Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
MỤC LỤC
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
1
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên cơng trình: Tịa án Nhân dân tối cao
Địa điểm: Số 43 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Tp.Hà Nội
Đặc điểm cơng trình:
+ Số tầng: 10 tầng, trong đó có 4 tầng hầm, 6 tầng nổi
+ Khu văn phòng , phịng họp và phịng xử từ tầng 1-6, diện tích 1800 m2/1 tầng
+ Quảng trường đặt ở giữa, thông từ tầng 1 đến tầng 4, có diện tích 574 m 2/1 tầng
+ Khối 4 tầng hầm phía dưới: hầm 2+3: để xe; 2 hầm trên (hầm 1 +hầm lửng) bao
gồm hội trường, phòng ăn, kho và khu để thiết bị
Diện tích hầm: 6200 m2/1 tầng
+ Cơng trình cao 29.7 m
Chiều cao tầng
Tầng
Fsàn (m2)
Công năng
(m)
Hầm 4
3.5
6200
Không gian để xe
Hầm 3
3.5
6200
Không gian để xe
Hầm 2
4.5
6200
Khơng gian để xe, kho, phịng máy
Hầm 1
5.5
6200
Hội trường, phòng ăn, phòng XLDL
Tầng 1
4.9
2340
Quảng trường, phòng xử
Tầng 2
3.96
1782
Quảng trường, phòng họp, văn phòng
Tầng 3
3.96
1712
Quảng trường, phòng họp, văn phòng
Tầng 4
3.96
1774
Quảng trường, phòng họp, văn phòng
Tầng 5
3.96
1774
Phòng họp, văn phòng
Tầng 6
3.96
1774
Phòng họp, văn phòng
-
-
Yêu cầu: Thiết kế hệ thống Điều hịa-Thơng gió, Điện Động lực cho cơng trình
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
+ TCVN 5687:2010: Tiêu chuẩn quốc gia về thơng gió – Điều hịa khơng khí
+ QC 09:2017: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng
lượng hiệu quả
+ Bộ tiêu chuẩn Ashrae của Hiệp hội các kỹ sư Hoa Kỳ
+ Giáo trình Điều hịa khơng khí của GS.TS. Trần Ngọc Chấn
+ Giáo trình Thơng gió của PGS.TS. Bùi Sỹ Lý
+ Tiêu chuẩn quốc gia về lắp đặt hệ thống điện trong cơng trình TCVN 9206:2012,
TCVN
9207:2012
+ QC 06:2010: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
2
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
+ Và một số tài liệu, catalog tham khảo khác
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
3
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
PHẦN I: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
CHỌN THƠNG SỐ TÍNH TỐN
Thơng số tính tốn
Thơng số tính tốn bên trong nhà
- Dựa vào phụ lục A TCVN5687-2010 phụ lục về thông số tính tốn của khơng khí bên trong
nhà dùng để thiết kế ĐHKK đảm bảo điều kiện tịên nghi nhiệt .Ta chọn thơng số tính tốn
bên trong nhà theo như sau:
Bảng 1-1. Thơng số tính tốn bên trong nhà
Mùa Hè
Mùa Đơng
Tên phòng
tTtt
vg
tTtt
tt
ϕ
(%)
ϕ Ttt (%) vg (m/s)
T
(0C)
(m/s)
(0C)
Quảng trường
26± 2
65± 5
1
22± 2
65± 5
0.5
Văn phòng làm
việc
26± 2
65± 5
1
22± 2
65± 5
0.5
Phòng họp
26 ±2
65 ±5
1
22 ±2
65 ±5
0.5
Sảnh, hành lang
26± 2
65± 5
1
22± 2
65± 5
0.5
Hội trường
26± 2
65± 5
1
22± 2
65± 5
0.5
Phòng ăn
26 ±2
65 ±5
1
22 ±2
65 ±5
0.5
Phòng điều khiển
TT
26 ±2
65 ±5
1
22 ±2
65 ±5
0.5
Thơng số tính tốn bên ngồi nhà
