Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
MỤC LỤC
A.
I.
CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ.....8
Tổng quan cơng trình.............................................................................................9
II.
Chọn và kiểm tra các thơng số tính tốn...........................................................9
1. Chọn thơng số tính tốn.........................................................................................9
1.1.
Chọn thơng số tính tốn ngồi nhà....................................................................9
1.2.
Chọn thơng số tính tốn trong nhà....................................................................9
2. Lựa chọn kết cấu và kiểm tra đọng sương.........................................................10
2.1.
Lựa chọn kết cấu của cơng trình.....................................................................10
2.2.
Tính hệ số truyền nhiệt K.................................................................................12
2.3.
Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu và trong lòng kết cấu..................14
2.3.1.
Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu...................................................14
a. Kiểm tra đọng sương vào mùa hè.......................................................................15
b. Kiểm tra đọng sương vào mùa đông...................................................................15
2.3.2.
III.
Kiểm tra đọng sương bên trong lịng kết cấu..............................................15
Tính tốn nhiệt thừa.........................................................................................16
1. Tính tốn lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che............................................16
1.1.
Tính tốn lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đơng................16
1.2.
Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè....................31
2. Tính tốn nhiệt tỏa...............................................................................................33
2.1.
Tính tốn nhiệt tỏa do người............................................................................33
2.2.
Tính tốn nhiệt tỏa do chiếu sáng....................................................................35
2.3.
Tính tốn nhiệt tỏa do các thiết bị sử dụng điện.............................................36
2.4.
Tổng kết nhiệt tỏa.............................................................................................37
3. Tính tốn lượng nhiệt thu vào từ bức xạ mặt trời.............................................39
3.1.
Lượng nhiệt thu từ bức xạ mặt trời qua kính.................................................39
3.2.
Lượng nhiệt thu từ bức xạ mặt trời qua mái..................................................42
3.3.
Tổng kết nhiệt thu.............................................................................................45
4. Tổng kết nhiệt thừa..............................................................................................47
IV.
Tính tốn ẩm thừa............................................................................................49
1
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
1. Tính tốn ẩm tỏa ra do người..............................................................................49
2. Tính tốn ẩm tỏa ra do thức ăn...........................................................................51
3. Tính tốn lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che...............................................52
3.1.
Tính tốn hệ số truyền ẩm................................................................................52
3.2.
Tính tốn lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che............................................54
4. Tổng kết ẩm thừa.................................................................................................76
5. Tổng kết ẩm thừa.................................................................................................78
V. Lựa chọn phương án điều hòa và thiết lập quá trình trên biểu đồ I-d.............79
1. Lựa chọn phương án điều hịa cho cơng trình...................................................79
1.1.
u cầu đối với việc lựa chọn thiết bị của cơng trình.....................................79
1.4.
Chọn hệ thống điều hịa cho cơng trình...........................................................81
2. Xác định tia q trình cho từng phịng trong 2 mùa.........................................82
3. Thiết lập các q trình điều hịa trên biểu đồ I-d..............................................84
3.1.
3.1.1.
Thiết lập các q trình điều hịa vào mùa hè..................................................84
Xác định lượng khơng khí thổi vào từng phịng..........................................84
3.1.2. Xác định tỷ lệ hịa trộn khơng khí và điểm hịa trộn C giữa khơng khí hồi
và khơng khí bên ngồi...............................................................................................85
3.1.3.
Xác định cơng suất lạnh của từng phịng.....................................................87
3.1.4.
Xác định lượng nước ngưng của từng phòng..............................................88
3.2.
Thiết lập các quá trình điều hịa vào mùa đơng.............................................89
3.2.1.
Xác định điểm thổi vào cho mùa đơng.........................................................89
3.2.2.
Xác định điểm hịa trộn C giữa khơng khí hồi và khơng khí ngồi...........89
3.2.3.
Xác định điểm hịa trộn C giữa khơng khí hồi và khơng khí ngồi...........90
VI.
Tính tốn thủy lực các đường ống gió.............................................................91
1. Lựa chọn Indoor cho các phịng..........................................................................91
2. Tính tốn thủy lực các đường ống gió................................................................94
2.1. Tính tốn lựa chọn kích thước ống gió từ các dàn lạnh và ống gió tươi cấp
các các dàn lạnh..........................................................................................................96
2.2.
Tính tốn lựa chọn kích thước các ống nối mềm............................................98
2.3.
