Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.93 KB, 4 trang )

Facebook : Tú Lê – Từ trang 56 – 60
1
1
1


1
2
2
2
Chứng minh: 2  a b 2  b c 2  c a

Hướng dẫn giải
Ta dễ tìm thấy điểm dơi đạt tại a = b = c = 1
Với điểm dơi trên ta có :
2  a 2b 1  1  a 2b 3 3 a 2b 

a 2b
a 2b
1

 3 a 4b 2
2 2
2a b
3 3 a 2b 3

Ta có:

1
1
a 2b  1  1 3 4 2  1 1 3 4 2



1

a b  
ab

  1
2  a 2 b 2  2  a 2b  2  3
 2 6
1 1
   a 2  2ab 
2 18

a
a 2  2ab
a b a a.b.b   a  2b  
3
3
Vì :
3



4 2

3

1
1 1 2
 

 c  2ac 
2  a 2b 2 18

1
1 1 2
1
1 1 2
 
b  2bc  ;
 

 c  2ca 
2
2
2  c a 2 18
Tương tự : 2  b c 2 18
1
1
1
3 1
3 1
2


 
 a  b  c    1
2
2
2
2 2

Vậy : 2  a b 2  b c 2  c a 2 18

Đẳng thức xảy ra : a b c 1
Ví dụ 2.33. Cho a, b, c  0 và a  b  c 3
a
b
c
3
 3
 3

Chứng minh : b  ab c  bc a  ca 2
3

Hướng dẫn giải
Ta dễ thấy điểm rơi đạt tại a b c 1

a
a
1 a
1
b2  1 
b  1
1


.

1


 1
 


3
2
2 
2
b  ab b  b  a  b a  b b  a  b  b  2 a  b 2 a
Ta có :

b
1
1
c
1
1
 
; 3
 
Tương tụ : c  bc c 2 b a  ca a 2 c
3


1

1 1 
1
1
1

1 1 1 1 3
   1 


    
2 a 2 b 2 c 4 a b c 4
Mặt khác ta có: 2 a 4  a 
a
b
c
9
 1 1 1 1 1 1 1 3 3
 3
 3
 3
           
 1 
b  ab c  bc a  ca  a b c  4  a b c  4 4  a  b  c  2
3

Lời bình: Qua các ví dụ trên, ta có thể đưa ra cách tác cho dễ dàng như sau:

M
M
K
M 
N 
 .
 . 1 


Ta ghi nhớ: K  N K K  N K  K  N  với K là hằng số khác 0
1
a2
1
1
2
1
a2 

1

;

;

1



1  a2
1  a2 2  a2 2 2  a2 2 
2  a2 

a
1
b2

a
.


a
1


2
1  b2
1  b2
 1 b

 a 1

b2 
;

a

1
.
1





2
2 
 1 b
 1 b 



a
1
b2c 
1
1
2
1
a 2b 

a
.

a
1

;

.

1




2 
2
2
1  b2c
1  b2c
2  a 2b 

 1 b c  2  a b 2 2  a b 2 


a3
a2
b2 
a2
a
2b 2 

a
.

a
1

;

a
.

a
1





a3  b2
a2  b2

a 2  b 2  a  2b 2
a  2b 2
a  2b 2 



a
a
1 a
1
b2 

 .
 1

b3  ab b  b 2  a  b a  b2 b  a  b 2 
3. Điểm rơi của biểu thức không đối xứng và kỹ thuật liên quan
3.1 Biểu thức không đối xứng với các biến

P 5 x  3 y 
Cho biểu thức

10 8

x y

Nếu ta hốn đổi vai trị của x,y cho nhau thì biểu thức P sẽ thay đổi nên ta nói biểu thức P không
là biểu thức đối xứng với vai trị các biến khơng bình đẳng với nhau. Vậy điểm dơi x # y
3.2 Phương pháp giải và các ví dụ minh họa
Ví dụ 2. 34. Cho a, b  0 và thỏa mãn a  b 3

Tìm GTNN của biểu thức

P a  b 

1 2

2a b

Hướng dẫn giải
Ta giả sử điểm rơi đạt tại:

a  x, b  y  x, y  0   x  y 3

Dựa trên liên hệ x và y ta đặt:
x ty  t  0   x  y  y.  t  1 3  y 

3
t 1


P
Khi đó thì:

t 1 2
1 32 9
 1 2t  32
  t  1  3     2
 
6t 3
9 6 2

 6t 3  6

1 2t
1
b
  t  0   t   a  ; a  b 3  a 1; b 2
2
2
Đẳng thức xảy ra khi: 6t 3
9
MinP   a 1, b 2
2
Vậy

Lời bình: Khi đã biết điểm dơi đạt tại a 1, b 2
Ta tách như sau:
M a  b 

1 2  1 a   2 b  a b
1
3 9
 
     
2
2 
2a b  2a 2   b 2 
2
4
2 2


Ví dụ 2.35. Cho a, b  0 và a  b 6
Tìm GTNN của biểu thức

P 3a  2b 

6 8

a b

Hướng dẫn giải

Ta giả sử điểm dơi đạt tại:
Ta đặt :

a  x, b  y  x, y  0   x  y 6

x ty  t  0   x  y  y  t  1 6  y 

6
6t
 x
t 1
t 1

4  t  1 1 
18t  12 t  1 4  t  1 
6t
P



 12 

   1 3 3 8 13 19
t 1
t
3
t

1
3
t

Khi đó thì :

6t 4  t  1 1
1

  t  0   t   a 2; b 4
3
t
2
Đẳng thức xảy ra khi: t  1
Vậy : MinP 19  a 2, b 4
Lời bình : Khi đã biết điểm rơi đạt tại a 2, b 4
Ta tách như sau:

6 8  6 3a   8 b  3
3
P 3a  2a            a  b  2.3  2.2  .6 19
a b  a 2   b 2 2

2
Ví dụ 2.36 Cho a, b  0 và

a b 

5
4 1
P 
4 . Tìm GTNN của biểu thức
a 4b

( Trích ĐTTS vào lớp 10, Bắc Giang năm học 2008-2009)
Hướng dẫn giải


Ta giả sử điểm dơi đạt tại:

a  x, b  y  x, y  0   x  y 

5
4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×