.
Thiết kế móng cho cơng trình dựa vào tiêu chuẩn sau:
- TCVN 10304–2014: Móng cọc–Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9362–2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.
Cấu tạo thép dầm, cột sàn, nút khung dựa vào tiêu chuẩn sau:
- TCVN 5574–2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết
kế.
- TCVN 198–1997: Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.
LỰA CHỌN GIẢI PHẤP KẾT CẤU
Phân loại kết câu nhà cao tầng
Các hệ kết cấu cơ bản: hệ kết cấu khung, hệ kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng
và kết cấu hộp (ống).
Chương 2 : Cở Sở Thiết Kế

Trang 19


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Các hệ kết cấu hỗn hợp: kết cấu khung - giằng, kết cấu khung vách, kết cấu ống -lõi

và kết cấu ống tổ hợp.
Các hệ kết cấu đặc biệt: hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm chuyền, kết cấu
có hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
Phân tích một số kết cấu để chịu lực cho cơng trình
- Phương án 1: hệ khung
Được cấu tạo từ các cấu kiện dạng thanh (cột, dầm) liên kết cứng với nhau tạo nút.
Hệ khung có khả năng tạo ra không gian tương đối lớn và linh hoạt với những yêu
cầu kiến trúc khác nhau.
Sơ đồ làm việc rõ ràng, tuy nhiên khả năng chịu uốn ngang kém nên hạn chế sử dụng
đối với nhà có chiều cao h>40m.
- Phương án 2: hệ khung vách
Sử dụng phù hợp với mọi giải pháp kiến trúc nhà cao tầng.
Thuận tiện cho việc áp dụng linh hoạt các công nghệ xây khác nhau như vừa có thể
lắp ghép vừa có thể đổ tại chỗ các kết cấu bê tông cốt thép.
Vách cứng tiếp thu các tải trọng ngang được dổ bằng hệ thống ván khn trượt, có
thể thi cơng sau hoặc trước.
Hệ khung vách có thể sử dụng hiệu quả với các kết cấu có chiều cao h>40m.
- Phương án 3: hệ khung lõi
Lõi cứng chịu tải trọng ngang của hệ, có thể bố trí trong hoặc ngồi biên.
Hệ sàn gối trực tiếp lên tường lõi hoặc qua các cột trung gian.
Phần trong lõi thường bố trí thang máy, cầu thang và các hệ thống kỹ thuật của nhà
cao tầng.
Sử dụng hiệu quả với các cơng trình có độ cao trung bình hoặc lớn có mặt bằng đơn
giản.
- Phương án 4: hệ lõi hộp
Hệ chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang.
Hộp trong nhà cũng giống như lõi cứng được hợp thành bởi các tường đặc hoặc có
cửa.
Hệ lõi hợp chỉ phù hợp với các nhà rất cao (có thể cao tới 100 tầng).


Chương 2 : Cở Sở Thiết Kế

Trang 20


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

Lựa chọn phương án kết cấu
Chọn phương án khung vách làm kết cấu chính cho cơng trình. Hệ thống khung được
liên kết với nhau qua hệ kết cấu sàn. Trong trường hợp này hệ sàn liền khối có ý nghĩa
rất lớn. Thường trong hệ thống kết cấu này hệ khung chủ yếu được thiết kế để chịu
tải trọng thẳng đứng. Sự phân rõ chức năng này tạo điều kiện để tối ưu hố các cấu
kiện, giảm bớt kích thước cột và dầm, đáp ứng được yêu cầu của kiến trúc.
LỰA CHỌN KẾT CẤU SÀN
Trong cơng trình hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu.
Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra phương án phù hợp với kết cấu
của cơng trình.Trong nhà cao tầng, hệ kết cấu nằm ngang (sàn, sàn dầm) có vai trị:
- Tiếp nhận các tải trọng thẳng đứng trực tiếp tác dụng lên sàn (tải trọng bản thân
sàn, người đi lại, làm việc trên sàn, thiết bị đặt trên sàn,…) và truyền vào các hệ
chịu lực thẳng đứng để truyền xuống móng, xuống nền đất.
- Đóng vai trị như một màng cứng liên kết các cấu kiện chịu lực theo phương đứng
để chúng làm việc đồng thời với nhau. (Điều này thể hiện rõ khi cơng trình chịu
các loại tải trọng ngang).
Lựa chọn phương án sàn dựa trên các tiêu chí:
- Đáp ứng cơng năng sử dụng.
- Tiết kiệm chi phí.
- Thi cơng đơn giản.
- Đảm bảo chất lượng kết cấu cơng trình.

- Độ võng thoả mãn yêu cầu cho phép.
Thiết kế và sử dụng 2 phương án sàn:
- Sàn bê tông cốt thép hệ sàn sườn.
- Sàn Uboot Beton.
LỰA CHỌN KẾT CẤU NỀN MĨNG
Thơng thường, phần móng nhà cao tầng phải chịu lực nén lớn, bên cạnh đó tải trọng
động đất cịn tạo ra lực xơ ngang lớn cho cơng trình, vì thế các giải pháp đề xuất cho
phần móng gồm:
- Móng sâu: móng cọc khoan nhồi, móng cọc ép BTCT đúc sẵn, móng cọc ly
tâm ứng suất trước.
- Móng nơng: móng băng 1 phương, móng băng 2 phương, móng bè.
Chương 2 : Cở Sở Thiết Kế

Trang 21


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

- Móng cọc Barret.
Các phương án móng cần phải được cân nhắc lựa chọn tuỳ thuộc tải trọng cơng trình,
điều kiện thi công, chất lượng của từng phương án và điều kiện địa chất thuỷ văn của
từng khu vực.
KẾT LUẬN: Dựa vào điều kiện địa chất khu vực Quận 2, chọn 2 giải pháp móng sâu
là: Móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép ly tâm dự ứng lực.
VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CƠNG TRÌNH
u cầu về vật liệu sử dụng cho cơng trình
Vật liệu được tận dụng nguồn vật liệu của địa phương nơi cơng trình được xây dựng
và có giá thành hợp lý, đảm bảo về khả năng chịu lực và biến dạng.

