Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

THUYẾT MINH hệ THỐNG cấp điện dự án TRUNG tâm TMDV kết hợp NHÀ ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP tại PHƯỜNG võ CƯỜNG, TP bắc NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.87 KB, 17 trang )

MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................................1
1 THUYẾT MINH HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN................................................................................1
1.1 Tiêu chuẩn thiết kế..............................................................................................................1
1.2 Cơng thức tính tốn.............................................................................................................1
1.3 Giải pháp kỹ thuật thiết kế hệ thống điện:..........................................................................3
1.4 Giải pháp cấp điện cho cơng trình:.....................................................................................4
1.5 Hệ thống điện chiếu sáng:...................................................................................................5
1.6 Hệ thống chống sét:............................................................................................................6
BẢNG PHỤ LỤC TÍNH TỐN:...........................................................................................12

1

THUYẾT MINH HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN

1.1 Tiêu chuẩn thiết kế
-

Hồ sơ TKBVTC phần điện của cơng trình được lập dựa trên các cơ sở sau:

-

Căn cứ vào Hồ sơ thiết phần kiến trúc, kết cấu của cơng trình.

-

Hồ sơ TKCS phần điện của cơng trình

-

Các tiêu chuẩn quy phạm thiết kế:



-

Căn cứ vào Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

-

Căn cứ vào TCXD 16:1986 - Chiếu sáng nhân tạo trong cơng trình dân dụng

-

Căn cứ vào TCVN 9206:2012 - Đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng
– Tiêu chuẩn thiết kế

-

Căn cứ vào TCVN 9207:2012 - Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng
cộng – Tiêu chuẩn thiết kế

-

Căn cứ vào TCVN 7447 ( gồm 14 tiêu chuẩn TCVN) - Hệ thống lắp đặt điện hạ áp.

-

Căn cứ vào 11 TCN - (18 đến 21):2006 - Quy phạm trang bị điện.

-

Căn cứ vào TCVN 4756:1989 - Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện.


-

Căn cứ vào TCVN 7114:2002 - Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi thị giác. Chiếu
sáng cho hệ thống làm việc trong nhà.

-

Căn cứ vào QCXDVN 09: 2005 - Các cơng trình sử dụng năng lượng có hiệu quả.

1.2 Cơng thức tính tốn
-

Cơng suất tiêu thụ: Pđ (kw)

-

Hệ số sử dụng đồng thời: Ksd


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

-

Hệ số cơng suất: cos = 0.85

-

Cơng suất tính tốn: Ptt (kw)


-

Cơng suất biểu kiến: Stt = Ptt/cos (kva)

-

Dịng điện tính toán:
+ Với thiết bị 1 pha:

I tt =

Ptt
( A)
U dm .cos ϕ

+ Với thiết bị 3 pha:

I tt =

Ptt
3 . U dm . cosϕ

( A)

a. Lựa chọn dây dẫn.
-

Tiết diện dây theo biểu thức: k1 *k2 *Icp Itt


-

Trong đó:

-

k1: Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ, ứng với môi trường đặt dây, cáp;

-

k2: Hệ số hiệu chỉnh kể đến số lượng dây hoặc cáp đi chung một rãnh.

-

Icp: dòng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc cáp định lựa chọn.

-

Itt : Cường độ dịng điện tính tốn.

-

Thử lại theo điều kiện kết hợp bảo vệ bằng áp tô mát: k1 * k 2 * k 3 * Icp ≥

-

hoặc k1 * k 2 * k 3 * Icp ≥

-


Trong đó:

-

IkddtA : Dịng điện khởi động điện từ của áp tơ mát(dịng chỉnh định áp tơ mát cắt ngắn

IkddtA
4.5

IkdnhA 1.25 IdmA
=
1.5
1.5

mạch)
-

IkdnhA : Dòng điện khởi động nhiệt của áp tơ mát(dịng tác động rơ le nhiệt để cắt quá
tải)

b. Lựa chọn thiết bị bảo vệ.
-

Chọn thiết bị bảo vệ dựa theo ba điều kiện:
2


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.


-

U đmAUđm lưới

-

Icp cápIđmAItt

-

IcđmAIn

-

Trong đó:

-

U đmA : Điện áp định mức của thiết bị bảo vệ

-

U đm lưới : Điện áp định mức của lưới

-

Icp: Dòng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc cáp định lựa chọn.

-


Itt: Dịng điện tính tốn .

-

IđmA: Dịng điện định mức của thiết bị bảo vệ

-

IcđmA: Dòng ngắn mạch định mức của thiết bị bảo vệ

-

In: Dịng ngắn mạch tính tốn.

c. Tính tốn chiếu sáng.
Cơng thức tính tốn chiếu sáng như sau:
E=

-

Φ
(Lux)
S

Trong đó:
E: Độ rọi đèn(Lux)
Φ: Quang thơng (Lm), (do nhà sản xuất cung cấp ).
S: Diện tích sử dụng(m2).