Tính tốn thủy lực đường ống gió từ các dàn lạnh.......................................100
2.4.
Tính tốn lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi...............................107
2
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
2.4.1.
Tính tốn lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi tại các tầng........107
2.4.2.
Tính tốn thủy lực đường ống gió tươi tại các tầng..................................109
2.4.3.
Tính tốn lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi trung tâm..........110
2.4.4.
Tính tốn thủy lực đường ống cấp gió tươi trung tâm..............................112
VII. Tính toán thủy lực đường ống nước..............................................................115
1. Lựa chọn hệ thống đường ống cấp và hồi nước lạnh.......................................115
2. Tính tốn cho đường ống nước lạnh.................................................................115
2.1.
Tính tốn kích thước đường ống nước lạnh tại các tầng.............................117
2.2.
Tính tốn thủy lực đường ống nước lạnh......................................................119
2.3.
Tính tốn kích thước đường ống nước lạnh trục chính...............................120
2.4.
Tính tốn thủy lực đường ống trục chính.....................................................123
3. Tính tốn cho đường ống nước giải nhiệt.........................................................126
3.1.
Tính tốn kích thước đường ống nước giải nhiệt.........................................127
3.2.
Tính tốn thủy lực đường ống nước giải nhiệt.............................................128
VIII.
Tính tốn chọn thiết bị................................................................................128
1. Thiết bị làm lạnh (Chiller).................................................................................128
2. Tính chọn tháp giải nhiệt...................................................................................129
3. Tính chọn bơm nước lạnh và bơm nước giải nhiệt..........................................129
4. Tính chọn bình dãn nở.......................................................................................130
5. Tính chọn quạt cấp gió tươi trung tâm.............................................................133
B.
I.
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN HỆ THỐNG THƠNG GIĨ.................................134
Tổng quan...........................................................................................................134
1. Các tài liệu, tiêu chuẩn sử dụng........................................................................134
2. Tổng quan cơng trình, các u cầu thiết kế......................................................134
II.
Thiết kế các hệ thống thơng gió.....................................................................135
1. Thiết kế hệ thống thơng gió cấp, hút cho 2 tầng hầm......................................135
1.1.
Tính tốn lưu lượng hút và cấp cho tầng hầm..............................................135
1.2.
Tính tốn thủy lực cho hệ thống thơng gió tầng hầm...................................137
a. Tính tốn thủy lực cho hệ thống thơng gió zone 1 – hầm 1.............................137
b. Tính tốn thủy lực cho hệ thống thơng gió zone 2 – hầm 1.............................141
c.
Tính tốn thủy lực cho hệ thống thơng gió zone 1 – hầm 2.............................145
3
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
d. Tính tốn thủy lực cho hệ thống thơng gió zone 2 – hầm 2.............................152
1.3.
Lựa chọn quạt hút và cấp gió tầng hầm........................................................159
2. Thiết kế hệ thống thơng gió cấp, hút cho các phịng kỹ thuật ở tầng hầm.....160
a. Tính tốn thủy lực đường ống...........................................................................161
b. Lựa chọn quạt cho hệ thống thống gió phịng kĩ thuật....................................165
3. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng thang bộ N2 và sảnh thang máy hầm........165
3.1.
Tính tốn lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng thang bộ N2.....................165
3.2.
Tính tốn lưu lượng cần thiết để tăng áp sảnh thang máy tầng hầm.........166
a. Tính toán thủy lực hệ thống tăng áp.................................................................168
a. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................170
4. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng đệm thang máy cho thang máy PCCC......170
4.1.
Tính tốn lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng đệm thang máy PCCC....170
4.1.1.
c.
Tính tốn thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp..........................172
Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................172
d. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................174
5. Thiết kế hệ thống tăng áp giếng thang máy......................................................174
5.1.
Tính tốn lưu lượng cần thiết để tăng áp giếng thang máy.........................174
5.1.1.
Tính tốn cho giếng 1 thang máy................................................................174
5.1.2.
Tính tốn cho giếng 3 thang máy................................................................176
5.2.
Tính tốn thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp.............................176
a. Tính tốn thủy lực đường ống...........................................................................176
b. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................177
6. Thiết kế hệ thống hút khói.................................................................................177
6.1.
Thiết kế hệ thống hút khói cho các hành lang..............................................177
a. Tính tốn lưu lượng hút khói hàng lang...........................................................177
b. Tính tốn thủy lực đường ống...........................................................................180
c.
