TOAN7
CHUYEN DE 3: LUY THUA CUA MOT SO HUU TI
A. LY THUYET
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Ly thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu x",là tích của n thừa số x (n
x" =x.x.x..X(xe(Q;n;n >1)
. Quy ước: x' =x;x” =1(x #0)
. Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng = (ab cZ:b#0) ta có B
= 7
n
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ sô
xx"
—
xu
x“ rx" =x™™" (x #0;m2n)
3. Lay thtra cua lũy thừa.
4. Lũy thừa của một tích
5. Lũy thừa của một thương
6. Lũy thừa với sô mũ nguyên âm
Ba
x =-_(neN;x #0)
X
B. BÀI TẬP
Bài tốn 1: Tinh:
a) (-0,5)
b) (-0,2)
c) (=102]
Đ,n >1)
d) ((-0.5)')
5)
g) (-13
Bai toan 2: Thu gon
a) 7⁄7
d) (-2)'(-2)'
Bai toan 3: Thu gon
»(3) G)
Bài tốn 5: Rút gọn tơi tính:
a)
45:9
(3) -G)
Bài toán 6: Rút gọn
a)
(-18)
a
d) C)
18
Bai toan 7: Tinh
b) 36° :(-18)
(3) Gi)
a) (0,5) .4
b) (0,2) .8
c) (-0,2) .25
d) (-0,125) .64
e) -32.(-0,5}
f) -8.(-1,5)
Bai toan 8: Tinh:
a) TT
2
b) Is
SI
64
3
C) =
125
343
Đan
256
121
Đi
2
Bài toán 9: So sánh:
(3)8 ela)4
100
a) 3“
222 _
»
và 2”
c) (-1)” và (1)”
e)
2300
và
200
d) (-4)” và 29
Ð -2* và -3”
3700
Bài toán 10: So sánh:
a) 3” và 5”
b) 37° va 2”
c) 35° va 6"
d) (-5)’ va (-2) 18
e) 715 va 77°
f) 2? va (2°)
Bài toán 1: So sánh:
a) 33” và 44?
c) (20
b) 555°" va 333°”
+11! ye" và ( 20?” +1 9”)
2016
HD: a) Ta có 33 = 3.11 =81!.11?
44
—
4?
11°
—
64"
11°
Mà 81.11! >64''113 nên 33 > 443.
c) (20
+112016 )_
— (20° 41 psy
(20°
_ (207
201
+20.]
rr’)
41 95) > (207° 41 95) 2079
6 > (207
Bai toan 12: Tim x EQ, biét
+] 5”)
4
2016
b) (x+1} =32
a) (3x-1)=81
1
Cc)
2
[x~4]
=4
e) (x +0,8) =0,25
Bài tốn 13: Tìm x biết:
Gl
a)
X
10
16
2
x
14
64
8
o(5} -(]
x41
9
6
27
Bai toan 14: Tinh
(-3)" 15°
251(-9)
2 (_27)”.16"
6°.(-32)`
3””.159(~4)
(-15)”.8"
(-4)”.5”
e
25.16
Bài toán 15: Tìm x eZ
biết:
a) 3'+3*⁄=0+27
b) 5“'“—5" =100.257
3
5
AX + 2 4
J
2
⁄
œ
`
d)
NN] Cai
12x + Tan = 127 + 1 48
= 3 4! + > 400
3
_ A
3
2
+
3 x
6**?
3
—
Son
Bi? = 8X == 81
5
3
wil
c)
6”
+
6'3
399
= .8
5
16
Bài toán 16: Chứng minh rằng:
a) 8° —2° +2" chia hét cho 13
b) 9% —27” +81'° chia hét cho 657
Bai toan 17:
Biết rằng l” +2” + 3ˆ +...+12” =650. Tính:
a) A=27+4ˆ+6 +...+247
b) B=1ˆ+3 +6 +9 ˆ+...+367
HD:
A =(2.1 +(22) +(23) +..+(2.12)
= 27.17 427.27 +2737 +...427.127
=2?(Ứ+2?+3?+...+12?)
= 4.650 = 2600
B=f +3 +6 +9 +...+36/
=1?+(1.3) +(2.3) +(3.3) +...+(3.12)
=14+3°(P +2°+3°+...412)
=1+9.650= 5851
Bài toán 18: Cho biết l” + 2” + 3ˆ +...+ 107 =385. Tính A =3 + 6” +9” +...+ 307
Bài toán 19: Cho biét 1° + 2” + 3” +...+ 10 = 3025. Tính B=2” +4” +6” +...+ 20”
Bài toán 20: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì:
a) A=3"2+3"” +2" 42" chia hết cho 6.
b) B=3”-2"!+3""'—2"°' chia hết cho 10.
HD:
A
a)
—
ans
4 gu
4
2n+2
+
gail
= 3°.3° 43.3" 427.2" +2.2"
= (3° +3).3"+(27 +2).2”
= 30.3" + 6.2"
4
=> Diéu phai chung minh.