1.3 Giải pháp kỹ thuật thiết kế hệ thống điện:

Để đáp ứng yêu cầu chất lượng điện tính liên tục và ổn định. Cơng trình sẽ
được cung cấp bằng 2 nguồn:
Nguồn điện lưới thành phố và nguồn điện dự phòng máy phát điện Diesel loại 3
pha tần số 50HZ.
Nguồn lưới thành phố có điện áp phía trung thế 22kV được đấu nối theo hạ
tầng quy hoạch , cáp ngầm là loại chống thấm dọc cu/xlpe/pvc/dsta/pvc 3x240mm2
được đấu nối vào tủ trung thế RMU -24kV.
Trạm biến áp của cơng trình được đặt cạnh đường dốc lối xuống hầm khối
3


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

CT1. Nguồn điện dự phòng do máy phát điện Diesel loại 3 pha 625kVA đặt hầm khối
CT1, cấp điện cho các phụ tải ưu tiên như: Hệ thống chiếu sáng hành lang các tầng,
quạt tăng áp cầu thang, hệ thống quạt hút gió, hệ thống bơm chữa cháy, hệ thống bơm
sinh hoạt, bơm nước thải.
Khi mất điện lưới dùng máy phát dự phòng Diesel 3 pha tần số 50HZ , tự động
đảo nguồn thông qua bộ chuyển nguồn ATS.
Máy biến áp 01 cơng suất dự kiến là: 1600kVA của cơng trình được đặt tại đường
dốc lối xuống hầm khối CT1 cấp điện cho các phụ tải căn hộ chung cư của cơng trình.
Máy biến áp 02 cơng suất dự kiến là: 1x2500KVA (dự kiến triển khai ở giai đoạn
sau của dự án).
Máy phát điện diesel có cơng suất 625KVA đặt tại tầng hầm khối CT1 cung cấp
điện cho những phụ tải ưu tiên và các phụ tải điện chung (chiếu sáng hành lang, cầu
thang, sảnh, hệ thống phòng cháy chữa cháy, tăng áp cầu thang) của cơng trình.
Nguồn cung cấp điện hạ thế cho cơng trình sẽ được lấy từ phịng hạ thế trạm biến
áp 1600kVA đưa đến phòng kỹ thuật điện của cơng trình đặt tại tầng hầm khối CT. Tủ
đóng ngắt hạ thế chính tại tầng hầm khối CT1 sẽ phân phối tải điện đến các phụ tải

bằng hệ thống cáp và thanh dẫn điện Busway.
1.4 Giải pháp cấp điện cho cơng trình:
Nguồn cung cấp điện từ tủ điện các tầng qua hệ thống thang, máng cáp cấp đến tủ
điện khu vực công cộng và các tủ điện trong chung cư. Từ đây điện được cấp đến các
thiết bị điện qua hệ thống dây dẫn âm tường, âm sàn hoặc đi nổi trên trần tại những vị
trí có trần giả.
Từ tủ điện căn hộ cấp đến các phụ tải dùng điện chúng tôi chọn giải pháp cấp qua
dây dẫn điện (kích thước dây được thể hiện trên bản vẽ) đi trong ống ghen cứng đi âm
tường, đi nổi, hoặc đi trên trần giả. Những khu vực có trần giả thì ưu tiên việc đi trên
trần để đảm bảo tính an tồn và giảm chi phí nhân cơng. Khu vực thương mại dịch vụ ở
tầng 1- 2 do việc bố trí các gian hàng chưa được xác định nên chúng tôi chọn giải pháp
cấp điện qua tủ điện Gian Hàng sử dụng qua Công tơ điện và Aptomat. Các vị trí Gian
4


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

hàng sau này được xác định sẽ kéo dây về tủ điện đi trên Máng cáp đã được lắp đặt chờ.
Nguồn đến từng khu vực với cơng suất được tính tốn dự phòng đảm bảo nhu cầu sử
dụng. Đơn vị sử dụng thứ cấp sẽ lấy điện theo mục đích sử dụng riêng.
Để đảm bảo tính an tồn điện khi xẩy ra sự cố, toàn bộ hệ thống phụ tải như bơm
nước cứu hỏa, bơm chìm, quạt tăng áp, chiếu sáng hành lang cầu thang, khu vực thao
tác kỹ thuật, ... được dự phòng cấp điện từ máy phát điện.