Lựa chọn quạt hút khói.....................................................................................180
6.2. Thiết kế hệ thống hút khói cho các phịng có diện tích có diện tích lớn hơn
200m2.......................................................................................................................... 181
7. Thiết kế hệ thống hút mùi bếp và hút mùi vệ sinh...........................................182
7.1.
Tính tốn lưu lượng hút cho các hệ thống hút mùi......................................182
4
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
7.2.
Tính tốn thủy lực cho các hệ thống hút mùi...............................................183
a. Tính tốn thủy lực đường ống...........................................................................183
b. Lựa chọn quạt hút mùi......................................................................................186
C.
I.
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN HỆ THỐNG ĐIỆN..............................................187
Tổng nhiệm vụ, phương án thiết kế..................................................................188
3. Nhiệm vụ.............................................................................................................188
4. Phương án thiết kế.............................................................................................188
II.
Cơ sở thiết kế...................................................................................................188
III. Tính tốn cơng suất điện chiếu sáng, ổ cắm,điện động lực cho các tầng của
công trình................................................................................................................... 189
1. Tính tốn cơng suất chiếu sáng và ổ cắm.........................................................189
2. Tính tốn cơng suất thang máy và bơm nước sinh hoạt..................................192
2.1.
Tính tốn cơng suất thang máy......................................................................192
2.2.
Tính tốn cơng suất bơm nước......................................................................192
2.3.
Phân loại và tính tốn cơng suất các phụ tải.................................................193
a. Phụ tải điều hòa..................................................................................................194
b. Phụ tải ưu tiên....................................................................................................195
c.
IV.
Phụ tải sự cố........................................................................................................196
Tính tốn lựa chọn máy phát điện và máy biến áp......................................197
1. Tính tốn lựa chọn máy biến áp........................................................................197
2. Tính tốn lựa chọn máy phát điện dự phịng...................................................198
3. Tính tốn lựa chọn tiết diện dây dẫn, thiết bị bảo vệ cho các mạch điện.......199
3.1.
Tính tốn cơng suất các tủ điện.....................................................................200
3.2.
Tính tốn hệ số cos và dịng điện tính tốn của các tủ điện.....................203
3.3.
Lựa chọn thiết bị bảo vệ cho các mạch phụ tải.............................................205
3.4.
Tính tốn lựa chọn dây dẫn cho các mạch phụ tải.......................................208
4. Tính tốn lựa chọn thanh dẫn và thanh cái......................................................212
4.1.
Tính tốn lựa chọn thanh dẫn........................................................................212
a. Tính tốn lựa chọn thanh dẫn cho nhóm phụ tải tầng 1-11............................212
b. Tính tốn lựa chọn thanh dẫn cho nhóm phụ tải tầng 1-11............................212
4.2.
Tính tốn lựa chọn thanh cái.........................................................................212
5
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
5. Tính tốn kiểm tra dây dẫn và kiểm tra ngắn mạch.......................................213
5.1.
Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp :......................................213
5.2.
Kiểm tra ngắn mạch.......................................................................................214
a. Điện trở và điện kháng của máy biến áp..........................................................214
b. Điện trở và điện kháng của các máy cắt...........................................................214
c.
Điện trở và điện kháng của các thanh cái.........................................................214
d. Điện trở và điện kháng của các dây cáp dẫn....................................................215
e.
Tính tốn điện trở, điện kháng các đoạn cần tính ngắn mạch........................216
f. Tính tốn dịng ngắn mạch, dịng xung kích và so sánh với dịng cắt ngắn
mạch của mấy cắt bảo vệ đã chọn............................................................................216
6. Xác định công suất của bộ tụ điện cho tủ điện tổng........................................216
D.
I.
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN HỆ THỐNG CHỮA CHÁY...............................218
Tổng quan cơng trình.........................................................................................219
1. Đặc điểm cơng trình...........................................................................................219
2. Phương pháp chữa cháy.....................................................................................219
II.
Tính tốn thiết kế hệ thống chữa cháy..........................................................220
1. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên trong nhà................................................220
1.1.
Hệ thống họng nước vách tường....................................................................221
1.1.1.
Mô tả............................................................................................................. 221
1.1.2.
Tính tốn hệ thống.......................................................................................222
1.2.
Hệ thống chữa cháy sprinkler........................................................................222
1.2.1.