- Chọn thơng số tính tốn bên ngồi nhà theo phương pháp hệ số bảo đảm Kbđ
- Đối với công năng của cơng trình là TỊA ÁN, ta chọn thời gian khơng đảm bảo
200(h/năm) cho tồn bộ các phịng. Tra bảng tại Hà Nội, ta chọn được thơng số tính tốn
ngồi nhà theo bảng 1.2 như sau. ( Phụ lục B TCVN 5687 – 2010)
Bảng 1-2. Thơng số tính tốn bên ngồi nhà
Thời gian
đảm bảo
(h/năm)
Mùa Hè
t
H
N
(oC)
200
36.1
ϕ
H
N
Mùa Đơng
I NH
(%)
55.1
tư
t
D
N
(kJ/
kg)
(0C)
(oC)
90.63
28.1
10.6
ϕ ND
I ND
tư
(%)
(kJ/
kg)
(0C)
85.5
27.74
9.4
Tính tốn hệ số truyền nhiệt, truyền ẩm
Kết cấu cơng trình
- Tham khảo theo quy chuẩn 09:2017
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
4
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Bảng 1-3. Thông số kỹ thuật kết cấu bao che
Tên kết cấu
Lớp vật liệu
Hệ số dẫn
Độ dày
nhiệt λ,
δ, m
W/mK
Vữa trát
0.015
0.93
Tường 220 xây bằng gạch
Gạch nhiều lỗ
0.105
0.52
Hệ số dẫn
ẩm μ,
mg/mhPa
0.09
0.15
Vữa chèn
0.01
0.93
0.09
Gạch nhiều lỗ
0.105
0.52
0.15
Vữa trát
0.015
0.93
0.09
Vữa trát
0.015
0.93
0.09
Gạch nhiều lỗ
0.105
0.52
0.15
Vữa trát
0.015
0.93
0.09
Gạch lá nem
0.015
0.81
-
Vữa lát
0.01
0.93
-
Tấm Polystyrol
0.03
0.047
-
Vữa xi măng
0.05
0.3
-
Xi măng chống
thấm
0.002
0.93
-
Bê tông cốt thép
0.12
1.55
-
Cửa đi, sổ bằng gỗ
Gỗ thông dọc thớ
0.03
0.35
0.323
Trần giả
Thạch cao
0.01
0.23
0.054
Sàn
Gạch men
0.01
0.87
0.105
Tường 110 xây bằng gạch
Mái
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
5
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Lớp vật liệu
Độ dày
δ, m
Hệ số dẫn
nhiệt λ,
W/mK
Hệ số dẫn
ẩm μ,
mg/mhPa
Vữa lát
0.02
0.93
0.09
Bê tơng cốt thép
0.2
1.55
0.03
Lớp kính
0.006
0.78
0
Lớp khơng khí
0.012
-
-
Lớp kính
0.006
0.78
0
Vữa lát
0.02
0.93
-
Tên kết cấu
Kính
Nền
Bê tông đá dăm
0.15
1.28
Đất silicat dùng
0.2
0.18
làm lớp đệm
Ghi chú: Các thông số lấy theo QCVN 09:2017 và sách “Hướng dẫn thiết kế hệ thống
lạnh – Nguyễn Đức Lợi”.
Đối với lớp không khí thì Ra = 0.158 (Nội suy theo phụ lục 4 - QCVN 09:2017).
Tính tốn hệ số truyền nhiệt, truyền ẩm
Hệ số truyền nhiệt K
K=
1
δ
1
1
+∑ i +
α T i =1 λi α N
n
(W/m2K)
Trong đó:
+ αT, αN: Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong và ngoài của kết cấu (W/m2K)
(Tra trong bảng 3,1 trang 82 giáo trình Thơng Gió của PGS.TS. Bùi Sỹ Lý và Hoàng Hiền)
+ δi, λi: Chiều dày (m) và hệ số dẫn nhiệt λ (W/mK) của kết cấu bao che lớp thứ i.
Bảng 1-4. Hệ số truyền nhiệt qua kết cấu
Tên kết cấu
1. Tường 220
tiếp xúc với
khơng khí bên
ngồi
αT
(W/m2
K)
11.63
αN
(W/m2
K)
23.26
K=
1
1
δ
1
+∑ i +
α T i =1 λi α N
n
1
1
0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
1
+
+
+
+
+
+
11.63 0.93
0.52 0.93 0.52
0.93 23.26
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
K
(W/m2
K)
1.74
6
Đồ án tốt nghiệp
Tên kết cấu
Chuyên ngành: HTKT trong công trình
αT
(W/m2
K)
2. Tường gạch