1.5 Hệ thống điện chiếu sáng:
Hệ thống chiếu sáng trong nhà được thiết kế theo tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo
trong công trình dân dụng (TCVN 7114:2002) và QCXDVN 09: 2005 – Các cơng trình
sử dụng năng lượng có hiệu quả.
Chiếu sáng không gian dịch vụ thương mại tầng 1 sử dụng đèn máng 0,6m; bóng

huỳnh quang 3x18W gắn nổi(hoặc âm trần) và có chóa phản quang. Chiếu sáng trong
các phịng làm việc, phòng ngủ, phòng khách dùng đèn downlight led âm trần kết hợp
với hệ thống đèn trang trí. Chiếu sáng hành lang, cầu thang, sảnh, nhà kho và khu vực
WC dùng đèn downight âm trần và đèn ốp trần. Chiếu sáng khu vực nhà để xe và không
gian kỹ thuật dùng đèn huỳnh quang có ty treo và chóa phản quang. Các khu vực đều
phải đảm bảo độ rọi tối thiểu tại các khu vực như sau:
- Gian bán hàng, văn phòng

300 - 500 lux

- Phòng kỹ thuật, phòng bơm:

100 - 200 lux

- Phòng khách:

200 - 300 lux

- Phòng ngủ, bếp:

150 - 200 lux

- Hành lang, cầu thang, khu WC, kho, gara:

50 - 150 lux

Các đèn sự cố, đèn báo lối ra (EXIT), sẽ được bố trí tại tất cả các lối đi lại và lối
ra vào chính như: sảnh, hành lang, cầu thang và một số khu vực công cộng khác. Đảm
bảo độ lưu điện trong 2 giờ (Phần này thuộc phạm vi thiết kế của bộ mơn phịng cháy
chữa cháy).

Hệ thống điện chiếu sáng được bảo vệ bằng các aptomat riêng biệt lắp trong các
bảng điện và tủ điện. Hệ thống điện chiếu sáng tầng hầm, cầu thang và hành lang được
5


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

điều khiển bằng Timer thông qua các Contactor, bật tắt so le các lộ đèn chiếu sáng tùy
theo mục đích và thời gian sử dụng.

1.6 Hệ thống chống sét:
a. Xác định nhóm cơng trình:

Cơng trình xây dựng thuộc nhóm III với những lý do sau đây:
- Chiều cao cơng trình >35mét.
b. Cơ sở lập thiết kế:

- Căn cứ vào số liệu thiết kế kỹ thuật cơng trình.
- Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất cơng trình
- Căn cứ vào các tiêu chuẩn chống sét hiện hành như sau:
- TCN 68-174-2006: Quy phạm chống sét và tiếp đất của Bộ Bưu Chính, Viễn Thơng.
- NF C17-102: 1995 Tiêu chuẩn chống sét an toàn Quốc gia Pháp.
- UNE 21186: 1995 Tiêu chuẩn chống sét an toàn Quốc gia Tây Ban Nha
- TCVN 9385 - 2012: Chống sét cho cơng trình – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì
hệ thống.
- TCVN 4756-86: Tiêu chuẩn nối đất an toàn điện hiện hành của Việt Nam.
c. Phân tích, lựa chọng giải pháp chống sét cho cơng trình:

Mơ hình hình học:

Cột thu sét hay mơ hình hình học cổ điển có phạm vi bảo vệ là một hình nón úp,
với chiều cao là chiều cao đặt cực thu sét góc bảo vệ là 45º lập giữa chiều cao và đường
sinh. Cột thu sét chỉ chống được sét đánh trực tiếp có hiệu quả tốt cho các tồ nhà, cơng
trình có chiều cao từ 15-20m.
Vì vậy, sự hạn chế của mơ hình chống sét là chỉ áp dụng an tồn cho những tồ
nhà có chiều cao từ 15-20m.
Mơ hình điện hình học
Đối với những tồ nhà hay cơng trình xây dựng có chiều cao lớn hơn 20m người
ta ứng dụng mơ hình điện hình học với phương pháp quả cầu lăn. Người ta hình dung ra
6


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

các quả cầu có đường kính 20-45-60mét được lăn theo phía ngoài những bức tường và
trên đỉnh mái của toà nhà để xác định vùng bảo vệ.
Tuy vậy, mơ hình điện hình học với phương pháp Quả cầu lăn cũng chỉ có thể
bảo vệ tốt cho những tồ nhà cao đến 40m. Khi chiều cao toà nhà lớn hơn 40 m người
ta áp dụng mơ hình phát xạ sớm.
Mơ hình phát xạ sớm
Mơ hình phát xạ sớm là một giải pháp tổng thể tồn diện hơn, nó có thể bảo vệ
chống sét trực tiếp cho các tồ nhà cao ốc có chiều cao lên tới 300m. Vùng bảo vệ có
dạng hình chng, bán kính rất rộng với một cực thu sét ít hơn rất nhiều. Mức bảo vệ có
thể lên đến 98% tỷ lệ xác suất dòng sét đánh.
Kết luận
Dựa vào kết quả phân tích trên và kết hợp với bản vẽ kiến trúc của cơng trình
chún tơi chọn giải pháp chống sét Mơ hình phát xạ sớm bảo vệ cho cơng trình, để đảm
bảo an tồn và tạo thẩm mỹ cho cơng trình.
d. Tính tốn thiết kế chống sét:


Tính tốn kim thu sét.
Bố trí 01 bộ thiết bị thu sét tia tiên đạo, thiết bị này được liên kết với bộ ghép
nối bằng Inox & chân trụ đỡ do vậy chịu mọi hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt và được
đặt trên mái cơng trình có bán kính bảo vệ cấp 3: Rbv = 63m, h=5m. Thiết bị thu sét
được đặt tại vị trí cao nhất của cơng trình và bán kính bảo vệ được tính theo cơng thức
sau đây:
Rp =

h ( 2D − h ) + ∆L(2D + ∆L) 

Trong đó :
Rp: Bán kính bảo vệ mặt phẳng ngang tính từ chân đặt
h

: Chiều cao đầu thu sét ở trên bề mặt được bảo vệ

D

: Chiều cao ảo tăng thêm khi chủ động phát xung theo tiêu chuẩn cấp 3
(level III) bảo vệ dựa vào tiêu chuẩn NFC 17-102: 2011
7


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

Thay vào công thức trên với: h =5m, D = 60m, ∆L= 106 .∆T (Đường dẫn chủ
động), ∆T = 30µs = 30* 10 -6s.
Rp = √5*(2*60-5) + 10 6 *30*10-6 *(2*60+106 *30*10-6 ) = 63mét

Chú ý: Để đảm bảo an toàn cho cơng trình khi thiết bị chống sét được lắp đặt
cần lưu ý mỗi thiết bị chống sét tia tiên đạo ngồi C/O & C/Q cịn phải có test thử
nghiệm ít nhất 10 lần với điện áp 30kV & 1lần dịng xung sét 100kA dạng sóng
10/350#s tại Hãng sản xuất trước khi xuất xưởng.
-Nhưng do nhu cầu bảo vệ cả khu dân cư trong phạm vi của Dự án nên Chủ đầu
tư yêu cầu tăng bán kính bảo vệ của Kim thu lên: Rbv=80m, h=5m. Bán kính bảo vệ
của kim thu tăng lên đồng nghĩ với việc mức bảo vệ cơng trình an tồn và được đảm
bảo hơn.
Cáp dẫn và thốt sét.
Bố trí 02 đường cáp đồng bện dẫn và thốt sét tại vị trí đặt thiết bị thu sét tia
tiên đạo từ mái xuống hệ thống tiếp đất đảm bảo khả năng dẫn sét nhanh chóng an
tồn cho cơng trình, cáp thốt sét là cáp đồng trần với diện tích cắt ngang là 70mm2,
được luồn trong ống PVC D25. Cách 1.2 mét có một kẹp định vị.
Hộp đo kiểm tra tiếp đất.
Hộp đo kiểm tra sẽ được mở để kiểm tra tại thời điểm đang lắp đặt và thử
nghiệm thường xuyên để theo dõi và kiểm tra định kỳ giá trị điện trở nối đất hàng
tháng, hàng quý và hàng năm.
Hộp kiểm tra được đặt ở trên cốt sàn -0.3m dây thốt sét xuống để điện cực tiếp
đất có thể được kiểm tra một cách riêng biệt. Trường hợp các yếu tố xây dựng tự nhiên
được sử dụng như cáp thoát sét sau hộp kiểm tra sẽ được đặt ở trần tầng Hầm để đo
điện trở đất.
Hệ thống tiếp đất chống sét & tiếp đất an tồn điện

• Hệ thống tiếp đất chống sét:

8


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.


Đóng đầu cọc có cùng đường kính vào mặt đất bằng tay hoặc bằng búa điện, độ
sâu tối thiểu 2.4m, chứa điện trở suất thấp trong đất.
Cọc thép mạ đồng tiếp đất, băng đồng liên kết và phụ kiện đầu nối được bố trí
theo hệ thống nối đất gồm nhiều điện cực có tác dụng tản năng lượng sét xuống đất an
tồn và nhanh chóng. Cọc nối đất bằng thép mạ đồng ∅16 dài 2.4m chôn cách nhau
4.0m và liên kết với nhau bằng băng đồng trần 25x3mm. Đầu trên của cọc được đóng
sâu dưới mặt đất 1.0m và băng đồng trần được đặt trong các rãnh 0.5m sâu 1.10m. Việc
liên kết giữa cọc đồng, băng đồng và cáp đồng thoát sét bằng kẹp đồng chuyên dụng
hoặc mối hàn nhiệt tạo cho hệ thống tiếp đất có điện trở ≤ 10Ω tuân theo tiêu chuẩn
TCVN 9385 - 2012 chống sét cho cơng trình xây dựng Việt Nam có tác dụng tải dòng
điện hiệu quả do khả năng tiếp xúc giữa cọc, băng đồng và cáp thốt sét rất cao vì vậy
đạt độ bền và tuổi thọ không cần phải bảo dưỡng định kỳ hệ thống nối đất như trong các
hệ thống cũ trước đây.
• Hệ thống tiếp đất An tồn điện:
Việc thi công tiếp đất tương tự hệ thống nối đất chống sét, tuy nhiên do yêu cầu
của hệ thống nối đất An tồn có độ nhạy cảm lớn, tản dịng xung sét nhanh hơn, yêu cầu
đáp ứng cao hơn hệ thống nối đất chống sét vì vậy Rnđ ≤ 4Ω tuân theo tiêu chuẩn
TCVN 4756-86.
Kết nối tất cả các bộ phận kim loại tủ phân phối, ngoài "đấu trực tiếp", tới thanh
tiếp đất trong Bản nối đất đã được phê duyệt.
Kết nối dây nối đất từ Busbar tủ điện phân phối chính đến bản nối đất bằng đầu
cốt đồng (ép thủy lực) hoặc mối hàn hóa nhiệt và tiếp đất ống dẫn kim loại.
Kết nối giáp bọc thép và nhôm với hệ thống nối đất.
Hố chất GEM TVT có tác dụng làm giảm điện trở suất đất, tăng độ liên kết
phần kim loại với đất và ổn định đất theo mùa, hoá chất này được dải tại các điện cực
tiếp đất và dọc theo băng đồng tiếp đất.
e. Tính tốn điện trở nối đất chống sét
Cơng trình thuộc khu vực có địa chất là đất sét pha (Điện trở suất trung bình của
9



DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

đất là: 60 Ωm) là chủ yếu. Trên cơ sở công thức tính điện trở suất của đất theo TCN 68174-2006, tại mục C.1.2.6 (Điện trở của một hệ thống tiếp đất có dạng bất kỳ gồm
thanh và ống chơn thẳng đứng trong đất đồng nhất) ta có thể tính ngay ra điện trở tiếp
đất bình quân tại khu vực này như sau:
R= (ρ/2π xℓ x n ) { ln(2ℓ/d) + 0.5 ln[(4ℓ +7t)/( ℓ + t)] +A}, Ω
Trong đó

ρ: điện trở suất của đất, Ωm;
ℓ: chiều dài của cọc tiếp địa, m;
d: đường kính của cọc tiếp địa, m;
t: độ sâu chôn cọc tiếp địa, m
n: số lượng các cọc tiếp địa
A - trị số xét đến sự che chắn lẫn nhau của các cọc tiếp đất = 3.18
ρ = 60 Ω m
ℓ=

2.4 m

d=

0.016 m

t =

1.0 m


n=

6 cọc

A=

3.18

R=(60/2x3.14x2.4x6)x{ln(2x2.4/0.016)+0.5ln[(4x2.4+7x1.0)/(2.4+1.0)]+3.18}
R = 4.98 Ω nếu ρ = 60 Ω m. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn điện R<=10 Ω
-

Hộp kiểm tra tiếp địa chỗ nối đất dùng để theo dõi và kiểm tra định kỳ giá trị

điện trở nối đất hàng tháng, hàng quý và hàng năm.
-

Ghi chú : Trong quá trình thi cơng, kiểm tra điên trở nối đất của cơng trình

mà khơng đảm bảo RĐ<=10 Ω thì cần phải bổ sung hóa chất GEM để giảm điện trở
suất của đất, tăng độ liên kết phần kim loại với đất và ổn định đất theo mùa, hoá chất
này được dải tại các điện cực tiếp đất và dọc theo băng đồng tiếp đất.
f. Tính tốn điện trở nối đất an tồn điện
Cơng trình thuộc khu vực có địa chất là đất sét pha (Điện trở suất trung bình của
đất là: 60 Ωm) là chủ yếu. Trên cơ sở cơng thức tính điện trở suất của đất theo TCN 68174-2006, tại mục C.1.2.6 (Điện trở của một hệ thống tiếp đất có dạng bất kỳ gồm
10


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.


thanh và ống chôn thẳng đứng trong đất đồng nhất) ta có thể tính ngay ra điện trở tiếp
đất bình qn tại khu vực này như sau:
R= (ρ/2π xℓ x n ) { ln(2ℓ/d) + 0.5 ln[(4ℓ +7t)/( ℓ + t)] +A}, Ω
Trong đó

ρ: điện trở suất của đất, Ωm;
ℓ: chiều dài của cọc tiếp địa, m;
d: đường kính của cọc tiếp địa, m;
t: độ sâu chôn cọc tiếp địa, m
n: số lượng các cọc tiếp địa
A - trị số xét đến sự che chắn lẫn nhau của các cọc tiếp đất = 3.18
ρ = 60 Ω m
ℓ=

2.4 m

d=

0.016 m

t =

1.0 m

n=

9 cọc

A=


3.18

R=(60/2x3.14x2.4x8)x{ln(2x2.4/0.014)+0.5ln[(4x2.4+7x1.0)/(2.4+1.0)]+3.18}
R = 3.32 Ω nếu ρ = 60 Ω m. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn điện R<=4 Ω
-

Hộp kiểm tra tiếp địa chỗ nối đất dùng để theo dõi và kiểm tra định kỳ giá trị

điện trở nối đất hàng tháng, hàng quý và hàng năm.
-

Ghi chú : Trong q trình thi cơng, kiểm tra điên trở nối đất của cơng trình

mà khơng đảm bảo RĐ<=4 Ω thì cần phải đóng bổ sung thêm cọc tiếp địa hoặc bổ
sung hóa chất GEM để giảm điện trở suất của đất, tăng độ liên kết phần kim loại với đất và
ổn định đất theo mùa, hoá chất này được dải tại các điện cực tiếp đất và dọc theo băng đồng
tiếp đất.