Mơ tả............................................................................................................. 222
1.2.2.
Lựa chọn đầu phun sprinkler.....................................................................223
1.2.3.
Tính tốn hệ thống.......................................................................................224
1.2.4.
Tính tốn lượng nước dự trữ......................................................................226
1.2.5.
Tính tốn thủy lực hệ thống sprinkler kết hợp họng nước vách tường...227
1.2.6.
Lựa chọn các thiết bị...................................................................................228
2. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên ngoài nhà................................................230
2.1.
Trụ chữa cháy..................................................................................................230
2.2.
Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước................................................230
3. Hệ thống chữa cháy bằng khí FM200...............................................................230
6
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
3.1.
Xác định dạng cơng trình để chọn nồng độ chữa cháy phù hợp.................231
3.2.
Tính tốn lượng khí cần thiết để chữa cháy..................................................231
3.3.
Lựa chọn bình chứa phù hợp.........................................................................233
3.4.
Xác định số lượng đầu phun..........................................................................234
3.5.
Sơ đồ các hệ thống FM-200............................................................................235
3.6.
Tính tốn kích thước ống dẫn khí FM-200...................................................236
E.
PHỤ LỤC............................................................................................................237
7
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
A. CHƯƠNG 1:
TÍNH TỐN HỆ THỐNG
ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ.
8
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
I.
Tổng quan cơng trình.
Loại cơng trình: Tổ hợp văn phịng và dịch vụ thương mai.
- Cơng trình bao gồm 21 tầng nổi (3 tầng có chức năng dịch vụ, 18 tầng có
chức năng văn phịng) và 2 tầng hầm.
- Chiều cao: 83.3m
- Diện tích sàn tầng nổi: ~1494 m2
- Diện tích tầng hầm: 4162 m2
Bảng 1.1. Cơng năng và diện tích các tầng.
STT
Tầng
Diện tích (m2)
Cơng năng
1
2 Tầng hầm
4160
Để xe và các khu vực kĩ thuật
2
1+2
1460.87
Đại sảnh, shop house, phòng trực
3
3
1460.87
Nhà hàng, khu hội nghị, bếp
4
4-21
1460.87
Văn phòng
II.
Chọn và kiểm tra các thơng số tính tốn.
1. Chọn thơng số tính tốn.
1.1. Chọn thơng số tính tốn ngồi nhà.
Chọn thơng số tính tốn bên ngồi nhà theo phương pháp hệ số bảo đảm Kbđ. Đối
với công năng của công trình, ta chọn thời gian khơng đảm bảo 200 (h/năm) cho
tồn bộ các phịng, khu vực. Phụ lục B TCVN5687 – 2010, tra bảng tại địa phương
Hà Nội, ta chọn được thơng số tính tốn ngồi nhà theo bảng như sau.
Bảng 1.2. Thơng số tính tốn ngồi nhà.
Mùa hè
Mùa Đơng
Thời gian
IHN
tH N
tH ư
IĐN
tĐ N
HN
ĐN
không đảm bảo
(kJ/kg (oC)
(oC)
(kJ/kg
(oC)
(%)
(%)
m = 200
90.63 36.1 55.1
28.1
27.74
10.6
85.5
tĐư
(oC)
9.4
1.2. Chọn thơng số tính tốn trong nhà.
Tuỳ thuộc vào trạng thái lao động khác nhau mà ta có chế độ nhiệt phù hợp. Dựa
vào phụ lục A: TCVN5687-2010 phụ lục về thơng số tính tốn của khơng khí bên
trong nhà dùng để thiết kế ĐHKK đảm bảo điều kiện tịên nghi nhiệt, ta chọn thơng
số tính tốn bên trong nhà như sau:
9
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
STT
1
2
3
4
5
6
7
Bảng 1.3. Bảng thơng số tính tốn trong nhà.