220 tiếp xúc với
phịng được điều 11.63
hịa hoặc thơng
gió
3.Tường 220
tiếp xúc với
11.63
phịng khơng
thơng gió
4. Tường 110
tiếp xúc với
phịng được điều 11.63
hịa hoặc thơng
gió
5. Tường 110
tiếp xúc với
11.63
phịng khơng
thơng gió
6.Tường 110
tiếp xúc khơng
11.63
khí ngồi
7. Cửa đi bằng
gỗ tiếp xúc với
phịng được điều 11.63
hịa hoặc thơng
gió
8. Cửa đi bằng
gỗ tiếp xúc với
11.63
phịng khơng
thơng gió
9. Cửa đi bằng
gỗ tiếp xúc
11.63
khơng khí ngồi
10. Kính tiếp
xúc khơng khí
11.63
ngồi
αN
(W/m2
K)
K=
1
1
δ
1
+∑ i +
αT i =1 λi α N
n
K
(W/m2
K)
11.63
1
1
0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
1
+
+
+
+
+
+
11.63 0.93
0.52 0.93 0.52
0.93 11.63
1.62
8.72
1
1
0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
1
+
+
+
+
+
+
11.63 0.93
0.52 0.93 0.52
0.93 8.72
1.54
11.63
2.46
8.72
1
1
0.015 0.105 0.015
1
+
+
+
+
11.63 0.93
0.52
0.93 8.72
2.30
23.26
1
1
0.015 0.105 0.015
1
+
+
+
+
11.63 0.93
0.52
0.93 23.26
2.75
11.63
1
1
0.03
1
+
+
11.63 0.35 11.63
3.88
8.72
1
1
0.03
1
+
+
11.63 0.35 8.72
3.49
23.26
1
1
0.03
1
+
+
11.63 0.35 23.26
4.66
23.26
1
1
0.006
0.006
1
+
+ 0.158 +
+
11.63 0.78
0.78 23.26
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
3.31
7
Đồ án tốt nghiệp
Tên kết cấu
11. Kính tiếp
xúc với phịng
được điều hịa
hoặc thơng gió
12.Kính tiếp xúc
với phịng khơng
thơng gió
13. Sàn
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
αT
(W/m2
K)
K=
1
1
δ
1
+∑ i +
αT i =1 λi α N
n
K
(W/m2
K)
1
11.63
1
0.006
0.006
1
+
+ 0.158 +
+
11.63 0.78
0.78 11.63
11.63
2.9
1
11.63
11.63
14. Trần giả
αN
(W/m2
K)
11.63
8.72
1
0.006
0.006
1
+
+ 0.158 +
+
11.63 0.78
0.78 8.72
2.67
8.72
1
1
0.01 0.02 0.2
1
+
+
+
+
11.63 0.87 0.93 1.55 8.72
2.76
8.72
1
1
0.01
1
+
+
11.63 0.23 8.72
4.10
1
15. Mái
11.63
1
0.015 0.01 0.03 0.05 0.002 0.12
1
+
+
+
+
+
+
+
11.63 0.81 0.93 0.047 0.3 0.93 1.55 23.26
23.26
0.96
- Đối với nền cách nhiệt (vì có 1 lớp VL có λ<1.163 (W/m.K)) ta có:
K i' =
1
=
Ri'
1
Ri + ∑
δ i'
λi'
δ i' λi'
( , : chiều dày & hệ số dẫn nhiệt của các lớp VL có λ<1.163 W/m.K)
R1
K1
+) Với dải 1: = 2.2 m2 0C/W => = 0.3 (W/ m2 0C)
R2
K2
+) Với dải 2: = 4.3 m2 0C/W => = 0.18 (W/ m2 0C)
+) Với dải 3:
+) Với dải 4:
R3
R4
= 8.6 m2 0C/W =>
20
K3
= 14.2 m C/W =>
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
= 0.1 (W/ m2 0C)
K4
= 0.065 (W/ m2 0C)
8
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Hệ số truyền ẩm
Cơng thức xác định:
Kμ = , mg/m2.h.Pa
Trong đó:
● δi - Bề dày của lớp vật liệu thứ i;(m)
● μi - Hệ số dẫn ẩm của lớp vật liệu thứ i; (mg/m.h.Pa)
● n - Số lớp vật liệu có trong kết cấu
● , - Lần lượt là sức cản trao đổi bề mặt ngoài và bề mặt trong của kết cấu; m 2.h.Pa/mg
Vận tốc gió bên ngồi v >1m; ta lấy = 0.1 (m2.h.mmHg/g) = 13.33 x 10-3 (m2.h.Pa/mg)
Khi không có gió, ta lấy = 0.2 (m2.h.mmHg/g) = 26.67 x 10-3 (m2.h.Pa/mg).
