CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 8
CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Câu 1. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trị tích cực trong việc chống lão hoá ?
A. Vitamin K và vitamin A
B. Vitamin C và vitamin E
C. Vitamin A và vitamin D
D. Vitamin và vitamin D
Câu 2. Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ?
A. Vitamin C
B. Vitamin B12
C. Vitamin A
D. Tất cả các phương án
Câu 3. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ?
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
Câu 4. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trị quan trọng trong việc hàn gắn vết
thương ?
A. Iốt
B. Canxi
C. Kẽm
D. Sắt
Câu 5. Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ?
A. Cá biển
B. Giá đỗ
C. Thịt bị
D. Thịt lợn
Câu 6. Loại muối khống nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?
A. Kẽm
B. Sắt
C. Iốt
D. Đồng
Câu 7. Trẻ em có thể bị béo phì vì nguyên nhân nào sau đây ?
A. Mắc phải một bệnh lý nào đó
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Lười vận động
D. Ăn quá nhiều thực phẩm giàu năng lượng : sôcôla, mỡ động vật, đồ chiên xào…
Câu 8. Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây ?
A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng
B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin
C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một đơn vị thời gian.
B. một tuần.
C. một bữa.
D. một ngày.
Câu 10. Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ?
A. Dứa gai
B. Trứng gà
C. Bánh đa
D. Cải ngọt
Câu 11. Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi ?
1. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ
thức ăn được dễ dàng hơn.
2. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết
của con người.
3. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện
thuận lợi cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 1, 3
D. 2, 3
Câu 12. Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
1. Giới tính
2. Độ tuổi 3. Hình thức lao động
4. Trạng thái sinh lí của cơ thể
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
CHƯƠNG VII BÀI TIẾT
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt
B. Nước tiểu
C. Phân
D. Mồ hơi
Câu 2. Bộ phận nào có vai trị dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Ống đái
D. Ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ
B. Một nghìn
C. Một triệu
D. Một trăm
Câu 4. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?
A. Ống thận
B. Ống góp
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái.
B. thận.
C. ống dẫn nước tiểu.
D. ống đái.
Câu 6. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 7. Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
Câu 8. Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái ?
A. Bàng quang
B. Thận
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Tất cả các phương án
Câu 9. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận
thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hồ tan trong máu (trừ khí cacbơnic).
A. 80%
B. 70%
C. 90%
D. 60%
Câu 10. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già
B. Phổi
C. Thận
D. Da
Câu 11. Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ lưng xơ
C. Cơ bóng đái
D. Cơ bụng
Câu 12. Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP
A. Bài tiết tiếp
B. Hấp thụ lại
C. Lọc máu D. Tất cả các phương án
Câu 13. Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ?
A. 1,5 lít
B. 2 lít
C. 1 lít
D. 0,5 lít
Câu 14. Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?
A. Bể thận
B. Ống thận
C. Nang cầu thận
D. Tất cả các phương án
Câu 15. Có bao nhiêu cơ vịng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 16. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
A. Hồng cầu
B. Nước
C. Ion khoáng
D. Tất cả các phương án
Câu 17. Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?
A. Crêatin
B. Axit uric
C. Nước
D. Tất cả các phương án
Câu 18. Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prơtêin xun màng.
D. lực liên kết của dịng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Câu 19. Thơng thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm
giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml
B. 1000 ml
C. 200 ml
D. 600 ml
Câu 20. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Khơng chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Khơng chứa các tế bào máu và prơtêin có kích thước lớn
D. Khơng chứa các ion khống và các chất dinh dưỡng
Câu 21. Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc
ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại.
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi
gián tiếp gây viêm cầu thận.
C. Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động
kém hiệu quả hơn bình thường.
D. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra.
Câu 22. Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây có thể gây sỏi thận ?
B. Axit uric
C. Ôxalat
D. Xistêin
A. Tất cả các phương án
Câu 23. Loại thức ăn nào dưới đây chứa nhiều ôxalat – thủ phạm hàng đầu gây sỏi đường
tiết niệu?