Mùa Hè
Mùa Đông
Trạng
H
H
H
Khu vực
thái lao
tT
T
vg
TĐ
Đ 0
t ( C)
động
(0C)
(m/s) T
(%)
(%)
Đại sảnh, lễ tân
Nhẹ
65
65
Phòng hội nghị
Nhẹ
65
65
Nhà hàng
Nhẹ
65
65
Khu văn phòng
Nhẹ
65
65
Bếp
Vừa
65
65
Thương mại
Nhẹ
65
65
Phòng trực
Nhẹ
65
65
2. Lựa chọn kết cấu và kiểm tra đọng sương.
2.1. Lựa chọn kết cấu của cơng trình.
Tường ngồi (tường 200)
Lớp vật
liệu
Vữa trát
Gạch rỗng
xây với
vữa nhẹ
Vữa xi
măng
Gạch rỗng
xây với
vữa nhẹ
Vữa trát
0.015
0.105
w/mK mg/m.h.kPa
0.93
0.58
0.01
0.93
0.105
0.58
0.015
0.93
Tường trong (tường 100)
10
vgĐ
(m/s)
0.4
0.4
0.4
0.4
0.8
0.4
0.4
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Mái.
w/mK
mg/m.h.
kPa
w/mK mg/m.h.
kPa
(m2.K/W)
m Vữa trát R0.01
0.93
Gạch
lá 0.0155 0.35
0.81
0.04
Gạch
rỗng
nem
0.10
xâylátvới 0.015
0.58
Vữa
5 0.93
vữa nhẹ
Tấm
0.03
0.04
0.01
Polystyol
Vữa
trát R (m2.K/W)
0.93
m
5
Vữa xi
0.05
0.93
0.09
0.024
0.719
măng
Vữa xi
măng
R (m2.K/W)
m
polymer 0.002
0.93
0.006
0.253
chống
thấm
Bê tông
0.12
1.55
0.03
cốtm
thép w/mK mg/m.h.kPa
Lớp vữa
0.015
0.93
trát trong
0.01
0.23
0.05
Lớp vật
Lớpliệu
vật
liệu
Cửa gỗ:
Chất liệu
Gỗ dọc thớ
Kính ngồi:
Chất liệu
Kính Low-e
Kính trong:
Chất liệu
Kính đơn
Trần giả.
Chất liệu
Thạch cao
Sàn.
11
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Lớp vật
liệu
2.2.
Tính hệ số truyền nhiệt
K.
Hệ số truyền nhiệt được tính
theo cơng thức sau:
Gạch
men
Vữa xi
măng
Bê tơng
cốt thép
m
w/mK mg/m.h.kPa
0.015
0.23
0.105
0.02
0.93
0.09
0.2
1.55
0.03
K = W/m2K)
-
Trong đó :
αT : hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong (W/m2K)
αT = 8,72 : Đối với tường, sàn, trần (bề mặt nhẵn)
αN : hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài (W/m2K)
αN = 23,26: Đối với tường, sàn, mái tiếp xúc trực tiếp với khơng khí ngồi
αN = 11,63: Đối với trần dưới hầm mái, sàn trên hầm lạnh
δi : chiều dày lớp vật liệu thứ i (m)
λi : hệ số dẫn nhiệt của lớp vật liệu thứ i (W/m2K)
Ra: Nhiệt trở của lớp khơng khí bên trrong kết cấu bao che (nếu có)
12
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Bảng 1.4. Tính tốn trở nhiệt của các kết cấu.
13
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Bảng 1.5. Tính tốn hệ số truyền nhiệt của các kết cấu.
2.3. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu và trong lòng kết cấu
2.3.1. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu.
Để tránh hiện tượng đọng sương trên bề mặt kết cấu cần đảm bảo điều kiện:
t f1 -t s
Ktt 0.95 � �t f1 -t f2
(Công thức 3-7_Trang 87_Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh_ Nguyễn Đức lợi)
Trong đó:
Ktt : Hệ số truyền nhiệt tính tốn (W/m2.C)
tf1 , tf2: Nhiệt độ khơng khí ở phía nhiệt độ cao và ở phía nhiệt độ thấp (0C)
ts : Nhiệt độ đọng sương của khơng khí ở phía có nhiệt độ cao hơn (0C)
α : Hệ số trao đổi nhiệt ở bề mặt có nhiệt độ cao hơn (W/m2.C)
Ta chỉ kiểm tra đọng sương cho những kết cấu bất lợi nhất (tường ngoài; cửa
đi tiếp xúc với khơng khí ngồi, mái).
14
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
tT= 26℃ (kiểm tra mùa Hè), tT= 22℃ (kiểm tra mùa Đông).
a. Kiểm tra đọng sương vào mùa hè.
Kết cấu có hệ số Ktt lớn nhất: Trần giả
Ktt = 4.096 (W/m2K) (theo bảng 2.3)
tf2 = tTH = 26 (0C).
tf1 = tNH = 36.1 (0C).