Với phịng có độ ẩm φT = 65%:
= 1 - = 1 – 0.65 = 0.35 (m2.h.mmHg/g) = 46.66 x 10-3 (m2.h.Pa/mg)
Bảng 1-5. Hệ số truyền ẩm qua kết cấu
Tên kết cấu
1. Tường 220 tiếp xúc
với khơng khí bên
ngồi
2. Tường gạch 220
tiếp xúc với phịng
được điều hịa hoặc
thơng gió
3.Tường 220 tiếp xúc
với phịng khơng
thơng gió
(m2.h.Pa/mg)
46.66 x 10
-3
46.66 x 10
-3
46.66 x 10
-3
(m2.h.Pa/mg)
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
Kμ =
Kμ
(mg/m2.h.Pa)
13.33 x 10
-3
1
0.015
0.105
0.01
0.105 0.015
13.33 ×10−3 +
+
+
+
+
+ 46.66 × 10−3
0.09
0.15 0.09 0.15
0.09
0.53
46.66 x 10
-3
1
0.015
0.105
0.01
0.105 0.015
46.66 × 10−3 +
+
+
+
+
+ 46.66 × 10−3
0.09
0.15 0.09 0.15
0.09
0.52
26.67 x 10
-3
1
0.015
0.105
0.01
0.105 0.015
46.66 × 10−3 +
+
+
+
+
+ 26.67 × 10−3
0.09
0.15 0.09 0.15
0.09
0.52
9
Đồ án tốt nghiệp
Tên kết cấu
4. Tường 110 tiếp xúc
với phịng được điều
hịa hoặc thơng gió
5. Tường 110 tiếp xúc
với phịng khơng
thơng gióDạ cơ
6.Tường 110 tiếp xúc
khơng khí ngồi
7. Cửa đi bằng gỗ tiếp
xúc với phịng được
điều hịa hoặc thơng
gió
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
(m2.h.Pa/mg)
(m2.h.Pa/mg)
46.66 x 10-3
46.66 x 10-3
46.66 x 10-3
46.66 x 10-3
8. Cửa đi bằng gỗ tiếp
xúc với phòng khơng 46.66 x 10-3
thơng gió
9. Cửa đi bằng gỗ tiếp
46.66 x 10-3
xúc khơng khí ngồi
Kμ =
Kμ
(mg/m2.h.Pa)
46.66 x 10-3
1
0.015 0.105 0.015
46.66 × 10−3 +
+
+
+ 46.66 ×10−3
0.09
0.15
0.09
0.89
26.67 x 10-3
1
0.015 0.105 0.015
46.66 × 10−3 +
+
+
+ 26.67 ×10−3
0.09
0.15
0.09
0.90
13.33 x 10-3
1
0.015 0.105 0.015
13.33 ×10−3 +
+
+
+ 46.66 × 10−3
0.09
0.15
0.09
0.91
46.66 x 10-3
1
0.03
46.66 ×10 −3 +
+ 46.66 × 10−3
0.323
5.37
26.67 x 10-3
1
0.03
46.66 ×10 −3 +
+ 26.27 ×10 −3
0.323
6.02
13.33 x 10-3
1
0.03
13.33 ×10−3 +
+ 46.66 ×10−3
0.323
6.34
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
10
Đồ án tốt nghiệp
Tên kết cấu
10. Sàn
11. Trần giả
Chuyên ngành: HTKT trong cơng trình
(m2.h.Pa/mg)
(m2.h.Pa/mg)
46.66 x 10-3
26.67 x 10-3
-3
-3
46.66 x 10
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
26.67 x 10
Kμ =
Kμ
(mg/m2.h.Pa)
1
0.01 0.02 0.2
26.67 ×10−3 +
+
+
+ 46.66 ×10 −3
0.105 0.09 0.03
0.14
1
0.01
26.67 ×10 −3 +
+ 46.66 ×10 −3
0.054
3.87
11
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Kiểm tra đọng sương, đọng ẩm
Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu
Để tránh hiện tượng đọng sương trên bề mặt kết cấu cần đảm bảo điều kiện:
t N -t s
t N -t P
Kthuc≤ 0,95.α.
(Công thức 3-7_Trang 87_Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh_ Nguyễn Đức lợi)
− Kthuc : Hệ số truyền nhiệt tính tốn; W/m2.C
− tN , tP: Nhiệt độ khơng khí ở phía nhiệt độ cao(ngồi) và ở phía nhiệt độ
thấp(trong phòng); 0C
− ts : Nhiệt độ đọng sương của khơng khí ở phía có nhiệt độ cao hơn; 0C
− α : Hệ số trao đổi nhiệt ở bề mặt có nhiệt độ cao hơn; W/m2.C
− 0.95: Hệ số an toàn
Ta chỉ kiểm tra đọng sương cho những kết cấu bất lợi nhất (tường ngoài; cửa đi tiếp xúc
với khơng khí ngồi, mái).
tT= 26℃ (kiểm tra mùa Hè), tT= 22℃ (kiểm tra mùa Đơng).
Về mùa Hè
Kết cấu có hệ số Kthuc lớn nhất: cửa đi bằng gỗ tiếp xúc kk ngoài
Kthuc = 4.66 (W/m2K) (theo bảng 1.3 )
tT = tTtt = 26 (0C).
tN = tNtt = 36.1 (0C).