11


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

BẢNG PHỤ LỤC TÍNH TỐN:
Cơng suất tham khảo theo thơng số điện tiêu thụ của Nhà sản xuất:
- Điều hòa Daikin 9000 BTU, 1 chiều: 825W.
- Điều hòa Daikin 18000 BTU, 1 chiều: 1690W.
- Bình nước nóng Ferroli 30 lít: 2500W.

- Bếp điện từ Electrolux 2 vùng nấu: 3700W.

1. Khối chung cư:
CĂN HỘ 08, 09-tầng 3 – CT1, CT2
STT
1
2
3
4
5
6
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên thiết bị

PĐ(W) KĐT PTT(W)

ITTA

Chiếu sáng

300
0.9
270
1.44
Ổ cắm
2000
0.8
1600
8.56
Ổ cắm bếp từ
3700
1
3700
19.79
Bình nước nóng WC
2500
1
2500
13.37
Điều hồ khơng khí
1690
1
1690
9.04
Tổng cơng suất (W)
10190
0.5
5095
27.25
CĂN HỘ 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 10, 11 – CT1, CT2

Tên thiết bị
Chiếu sáng
Chiếu sáng
Ổ cắm phòng khách + bếp + WC
Ổ cắm 2 phịng ngủ, WC
Ổ cắm bếp từ
Bình nước nóng WC
Điều hồ khơng khí P.ngủ
Điều hồ khơng khí P.ngủ
Điều hồ khơng khí P.khách
Tổng cơng suất (W)

PĐ(W) KĐT PTT(W)

ITTA

300
300
2000
2000
3700
2500
825
825
1690
14140

1.44
1.44
8.56

8.56
19.79
13.37
4.41
4.41
9.04
37.81

0.9
0.9
0.8
0.8
1
1
1
1
1
0.5

270
270
1600
1600
3700
2500
825
825
1690
7070


Chọn

Chọn

Atomat
10A
16A
32A
20A
16A
50A

dây
2(1x1,5)
2(1x2,5)
2(1x4)
2(1x2,5)
2(1x2,5)
2x10

Chọn

Chọn

Atomat
10A
10A
16A
16A
32A

20A
16A
16A
16A
63A

dây
2(1x1,5)
2(1x1,5)
2(1x2,5)
2(1x2,5)
2(1x4)
2(1x2,5)
2(1x2,5)
2(1x2,5)
2(1x2,5)
2x16

Chọn

Chọn

Atomat
10A
16A
32A
20A
16A

dây

2(1x1,5)
2(1x2,5)
2(1x4)
2(1x2,5)
2(1x2,5)

CĂN HỘ 09 tầng 4÷12 – CT1, CT2
STT
1
2
3
4
5

Tên thiết bị
Chiếu sáng
Ổ cắm
Ổ cắm bếp từ
Bình nước nóng WC
Điều hồ khơng khí phịng ngủ

PĐ(W) KĐT PTT(W)
300
2000
3700
2500
825

0.9
0.8

1
1
1

270
1600
3700
2500
825

ITTA
1.44
8.56
19.79
13.37
4.41

12


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

6
7

STT
1
2
3

4

Điều hịa khơng khí phịng khách
1690
1
1690
9.04
Tổng cơng suất (W)
11015
0.5
5507.5 29.45
PHỊNG SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG – CT1
Tên thiết bị

PĐ(W) KĐT PTT(W)

Chiếu sáng
Ổ cắm
Ổ cắm
Tổng cơng suất (W)

1300
2000
2000
5300

1
0.8
0.8
0.63


1300
1600
1600
3337

ITTA
6.95
8.56
8.56
17.8

16A
50A

2(1x2,5)
2x10

Chọn

Chọn

Atomat
10A
16A
16A
40A

dây
2(1x1,5)

2(1x2,5)
2(1x2,5)
2x10

Chọn

Chọn
dây
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5

TỦ TẦNG HẦM – ĐIỂN HÌNH CT1
Stt

Căn hộ

Công suất điện (W)

KĐT

ITTA


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Cấp điện chiếu sáng lộ 1
Cấp điện chiếu sáng lộ 2
Cấp điện chiếu sáng lộ 3
Cấp điện chiếu sáng lộ 4
Cấp điện chiếu sáng lộ 5
Cấp điện chiếu sáng lộ 6
Cấp điện chiếu sáng các P.kỹ thuật
Cấp điện ổ cắm lộ 1
Cấp điện ổ cắm lộ 2
Cấp điện ổ cắm lộ 3
Cấp điện ổ cắm lộ 4
Tổng công suất tầng (kW)
Công suất đặt tủ tầng ( kW )