Từ tNtt = 36.1(0C) và Ntt = 55.1% tra biểu đồ I – d ta được: ts = 25.7(0C)
t f1 -t s
Ta có: 0.95 �N �t f1 -t f2 = 0.95 �23.26 �= 22.75 > Ktt = 4.096
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
b. Kiểm tra đọng sương vào mùa đông.
tf2 = tNH = 10.6 (0C).
tf1 = tTH = 22 (0C).
Từ tNtt = 22 (0C) và Ntt = 65% tra biểu đồ I – d ta có: ts = 15 (0C)
t f1 -t s
Ta có: 0.95 �T �t f1 -t f2 = 0.95 �11.63 �= 6.784 > Ktt = 4.096
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
2.3.2. Kiểm tra đọng sương bên trong lòng kết cấu.
Để tránh hiện tượng đọng ẩm trong lòng kết cấu cần đảm bảo điều kiện:
ei < Ei
Trong đó:
- Ei: Áp suất hơi nước bão hồ của trạng thái khơng khí tương ứng ở lớp thứ i
(Pa). Ei nhận giá trị tuỳ theo nhiệt độ ở lớp thứ i (tra biểu đồ I - d của khơng
khí ẩm)
- ei: Áp suất hơi nước riêng phần hiện có ở lớp thứ i; (Pa).
Áp suất hơi nước riêng phần được xác định theo công thức:
eh1 -e h2 i
.�H m
H
m=1
ei = eh1 Trong đó:
- eh1, eh2: Áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt trong và ngoài của kết cấu
(Pa).
- H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che.
15
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
- Hm: Sức kháng ẩm của lớp vật liệu m, được xác định theo công thức:
Hm =
Với:
- m: Hệ số truyền ẩm của lớp vật liệu thứ m; (mg/m.h.kPa)
- m: Bề dày của lớp vật liệu thứ m;( m)
(Tham khảo: Kiểm tra đọng ẩm trong lòng kết cấu – sách: “Hướng dẫn thiết kế hệ
thống lạnh”- Nguyễn Đức Lợi).
Do kết cấu bao che sử dụng kính hồn tồn nên khơng có đọng ẩm trong
lịng kết cấu bao che.
III. Tính tốn nhiệt thừa.
Lượng nhiệt thừa được xác định như sau :
∑ Qth = ∑ Q tỏa + ∑ Qthu − ∑ Qtt (W)
Trong đó :
- ∑Q tỏa : lượng nhiệt tỏa ra trong phòng (W)
- ∑Qthu : lượng nhiệt thu vào do bức xạ mặt trời (W)
- ∑Qtt : lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che (W)
1. Tính tốn lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che.
1.1. Tính tốn lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông.
Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che được xác định theo công thức:
Q = KiFi( tNtt - tTtt ) (W)
Trong đó:
- Ki : Hệ số truyền nhiệt của kết cấu thứ i (W/m2 0K)
- Fi : Diện tích kết cấu thứ i (m2)
- tNtt, tTtt : Nhiệt độ tính tốn của khơng khí ở bên ngồi và bên trong phịng
(0C)
- : Hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che đối với khơng khí ngồi trời.
(Bảng 1.3.3, Trang 84 giáo trình “Thơng gió”).
+ = 1: đối với tường, cửa, mái tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên
ngồi.
+ = 0.8 với trần dưới hầm mái khi mái bằng tôn với kết cấu mái kín
+ = 0.7 với phịng đệm tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi
+ = 0.4 với phịng đệm khơng tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên
ngồi
16
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Nhiệt độ tính tốn bên trong trần giả vào mùa đông được xác định theo công
thức:
ktrầnFtrần (tTtt - tx) = kmáiFm(tx - tNtt)
Trong đó:
- ktrần, kmái: Hệ số truyền nhiệt qua trần và mái (W/m2.oC)
- Ftrần, Fmái: Diện tích trần và mái phịng tính tốn (m2) (Ftrần = Fmái)
- tTtt, tNtt: Nhiệt độ tính tốn bên trong (tTtt = 22oC) và bên ngoài (tTtt = 10.7oC)
- tx: Nhiệt độ tính tốn trong trần giả (oC)
Nhiệt độ tính tốn bên trong trần giả là:
0.916(22 - tx) = 4.096(tx - 10.6) tx = 12.68oC
17
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Bảng 1.6. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đơng – Tầng 1+2.