Từ tNtt = 36.1(0C) và ϕNtt = 55.1 % tra biểu đồ I – d ta có: ts = 27.5(0C)
Vậy ta có:
tN − ts
t N − tP
×
×
36.1 − 27.5
36.1 − 26
0.95αN
= 0.95 23.26
= 18.22> Kthuc = 4.66
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
Về mùa Đông
tt
0
tN = tN = 10.6 ( C)
tT = tTtt = 22 (0C)
Từ tTtt = 22 (0C) và ϕTtt = 65 % tra biểu đồ I - d ta có: ts = 14.5 (0C)
Vậy ta có:
t N − ts
22 − 14.5
t N − tT
×
× 22 − 10.6
0.95αT
= 0.95 8.72
=5.45 > Kthuc = 4.66
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
12
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Kiểm tra đọng ẩm trong lòng kết cấu
Để tránh hiện tượng đọng ẩm trong lòng kết cấu cần đảm bảo điều kiện:
ei< Ei
Trong đó:
● Ei: áp suất hơi nước bão hồ của TT khơng khí tương ứng ở lớp thứ i; (Pa).
● Ei: nhận giá trị tuỳ theo nhiệt độ ở lớp thứ i; tra biểu đồ I - d của KK ẩm
● ei: áp suất hơi nước riêng phần hiện có ở lớp thứ i; (Pa).
● ei: được xác định theo công thức:
e h1 -eh2 i
.∑ H m
H m=1
ei = eh1 Với eh1, eh2: Là áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt trong và ngoài của kết cấu; (Pa).
H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che.
Hm: Sức kháng ẩm của lớp vật liệu m:
Hm = δm /µm
µm: Hệ số truyền ẩm của lớp vật liệu thứ m; (mg/m.h.kPa)
δm: Bề dày của lớp vật liệu thứ m;( m)
(Tham khảo: Kiểm tra đọng ẩm trong lòng kết cấu – sách: “Hướng dẫn thiết kế hệ thống
lạnh”- Nguyễn Đức Lợi).
Về mùa Hè
- Dòng nhiệt qua qua kết cấu được xác định theo cơng thức:
q = Ktt × (tf1 - tf2); W/m2
Trong đó:
Ktt: Hệ số truyền nhiệt của tường bao; W/m2.C
tf1, tf2: Nhiệt độ tính tốn bên ngồi và bên trong phịng.
- Từ trên ta có: Ktt = 1.73 (W/m2.C).( Bảng 1.3 .Tính tốn hệ số truyền nhiệt K )
tf1= tNtt = 36.10C; tf2= tTtt = 260C
q = 1.73× (36.1 – 26) = 17.473(W/m2)
- Tính một cách gần đúng ta coi giá trị nhiệt này là không đổi khi đi qua các lớp vật liệu
của kết cấu: q= q1= q2 = … = qn
- Nhiệt truyền qua bề mặt lớp 1:
q1= αN× (tf1 - t1); Với q1= q
t1 = tf1 - q/αN = 36.1 – 17.473/ 23.26 = 35.350C
Mà: q= (λ1/δ1) × (t1- t2)
t2 = t1- q×δ1/λ1= 35.35– 17.473 × 0.015/ 0.93= 35 0C
- Tương tự ta có:
t3 = t2 - q×δ2/λ2= 35 – 17.473× 0.105/ 0.52= 31.47 0C
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
13
Đồ án tốt nghiệp
Bề mặt
ti ( 0C )
Ei ( Pa)
Chuyên ngành: HTKT trong cơng trình
t4 = t3- q×δ3/λ3= 31.47– 17.473× 0.01/ 0.93= 31.280C
t5 = t4- q×δ4/λ4= 31.28 – 17.473× 0.105/ 0.52= 27.750C
t6 = t5- q×δ5/λ5= 27.75 – 17.473× 0.015/ 0.93 = 27.460C
tf2 = t6- q/αT = 27.46 – 17.473/ 11.63 = 25.950C
Bảng 1-6. Thống kê áp suất hơi nước bão hòa
1
2
3
4
5
35.35
35
31.47
31.28
27.75
5700
5600
4600
4500
3800
6
27.46
3750
Dòng ẩm đi qua kết cấu được xác định theo cơng thức:
W=
e N -eT
H
; (g/m2h)
Trong đó:
eN, eT: Là áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt ngoài và trong của kết cấu;
(Pa)
Tra biểu đồ I - d ta được:
tT= 260C; ϕT = 65% eT= 2150 (Pa)
tN= 36.10C; ϕN= 55.1% eN= 3280 (Pa) = e1
H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che:
3
δi 0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
=
+
+
+
+
= 1.84
∑
0.09 0.15 0.09 0.15 0.09
i=1 μ i
H=
(m2.h.kPa/mg)
3280 − 2150
1840
W=
= 0.614 (mg/m2.h)
- Áp suất thực của hơi nước trên bề mặt kết cấu được xác định theo công thc:
i
i
ei+1= ei - Wì ; (Pa)
0.015
ữ
0.09
e2= 3.28 0.614 ×
= 3.17 (kPa) = 3170 Pa
0.105
ữ
0.15
e3= 3.17 0.614ì