A. Đậu xanh
B. Rau ngótC.
Rau bina
D. Dưa chuột
Câu 24. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước
B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất
D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 25. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Đi tiểu đúng lúc
B. Giữ gìn vệ sinh thân thể
C. Uống đủ nước
D. Tất cả các phương án
Câu 26. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Ăn quá mặn, quá chua
B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 27. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khẩu phần ăn uống khơng hợp lí
B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Tất cả các phương án cịn lại
D. Các chất độc có trong thức ăn
Câu 28. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân
B. Nước
C. Glucôzơ
D. Vitamin
Câu 29. Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào
sau đây ?
A. Bài tiết nước tiểu
B. Lọc máu
C. Hấp thụ và bài tiết tiếp
D. Tất cả các phương án
Câu 30. Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới được thực hiện vào năm nào ?
A. 1963
B. 1954
C. 1926
D. 1981
CHƯƠNG VIII: DA
Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tầng tế bào sống
B. Tầng sừng
C. Tuyến nhờn
D. Tuyến mồ hôi
Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trị chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường
B. Cách nhiệt
C. Thu nhận kích thích từ mơi trường ngồi
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?
A. Tuyến nhờn
B. Mạch máu
C. Sắc tố da
D. Thụ quan
Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp
sít nhau ?
A. Cơ co chân lông
B. Lớp mỡ
C. Thụ quan
D. Tầng sừng
Câu 5. Ở người, lơng và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
A. tầng sừng.
B. tầng tế bào sống.
C. cơ co chân lông.
D. mạch máu.
Câu 6. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?
A. Gan bàn chân
B. Má
C. Bụng chân
D. Đầu gối
Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?
A. Thụ quan
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn
D. Tầng tế bào sống
Câu 8. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần
nào mang lại ?
A. Thụ quan
B. Mạch máu
C. Tuyến mồ hơi
D. Cơ co chân lơng
Câu 9. Lơng mày có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ trán
B. Hạn chế bụi bay vào mắt
C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
D. Giữ ẩm cho đơi mắt
Câu 10. Da có vai trị gì đối với đời sống con người ?
A. Bảo vệ cơ thể
C. Điều hịa thân nhiệt
B. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài
D. Tất cả các phương án
Câu 11. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi
khuẩn bám trên da ?
A. 85%
B. 40%
C. 99%
D. 35%
Câu 12. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động
của bộ phận nào ?
A. Lông và bao long
B. Tuyến nhờn
C. Tuyến mồ hôi
D. Tầng tế bào sống
Câu 13. Để tăng cường sức chịu đựng của làn da, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào
sau đây ?
A. Thường xuyên tập thể dục, thể thao
B. Tắm nước lạnh theo lộ trình tăng dần mức độ nhưng phải đảm bảo độ vừa sức
C. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đông)
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 14. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng
hào, khỏe mạnh ?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng
B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt
C. Tắm nắng vào buổi trưa
D. Thường xuyên mát xa cơ thể
Câu 15. Để phịng ngừa các bệnh ngồi da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tránh để da bị xây xát
B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
D. Tập thể dục thường xuyênv
Câu 16. Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho
con người ?
A. Ếch
B. Bò
C. Cá mập
D. Khỉ
Câu 17. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ?
A. Tả
B. Sốt xuất huyết
C. Hắc lào
D. Thương hàn
Câu 18. Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động vật, ta có nguy cơ
mắc bệnh nào dưới đây ?
A. Uốn ván
B. Tiêu chảy cấp
C. Viêm gan A
D. Thủy đậu
Câu 19. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ?
A. Băng bó vết bỏng bằng bơng và gạc sạch
B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng
C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch
D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn
Câu 20. Khi bị mụn trứng cá, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Rửa mặt thật sạch ngày 2 lần
B. Không nặn mụn, hạn chế sờ tay lên mặt
C. Nếu xuất hiện bội nhiễm, hãy nhanh chóng tìm đến các bác sĩ chuyên khoa
D. Tất cả các phương án còn lại