792

576
432
576
504
432
288
2000
2000
2000
2000
11.6
9.28

1
1
1
1
1
1
1
0.8
0.8
0.8
0.8

4.24
3.08
2.31
3.08
2.70

2.31
1.54
8.56
8.56
8.56
8.56

Atomat
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
16A
16A
16A
16A

0.8

16.54

40A

4x16

Chọn


Chọn

Atomat
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
16A

dây
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x2.5


TỦ TẦNG 1 ĐIỂN HÌNH CT1
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Căn hộ
Cấp điện chiếu sáng lộ 1
Cấp điện chiếu sáng lộ 2
Cấp điện chiếu sáng lộ 3
Cấp điện chiếu sáng lộ 4
Cấp điện chiếu sáng lộ 5
Cấp điện chiếu sáng lộ 6
Cấp điện chiếu sáng lộ 7
Cấp điện chiếu sáng lộ 8
Cấp điện chiếu sáng lộ 9
Cấp điện chiếu sáng lộ 10
Cấp điện chiếu sáng lộ 11
Cấp điện ổ cắm lộ 1

Công suất điện (W)


KĐT

ITTA

540
500
500
900
700
500
500
500
350
350
350
2000

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0.8


2.89
2.67
2.67
4.81
3.74
2.67
2.67
2.67
1.87
1.87
1.87
8.56

13


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19


Cấp điện ổ cắm lộ 2
Cấp điện ổ cắm lộ 3
Cấp điện ổ cắm lộ 4
Cấp điện ổ cắm lộ 5
Tủ điện Gian hàng tầng 1
Cấp điện Gian Hàng 1
Cấp điện Gian Hàng 2
Cấp điện Gian Hàng 3
Cấp điện Gian Hàng 4
Cấp điện Gian Hàng 5
Cấp điện Gian Hàng 6
Cấp điện Gian Hàng 7
Cấp điện Gian Hàng 8
Cấp điện Gian Hàng 9
Cấp điện Gian Hàng 10
Cấp điện Gian Hàng 11
Cấp điện Gian Hàng 12
Tổng công suất tầng (kW)
Công suất đặt tủ tầng ( kW )
Căn hộ
Cấp điện chiếu sáng lộ 1
Cấp điện chiếu sáng lộ 2
Cấp điện chiếu sáng lộ 3
Cấp điện chiếu sáng lộ 4
Cấp điện chiếu sáng lộ 5
Cấp điện chiếu sáng lộ 6
Cấp điện chiếu sáng lộ 7
Cấp điện chiếu sáng lộ 8
Cấp điện chiếu sáng lộ 9
Cấp điện chiếu sáng lộ 10

Cấp điện chiếu sáng lộ 11
Cấp điện chiếu sáng lộ 12
Cấp điện chiếu sáng lộ 13
Cấp điện ổ cắm lộ 1
Cấp điện ổ cắm lộ 2
Cấp điện ổ cắm lộ 3
Cấp điện ổ cắm lộ 4
Cấp điện ổ cắm lộ 5
Tủ điện Gian Hàng Tầng 2
Cấp điện Gian Hàng 1

2000
2000
2000
2000

0.8
0.8
0.8
0.8

8.56
8.56
8.56
8.56

16A
16A
16A
16A


2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5

2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8
2500
0.8

45.69
36.55
0.8
TỦ TẦNG 2 ĐIỂN HÌNH CT1

10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70

20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A


2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5

65.42

100A

4x50

Cơng suất điện (W)

KĐT

ITTA

Chọn

Chọn


500
500
500
500
350
500
500
500
350
350
500
820
500
2000
2000
2000
2000
2000

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

2.67
2.67
2.67
2.67
1.87
2.67
2.67
2.67
1.87
1.87
2.67
4.39
2.67
8.56
8.56
8.56
8.56
8.56

Atomat
10A
10A

10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
16A
16A
16A
16A
16A

dây
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5
2x1.5

2x1.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5

2500

0.8

10.70

20A

2x2.5

14


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32

Cấp điện Gian Hàng 2
Cấp điện Gian Hàng 3
Cấp điện Gian Hàng 4
Cấp điện Gian Hàng 5
Cấp điện Gian Hàng 6
Cấp điện Gian Hàng 7
Cấp điện Gian Hàng 8
Cấp điện Gian Hàng 9
Cấp điện Gian Hàng 10
Cấp điện Gian Hàng 11
Cấp điện Gian Hàng 12
Tổng công suất tầng (kW)
Công suất đặt tủ tầng ( kW )

2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500

2500
2500
46.37
37.10

0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70
10.70

20A

20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A
20A

2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5
2x2.5

0.8

66.13

100A

4(1x70)


Chọn

Chọn
dây
2x16
2x16
2x16
2x16
2x16
2x16
2x16
2x10
2x10
2x10
2x16

TỦ TẦNG 3 ĐIỂN HÌNH CT1
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13

Căn hộ
CĂN HỘ 01
CĂN HỘ 02
CĂN HỘ 03
CĂN HỘ 04
CĂN HỘ 05
CĂN HỘ 06
CĂN HỘ 07
CĂN HỘ 08
CĂN HỘ 09
P. SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG
CĂN HỘ 11
Tổng công suất tầng (kW)
Công suất đặt tủ tầng ( kW )