= 2.74 (kPa) = 2740 Pa
0.01
ữ
0.09
e4= 2.74 0.614ì
= 2.67 (kpa) = 2670 Pa
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
14
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
0.105
ữ
0.15
e5= 2.67 0.614ì
= 2.23 (kpa) = 2230 Pa
0.015
ữ
0.09
e6= 2.23 0.614ì
= 2.12 (kpa) = 2120 Pa
- Các thông số được ghi trong bảng sau:
Bảng 1-7. So sánh áp suất thực với áp suất hơi nước bão hòa các lớp tường
STT
Bề mặt
1
2
3
4
5
6
0
1
t(C)
35.35
35
31.47
31.28
27.75
27.46
2
Ei (Pa )
5700
5600
4600
4500
3800
3750
3
ei ( Pa )
3280
3170
2740
2670
2230
2120
E1
E2
E3
E4
E5
E6
e1
e2
e3
e4
e5
e6
Ta thấy: ei
Về mùa Đơng
Dịng nhiệt qua qua kết cấu được xác định theo cơng thức:
q = Ktt × (tf1- tf2); W/m2
Trong đó:
Ktt: Hệ số truyền nhiệt của tường bao; W/m2.C
tf1, tf2: Nhiệt độ tính tốn bên ngồi và bên trong phịng.
- Từ trên ta có: Ktt = 1.73(W/m2.C).
tf1= tNtt = 10.60C; tf2= tTtt = 220C
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
15
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
q = 1.73× (10.6 – 22) = -19.72 (W/m2)
- Tính một cách gần đúng ta coi giá trị nhiệt này là không đổi khi đi qua các lớp vật liệu
của kết cấu: q= q1= q2 = … = qn
- Nhiệt truyền qua bề mặt lớp 1:
q1= αN× (tf1 - t1); Với q1= q
t1 = tf1 - q/αN = 10.6 +19.72 / 23.26 = 11.440C
Mà: q= (λ1/δ1) × (t1- t2)
t2 = t1- q×δ1/λ1= 11.44 +19.72 × 0.015/ 0.93 = 11.760C
- Tương tự ta có:
t3 = t2 - q×δ2/λ2= 11.76 +19.72 × 0.105/ 0.52 = 15.740C
t4 = t3- q×δ3/λ3= 15.74 + 19.72 × 0.01/ 0.93 = 15.950C
t5 = t4- q×δ4/λ4= 15.95 + 19.72 × 0.105/ 0.52 = 19.930C
t6 = t5- q×δ5/λ5= 19.93 + 19.72 × 0.015/ 0.93 =20.2 0C
tf2 = t5- q/αT = 20.2 + 19.72 / 11.63 = 21.90C.
Bảng 1-8. Thống kê áp suất hơi nước bão hòa
Bề mặt
1
2
3
4
5
6
0
ti ( C )
11.44
11.76
15.74
15.95
19.93
20.2
Ei ( Pa)
1350
1400
1880
1950
2300
2350
Dòng ẩm đi qua kết cấu được xác định theo cơng thức:
W=
e N -eT
H
; (g/m2h)
Trong đó:
eN, eT: Là áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt ngoài và trong của kết cấu; (Pa)
Tra biểu đồ I - d ta được:
tT= 220C; ϕT = 65% eT= 1730 (Pa).
tN= 10.60C; ϕN= 85.5% eN= 1050 (Pa) = e1
H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che:
3
δi 0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
=
+
+
+
+
= 1.84 ( m 2 .h.kPa / mg )
∑
0.09 0.15 0.09 0.15 0.09
i=1 μ i
H=
1050 − 1730
1840
W=
= -0.369(mg/m2.h)
- Áp suất thực của hơi nước trên bề mặt kết cấu được xác định theo cơng thức:
δ
W× i
µi
ei+1= ei ; (Pa)
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
16
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
0.015
ữ
0.09
e2= 1.05 0.369ì
= 1.11(kPa)
0.105
ữ
0.15
e3= 1.11 0.369ì
= 1.75(kPa)
0.01
ữ
0.09
e4= 1.75 0.369ì
= 1.79(kPa)
0.105
ữ
0.15
e5= 1.79 0.369ì
= 2 (kPa)
0.015
ữ
0.09
e6= 2 0.369ì
= 2.06 (kPa)
- Cỏc thụng s được ghi trong bảng sau:
Bảng 1-9. So sánh áp suất thực với áp suất hơi nước bão hòa của từng lớp tường
STT
Bề mặt
1
2
3
4
5
6
0
1
t(C)
11.44
11.76
15.74
15.95
19.93
20.2
2
Ei (Pa )
1350
1400
1880
1950
2300
2350
3
ei ( Pa )
1050
1110
1750
1790
2000
2060
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
17
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Ta thấy: ei
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
18
Đồ án tốt nghiệp
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
TÍNH TỐN NHIỆT THỪA
Tính tốn truyền nhiệt qua kết cấu bao che.