Tầng
Phịng
Tầng
1
Kết cấu
tNtt
(0C)
tTtt
(0C)
Qttđkcbc
(W)
Loại kết cấu
Đơng
Bắc
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
222.56
1.651
10.6
22
0.7
-2932
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
63.66
1.651
10.6
22
0.4
-479.2
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
7.04
3.175
10.6
22
0.4
-101.9
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
63.66
1.651
10.6
22
0.4
-479.2
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
7.04
3.175
10.6
22
0.4
-101.9
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
55.64
1.651
10.6
22
0.4
-418.9
Tường kính tiếp xúc với khơng
180.44
khí ngồi
1.179
10.6
22
1
-2425
Tây
Bắc
Tây
Nam
Shop
house
1
k
(W/m2oC)
Hướng
Đơng
Nam
Đại
sảnh
F (m2)
-15527.36
Trần giả
Sàn
226.99
226.99
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.7
-4240
-4350
Đơng
Tường kính tiếp xúc với khơng
khí ngồi
82.63
1.179
10.6
22
1
-1110
Tây
Bắc
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hòa
40.33
1.733
22.0
22
0.7
0
18
Qttđkcbc
(W)
-3492.983
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Tây
Nam
Shop
house
2
Đơng
Bắc
Đơng
Nam
Tây
Nam
Tây
Bắc
Tường 110 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
6.38
2.416
10.6
22
0.7
-123
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
0.64
3.175
10.6
22
0.7
-16.22
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
62.42
1.733
22.0
22
0.7
0
Trần giả
Sàn
59.29
59.29
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.7
-1107
-1136
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
54.52
1.733
22.0
22
0.7
0
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
2.90
1.651
10.6
22
0.7
-38.2
Tường kính tiếp xúc với khơng
khí ngồi
23.66
1.179
10.6
22
1
-318
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
59.72
1.733
22.0
22
0.7
0
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
1.76
3.175
10.6
22
0.7
-44.59
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
16.82
1.733
22.0
22
0.7
0
Tường 110 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
6.38
2.416
10.6
22
0.7
-123
Trần giả
Sàn
42.93
42.93
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.7
-801.8
-822.7
19
-2148.28
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Đơng
Bắc
Tường kính tiếp xúc với khơng
khí ngồi
32.48
1.179
10.6
22
1
-436.4
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
49.16
1.733
22.0
22
0.7
0
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
20.30
1.651
10.6
22
0.7
-267.4
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
1.76
3.175
10.6
22
0.7
-44.59
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
26.10
1.733
22.0
22
0.7
0
Tường 110 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
6.38
2.416
10.6
22
0.7
-123
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
48.60
1.733
22.0
22
0.7
0
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
22.62
1.651
10.6
22
0.4
-170.3
Trần giả
Sàn
67.06
67.06
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.7
-1253
-1285
Đơng
Bắc
Tường kính tiếp xúc với khơng
khí ngồi
28.25
1.179
10.6
22
1
-379.5
Đơng
Nam
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
48.02
1.733
10.6
22
0.7
-664.1
Tây
Nam
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
21.85
1.651
10.6
22
0.4
-164.5
Đơng
Nam
Shop
house
3
Tây
Nam
Tây
Bắc
Shop
house
4
20
-3579.431
-3430.252
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Tường 110 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
6.38
2.416
10.6
22
0.7
-123
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
1.76
3.175
10.6
22
0.7
-44.59
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
46.26
1.733
10.6
22
0.7
-639.8
Trần giả
36.88
4.096
10.6
22
0.4
-688.8
Sàn
37.88
2.401
10.6
22
0.7
-725.9
Đơng
Bắc
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
6.38
1.651
10.6
22
0.7
-84.05
Đơng
Nam
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
16.76
1.733
10.6
22
0.7
-231.8
Tây
Nam
Tường kính tiếp xúc với khơng
khí ngồi
6.38
1.179
10.6
22
0.7
-60.01
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
13.68
1.733
10.6
22
0.7
-189.2
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
3.08
3.493
10.6
22
0.7
-85.86
Trần giả
12.72
4.096
10.6
22
0.4
-237.5
Sàn
12.72
2.401
10.6
22
0.7
-243.7
Tây
Bắc
Phịng
bảo vệ
Tây
Bắc
21
-1132.118
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Bảng 1.7. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đơng – Tầng 3.