Công suất điện (W)

KĐT

ITTA

7070
7070
7070
7070
7070
7070

7070
5095
5095
3337
7070
70.087
44.15

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.63
0.5

37.81
37.81
37.81
37.81
37.81
37.81
37.81
27.25
27.25
17.84

37.81

Atomat
63A
63A
63A
63A
63A
63A
63A
50A
50A
40A
63A

0.63

78.7

150A

4(1x70)

Chọn

Chọn

Atomat
63A
63A

63A
63A
63A
63A
63A
50A
50A
63A

dây
2x16
2x16
2x16
2x16
2x16
2x16
2x16
2x10
2x10
2x16

TỦ TẦNG 4÷12 ĐIỂN HÌNH CT1
Stt
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

Căn hộ
CĂN HỘ 01
CĂN HỘ 02
CĂN HỘ 03
CĂN HỘ 04
CĂN HỘ 05
CĂN HỘ 06
CĂN HỘ 07
CĂN HỘ 08
CĂN HỘ 09
CĂN HỘ 10

Công suất điện (W)

KĐT

ITTA

7070
7070
7070
7070
7070
7070
7070
5095

5507.5
7070

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

37.81
37.81
37.81
37.81
37.81
37.81
37.81
27.25
29.45
37.81

15


DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.


11
12
13

CĂN HỘ 11
Tổng công suất tầng (kW)
Công suất đặt tủ tầng (kW)

7070
74.23
46.77

0.5

37.81

63A

2x16

0.63

83.37

150A

4(1x70)

BẢNG TÍNH TỐN PHỤ TẢI CẤP ĐIỆN

Busway 1 - CT1
Stt

Tầng

PĐ(kW)

KĐT

PTT(kW)

ITTA

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16


Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng Tum
Thang máy
Tổng cs

45.69
46.37
70.09
74.23
74.23
74.23
74.23
74.23
74.23
74.23
74.23
74.23
74.23

3.5
75
982.97

0.8
0.8
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.8
0.63

36.55
37.10
44.15
46.77
46.77
46.77
46.77
46.77
46.77
46.77

46.77
46.77
46.77
2.8
47.25

65.16
66.12
78.71
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
5
84.22

Chọn

Chọn

Atomat
100A
100A
150A

150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
20A
100A

dây
4(1X50)
4(1X50)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4x4
4(1X50)
busway


Chọn

Chọn

Atomat
100A
100A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
150A
20A
100A

dây
4(1X50)
4(1X50)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)

4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4(1X70)
4x4
4(1X50)

Busway 2 – CT2
Stt

Tầng

PĐ(kW)

KĐT

PTT(kW)

ITTA

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15

Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng Tum
Thang máy

45.69
46.37
70.09
74.23
74.23
74.23

74.23
74.23
74.23
74.23
74.23
74.23
74.23
3.5
75

0.8
0.8
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.8
0.63

36.55
37.10
44.15
46.77

46.77
46.77
46.77
46.77
46.77
46.77
46.77
46.77
46.77
2.8
47.25

65.16
66.12
78.71
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
83.36
5
84.22

16



DỰ ÁN: TRUNG TÂM TMDV KẾT HỢP NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP - TẠI PHƯỜNG VÕ CƯỜNG,
TP.BẮC NINH.

16

Tổng cs

982.97

busway

BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHỌN TRẠM BIẾN ÁP
Tổng
Stt

Phụ tải

Cơng

Dự

cơng

suất biểu

phịng

suất


kiến(kVA)

10%

biểu

Đơn

Máy biến áp đề

vị

xuất

kiến
1
2
3
4
5

Cơng suất phụ tải điện căn hộ,
khu thương mại và thang máy
Công suất hệ cấp điện chung
(tầng hầm,chiếu sáng ngồi
nhà. . .)
Cơng suất hệ thống điều hịa
khơng khí và thơng gió
Hệ thống điện ưu tiên (PCCC,
cấp nước . . .)

Tổng công suất máy biến áp

2311
29.98
1600 + 2000kVA

578
174.4
3094.32

309.43

3403.75

kVA

BẢNG TÍNH CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ PHỊNG
Tổng
Stt

Phụ tải

Cơng

Dự

cơng

suất biểu


phịng

suất

kiến

10%

biểu

Đơn

Máy biến áp đề

vị

xuất

kiến
1
2
3
4
5
6

Công suất hệ quạt tăng áp
Công suất hệ PCCC
Công suất hệ cấp nước
Công suất hệ thống chiếu sáng ưu

tiên
Công suất hệ ưu tiên khác
(Camera, CS ngoài nhà . . .)
Tổng công suất MPĐ

80
113(*2.8)
57

625kVA

45
30
528.4

52.84

581.24

kVA

17



×