Tính toán nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đơng.
• Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông được xác định theo công thức:
QKCĐ= ki. Fi ( tNtt - tTtt ) ψi, W
Trong đó:
ki- hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che thứ i, W/m2oC
Fi- diện tích bề mặt của kết cấu bao che thứ i, m2
tNtt, tTtt- nhiệt độ tính tốn của khơng khí ngồi trời và trong phịng, oC
ψi- hệ số kể đến vị trí tương đối vủa kết cấu bao che đối với khơng khí bên ngồi
Hệ số ψi: được tra "Bảng 3.3- tài liệu Thơng gió- PGS.T.S. Bùi Sỹ Lý, Cơ Hồng
Thị Hiền-trang 84" .
• Kết quả tính tốn được thể hiện qua bảng:
Bảng 2.1. Bảng tính tốn truyền nhiệt qua kết cấu ngăn che của cơng trình vào mùa
đơng.
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
19
Đồ án tốt nghiệp
STT
Tầng,
phịng
Hướng
I
1
Kho lưu
trữ 2 hầm
lửng
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
2
Phịng ăn
3
Phịng ăn
vip1
4
Hội
trường
thơng
tầng
5
Phịng
chờ hầm
1
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Kết cấu
F,
m2
Tầng hầm lửng +1
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
61.31
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
61.31
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 86.38
Dải nền 1
31.6
Dải nền 2
31.6
Dải nền 3
22.91
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
178.6
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 178.6
Dải nền 1
65.4
Dải nền 2
65.4
Dải nền 3
68.05
Dải nền 4
152
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 391.2
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió) 92.4
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
222.9
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
222.9
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
576.2
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 576.2
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 25.89
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
25.89
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 43.06
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 43.06
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
40.8
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 40.8
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 336.5
Dải nền 1
67.64
Dải nền 2
67.64
Dải nền 3
67.64
Dải nền 4
135.3
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió) 225.9
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió) 225.9
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
771.7
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 771.7
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 15.75
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió) 24.75
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 40.05
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
k,
W/m2
K
tNtt
tTtt
2.3
2.3
2.3
0.3
0.18
0.1
4.1
2.76
0.3
0.18
0.1
0.065
2.3
2.75
2.3
2.3
4.1
2.76
0.3
2.3
2.3
2.3
4.1
2.76
2.3
0.3
0.18
0.1
0.065
2.75
2.75
4.1
2.76
2.3
2.75
2.3
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
20
Đồ án tốt nghiệp
STT
6
7
Tầng,
phịng
Phịng
ĐKTT
tầng 1
Sảnh
chung
tầng 1
Hướng
Kết cấu
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tầng 1
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
II
Bắc
Nam
1
P.Khánh
tiết
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
2
3
Sảnh giải
lao 1
Thư viện
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
tNtt
tTtt
31.05
31.05
65.1
65.1
24.3
24.3
26.55
13.1
13.5
33.7
33.7
75.15
75.15
82.13
82.13
339.2
339.2
k,
W/m2
K
2.3
2.3
4.1
2.76
2.3
2.3
2.3
2.3
2.3
4.1
2.76
2.3
2.3
2.3
2.3
4.1
2.76
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
20.9
74.16
95.06
18.38
27.59
39.72
13.2
164.9
164.9
32.34
32.34
55.72
26.6
13.2
69.12
110.9
110.9
52.68
32.34
3.31
1.74
2.3
2.3
2.3
1.74
3.31
4.1
2.76
2.3
2.3
2.75
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
2.75
2.3
10.6
10.6
22
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
F,
m2
21
Đồ án tốt nghiệp
STT
Tầng,
phịng
Hướng
Nam
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
4
Phịng
Xử 1
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
5
Sảnh giải
lao 2
Tây
Đơng
Trần
Sàn
Bắc
Nam
6
Phịng
Xử 3
Đơng
Tây
Trần
Sàn
7
Phịng
Xử 2
Bắc
Nam
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Kết cấu
F,
m2
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
8.36
25.48
45.57
13.2
42.66
13.2
40.7
201.2
201.2
12.54
48.47
61.74
13.2
39.48
16.27
35.77
116.9
116.9
32.34
32.34
55.72
26.6
13.2
69.12
110.9
110.9
32.34
8.36
23.98
13.2
40.46
31.95
21.07
78
78
25.97
25.73
35.28
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
k,
W/m2
K
3.31
1.74
2.75
3.31
1.74
3.31
1.74
4.1
2.76
3.31
1.74
2.3
3.31
1.74
1.74
2.3
4.1
2.76
2.3
2.3
2.75
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
2.3
3.31
1.74
3.31
1.74
2.3
2.75
4.1
2.76
2.75
2.3
2.75
22
tNtt
tTtt
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
10.6
10.6
10.6
22
10.6
10.6
22
22
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
Đồ án tốt nghiệp
STT
Tầng,
phịng
Hướng
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
8
Phịng
văn thư
9
Phịng
phụ trợ
xử 2
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
10
Sảnh
khánh tiết