Tầng
Phịng
Tầng
3
Kết cấu
k
(W/m2oC)
tNtt
(0C)
tTtt
(0C)
Qttđkcbc
(W)
Tường 220 tiếp xúc với khơng
173.16
gian khơng điều hịa
1.651
10.6
22
0.7
-2281
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
57.31
1.733
22
22
0.7
0
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
3.96
3.493
22
22
0.7
0
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
217.56
1.179
10.6
22
1.0
-2923
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
53.35
1.733
10.6
22
0.7
-737.8
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
7.92
3.493
10.6
22
0.7
-220.8
Trần giả
Sàn
213.03
214.03
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.4
-3979
-2344
Đơng
Bắc
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
35.56
1.179
10.6
22
1.0
-477.8
Đơng
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
133.21
1.179
10.6
22
1.0
-1790
133.21
1.179
10.6
22
1.0
-1790
Hướng
Đơng
Bắc
Đơng
Nam
Sảnh
chờ
Tây
Nam
Tây
Bắc
Phịng
hội
nghị
Nam
Loại kết cấu
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
22
F (m2)
Qttđkcbc
(W)
-12485.81
-16328.78
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Tây
Nam
Tây
Bắc
Nhà
hàng
Đơng
Nam
Đơng
Bắc
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
35.56
1.179
10.6
22
1.0
-477.8
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
43.22
1.733
22
22
0.7
0
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
22.03
1.651
21.0
22
0.7
-25.46
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
85.63
1.651
10.6
22
0.4
-644.6
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
3.96
3.493
22.0
22
0.4
0
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
7.92
3.175
10.6
22
0.7
-200.7
Trần giả
Sàn
368.29
369.29
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.4
-6879
-4044
Tường 220 tiếp xúc với khơng
131.00
gian điều hịa
1.733
22
22
0.7
0
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
61.85
1.651
10.6
22
0.4
-465.6
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
3.96
3.175
10.6
22
0.4
-57.33
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
5.28
3.493
22
22
0.7
0
31.92
1.179
10.6
22
1.0
-429
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
23
-15536.16
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Phịng
ăn
VIP1
Bắc
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
119.60
1.179
10.6
22
1.0
-1607
Tây
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
119.60
1.179
10.6
22
1.0
-1607
Tây
Nam
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
31.92
1.179
10.6
22
1.0
-429
Trần giả
Sàn
369.29
369.29
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.4
-6897
-4044
Đơng
Bắc
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
15.34
1.179
10.6
22
1.0
-206.2
Đơng
Nam
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
21.71
1.733
22.0
22
0.7
0
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
12.26
1.651
10.6
22
0.4
-92.32
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
3.08
3.175
10.6
22
0.4
-44.59
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
21.71
1.733
22.0
22
0.7
0
Trần giả
Sàn
29.94
29.94
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.4
-559.1
-327.8
Đơng
Bắc
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
15.48
1.179
10.6
22
1.0
-208
Đơng
Nam
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
21.71
1.651
10.6
22
0.7
-286
Tây
Nam
Tây
Bắc
Phịng
ăn
VIP2
24
-1230.00
-1511.24
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Cơng trình
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
12.40
1.651
10.6
22
0.4
-93.32
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
3.08
3.175
10.6
22
0.4
-44.59
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
21.71
1.733
22.0
22
0.7
0
Trần giả
Sàn
29.68
29.68
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.4
-554.4
-325
Đơng
Bắc
Tường kính tiếp xúc với
khơng khí ngồi
52.47
1.179
10.6
22
1.0
-705
Đơng
Nam
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
27.32
1.733
22.0
22
0.7
0
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
49.39
1.651
10.6
22
0.4
-371.8
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
3.08
3.175
10.6
22
0.4
-44.59
Tường 220 tiếp xúc với khơng
gian khơng điều hịa
27.32
1.651
10.6
22
0.7
-360
Trần giả
Sàn
131.65
131.65
4.096
2.401
10.6
10.6
22
22
0.4
0.4
-2459
-1442
Tường 220 tiếp xúc với khơng
180.81
gian khơng điều hịa
1.651
10.6
22
0.4
-1361
3.493
22
22
0.7
0
Tây
Nam
Tây
Bắc
Phịng
quản lý
tịa nhà
Tây
Nam
Tây
Bắc
Sảnh
thang
máy
Đơng
Bắc
Cửa gỗ tiếp xúc với khơng
gian điều hịa
25
-5382.02
3.96
-6524.928