Vật liệu xây có cường độ cao, trọng lượng nhỏ, khả năng chống cháy tốt.
Vật liệu có tính biến dạng cao: khả năng biến dạng cao có thể bổ sung cho tính chịu
lực thấp.
Vật liệu có tính thối biến thấp: có tác dụng tốt khi chịu tải trọng lặp lại (động đất,
gió bão).
Vật liệu có tính liền khối cao: có tác dụng trong trường hợp tải trọng có tính chất lặp
lại khơng bị tách rời các bộ phận cơng trình.
Nhà cao tầng thường có tải trọng rất lớn nên nếu dùng các vật liệu trên tạo điều kiện
giảm đáng kể tải trọng do cơng trình, kể cả tải trọng đứng cũng như tải trọng ngang
do lực quán tính.
Bê tơng (theo TCXDVN 5574-2012)
- Bê tơng sử dụng cho cả cơng trình là bê tơng có cấp độ bền B30 với các chỉ
tiêu như sau:
 Khối lượng riêng:   25kN / m 3
 Cường độ chịu nén tính tốn: Rb=17 MPa
 Cường độ chịu kéo tính tốn: R bt  1.2MPa
 Mođun đàn hồi: Eb=32.5x103 MPa
Cốt thép (theo TCXDVN 5574-2012)
- Cốt thép gân Φ ≥10: Dùng cho kết cấu chính bên trên và kết cấu bên dưới
cơng trình sử dụng thép AIII có các chỉ tiêu:
 Cường độ chịu kéo tính tốn R s  365MPa
Chương 2 : Cở Sở Thiết Kế

Trang 22


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh


 Cường độ chịu nén tính tốn : Rsc= 365 MPa
 Cường độ chịu kéo cốt thép ngang: R sw  225MPa
 Mođun đàn hồi Es  200000MPa
- Cốt thép trơn Φ <10: Dùng tính tốn cốt đai cho dầm, cột…Sử dụng thép
AI có các chỉ tiêu:
 Cường độ chịu nén tính tốn R s  225MPa
 Cường độ chịu kéo tính tốn R sc  225MPa
 Cường độ tính cốt thép ngang: R sw  175MPa
 Mođun đàn hồi Es  210000MPa
Lớp bê tông bảo vệ
Đối với cốt thép dọc chịu, chiều dày lớp bê tông bảo vệ cần được lấy khơng nhỏ hơn
đường kính cốt thép và khơng nhỏ hơn:
- Trong bản và tường có chiều dày >100 mm: …………...…......15mm (20mm);
- Trong dầm và dầm sườn có chiều cao > 250mm: ………….......20mm(25mm);
- Trong cột:………………….......……………………………......20mm(25mm);
- Trong dầm móng:………………….……....………………………...…..30mm;
- Trong móng:
Tồn khối khi có lớp bê tơng lót:…………...........................................35mm;
Tồn khối khi khơng có lớp bê tơng lót:……............…........…………70mm;
Chiều dày lớp bê tơng bảo vệ cho cốt thép đai, cốt thép phân bố và cốt thép cấu tạo
cần được lấy không nhỏ hơn đường kính cốt thép này và khơng nhỏ hơn:
- Khi chiều cao tiết diện cấu kiện nhỏ hơn 250mm:….............…..10mm(15mm);
- Khi chiều cao tiết diện cấu kiện > 250mm:………..................…15mm(20mm);
Chú thích: Giá trị trong ngoặc ( ) áp dụng cho cấu kiện ngoài trời hoặc những nơi
ẩm ướt.
(trích TCVN 5574 – 2012: Bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế - điều 8.3)
Vật liệu khác
Vữa ximăng-cát, gạch xây tường: =1.8 T/m3
Gạch lát nền Ceramic: =2 T/m3


Chương 2 : Cở Sở Thiết Kế

Trang 23


Báo cáo Thiết kế cơng trình

SVTH : Nguyễn Toại Danh

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN CỦA CƠNG TRÌNH
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện sàn
- Chọn chiều dày bản sàn:

hs 

D
.L1
m

Trong đó:
 D=0,8 – 1,4 là hệ số phụ thuộc tải trọng lên sàn, lấy bằng D = 1.
 m = 30 – 35 đối với bản sàn làm việc 1 phương
 m = 40 – 45 đối với bản sàn làm việc 2 phương, chọn m = 45
 L1 là cạnh ngắn của ơ sàn có kích thước lớn nhất, L1 = 4400 mm
Vậy ta tính được: h s 

D
1
.L1 
 5900  131.11mm

m
45

Chọn hs = 150 mm
Sơ bộ chọn kích thước của dầm
- Chọn kích thước dầm chính:
Chiều cao dầm: ..
Chọn hdc = 500 mm.
1 1
Bề rộng dầm : b dc     h dc  150  300  mm
 2 4

Chọn bdc = 300mm
Chọn sơ bộ dầm chính 300x500 mm
- Chọn kích thước dầm phụ:
1 
 1
Chiều cao dầm: h dp     L
 12 20 
1 1
Bề rộng dầm : b dc     h dp
 2 4

Chọn sơ bộ dầm phụ 200x300.

Chương 2 : Cở Sở Thiết Kế

Trang 24



×