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
11
III
1
Sảnh vào
nhân viên
Phịng
cục KHTC(8)
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Kết cấu
F,
m2
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
49
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
13.2
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
35.8
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
83.6
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa) 83.6
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
11.44
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
34.38
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
45.82
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
36.75
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
36.75
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
67.8
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa) 67.8
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
16.49
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
16.49
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
16.17
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
16.17
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
10
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
10
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
26.43
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
8.36
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
26.43
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
8.36
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
60.27
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 60.27
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
87.6
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 87.6
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
16.65
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
4.18
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
16.65
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
4.18
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió) 60.27
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
60.27
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
61.6
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 61.6
Tầng 2,3,4 (Tháp A)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
3.784
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
16.02
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
19.8
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
k,
W/m2
K
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
3.31
1.74
2.3
2.3
2.3
4.1
2.76
2.3
2.3
2.3
2.3
4.1
2.76
1.74
3.31
1.74
3.31
3.31
2.3
4.1
2.76
1.74
3.31
1.74
3.31
2.3
3.31
4.1
2.76
tNtt
tTtt
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
22
10.6
10.6
22
22
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
3.31
1.74
2.3
10.6
10.6
10.6
22
22
22
23
Đồ án tốt nghiệp
STT
Tầng,
phịng
Hướng
Kết cấu
F,
m2
Đơng
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
34.06
8.14
25.92
42.1
42.1
20.2
17.23
15.05
4.4
10.65
17.4
17.4
17.23
17.23
15.05
4.4
10.65
16.7
16.7
17.23
17.23
15.05
4.4
10.65
16.7
16.7
17.23
17.23
15.84
4.4
11.44
17.5
17.5
20.2
20.2
20.59
4.07
16.52
Tây
2
3
4
5
6
Phịng
cục KHTC (12)
Phịng
cục KHTC (14)
Phịng
xây dựng
KH-TC
(16)
Phịng
xây dựng
KH-TC
(20)
Phịng
xây dựng
KHTC(24)
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
Tây
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
k,
W/m2
K
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
2.3
2.3
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
2.3
2.3
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
2.3
2.3
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
2.3
2.3
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
2.3
2.3
2.3
3.31
1.74
24
tNtt
tTtt
22
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
10.6
10.6
10.6
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
Đồ án tốt nghiệp
STT
7
Tầng,
phòng
Phòng
xây dựng
KHTC(26)
Hướng
Kết cấu
F,
m2
Trần
Sàn
Bắc
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk khơng thơng gió)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hịa)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Trần giả (tiếp xúc với kk ko thơng gió)
Bê tơng cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hịa)
Cửa kính (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thơng gió)
Tường 220 (tiếp xúc khơng khí ngồi)
25.9
25.9
20.2
3.784
16.41
26.93
8.14
18.79
33.8
33.8
41.98
20.2
3.564
17.62
4.07
16.52
20.59
55.2
55.2
21.38
21.38
41.98
8.14
18.39
26.53
64.8
64.8
37.46
11.35
33.08
19.6
19.6
47.8
47.8
15.14
37.53
46.97
19.6
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
8
P. Ngân
sách (22)
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
9
P. Ngân
sách (18)
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
10
11
Phịng
TTTT
(10)
Phịng
Cơng sản
KH-TC
(2)
Chun ngành: HTKT trong cơng trình
Nam
Đơng
Tây
Trần
Sàn
Bắc
Nam
Đơng
SVTH :DƯƠNG THỊ TÚ LINH - MSSV : 137261
k,
W/m2
K
4.1
2.76
2.3
3.31
1.74
2.3
3.31
1.74
4.1
2.76
2.3
2.75
3.31
1.74
3.31
1.74
2.3
4.1
2.76
2.3
2.75
2.3
3.31
1.74
2.3
4.1
2.76
2.3
3.31
1.74
2.3
2.3
4.1
2.76
3.31
1.74
2.3
1.74
25
tNtt
tTtt
10.6
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22