Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

trong luong rieng bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.9 KB, 14 trang )

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH


Kiểm tra miệng
1. Nêu định nghĩa
khối lượng riêng
của một chất ?
Định
nghĩa

Khối lượng của một đơn vị
thể tích (1m3) một chất gọi là 2. Đơn vị của khối
khối lượng riêng của chất lượng riêng là gì?
đó

Đơn vị

kg/m3

Cơng
thức

m
D
V

3. Nêu cơng thức
tính khối lượng
riêng của một
chất ?




BÀI 11: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
BÀI TẬP ( tt )

II. Trọng lượng riêng:
1. Träng lỵng cđa mét đơn vị thể tích (1m3)
của một chất gọi là trọng lợng riêng của chất
đó.
2. ơn vị trọng lợng riờng là niutơn trên mét
khối
Kớ hiu: N/m3


BÀI 11: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
BÀI TẬP ( tt )
VẬN DỤNG

a. 1m3 nhơm có trọng lượng 27000N thì trọng
lượng riêng của nhôm là bao nhiêu?
Trọng lượng riêng của nhôm là 27000N/m3
b. 1m3 nước có trọng lượng 10000N thì trọng
lượng riêng của nước là bao nhiêu?
Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3


BÀI 11: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
BÀI TẬP ( tt )

c. Trọng lượng riêng sắt là 78000N/m3 có nghĩa

là như thế nào?
Trọng lượng riêng sắt là 78000N/m3 có nghĩa là
1m3 sắt có trọng lượng 78000N


C4: Hãy chọn các từ trong khung điền vào chỗ trống:

trọng lượng (N)
thể tích (m3)
trọng lượng riêng (N/m3)

P
d  , trong đó
V

d là (1) ……………………
P là (2) ………….…………
V là (3) ……………………


1m3 sắt có trọng lượng 78000N
3
2m
2m3 sắt
sắt có
có trọng
trọng lượng
lượng là
là 156000N
bao nhiêu ?

0,5m3 3sắt
sắtcó
cótrọng
trọnglượng
lượnglàlàbao
39000N
0,5m
nhiêu ?
V1= 1m3

P1 = 78000N

P2 = 156000N

V2= 2m3
V3= 0,5m

3

P3 = 39000N

78000 N
3
=78000N/m
1m3

156000 N
3
=78000N/m
3

2m
39000 N
3
=78000N/m
3
0,5m


P
d
V

P = ?d.V

P
?
VV =
d


P
10.m
10.D
d 
V
V
P = 10.m

D= m / V
Vậy: d = 10.D



d = 10.D
a. Biết Dsắt = 7800kg/m3 thì trọng lượng riêng của
sắt bằng bao nhiêu ?
Dsắt = 7800kg/m3 => d sắt = 10.D = 10.7800 = 78000N/m3
b. Biết dsắt = 78000N/m3 thì ta tính được khối lượng
riêng của sắt khơng ?
d 78000
3
dsắt = 78000N/m => Dsắt =

7800kg / m3
10
10


* Bảng khối lợng riêng của một số chất
=> bảng trng lợng riêng của một số chất
Chất
rắn

chỡ
Sắt

Khối l
ợng
riêng
(kg/m3)
11300

7800

Chất
lỏng

Khối lợng
riêng
(kg/m3)

Thuỷ
ngân

13600

nc

1000

Chất
rắn

Chỡ

TLR
(N/m3)

Thuỷ
ngân

Sắt

Nhô
m

27000

á

(khoảng)
26000

Dầu
hoả

(khoảng)
8000

Dầu
n

(khoảng)
8000

Rợu,
cồn

(khoảng)
8000

700


á

(khoảng
)
2600

Dầu
hoả

(khoảng)
800

Gạo

(khoảng)
12000

Gạo

(khoảng
)1200

Dầu
n

(khoảng)
800

Gỗ
tốt


(khoảng)

Gỗ
tốt

(khoảng
) 800

Rợu,
cồn

(khoảng)
800

2700

TLR
(N/m3)

113000
78000
Nớc

étxn
g

Nhô
m


Chất
lỏng

8000

étxng

136000
10000
7000


Bài 2:

10 lít cát có trọng lượng 150N. Tính trọng
lượng riêng của cát?
Tóm tắt
V = 10 l = 10 dm

3

= 0,01 m

3

P = 150N
d=?

Trọng lượng riêng của cát
d=P/V

= 150 / 0,01
= 15000 N/m3


Bài 3: Tính trọng lượng của một chiếc dầm sắt
có thể tích 40 dm3? Biết trọng lượng riêng
của sắt 78000 N/m3
Tóm tắt
Trọng lượng của dầm sắt

V = 40 dm

3

d=P/V

= 0,04 m

3

d = 78000 N/m

3

P=?

=> P = d.V
= 78000 . 0,04
= 3120 N



TỔNG KẾT
KHỐI LƯỢNG RIÊNG

Định
nghĩa

Đơn vị

TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
Trọng lượng của một đơn vị
Khối lượng của một đơn
vị thể tích ( 1m3) một chất thể tích ( 1m3) một chất gọi là
gọi là khối lượng riêng
trọng lượng riêng của chất
của chất đó
đó

Kg/m3
N/m3
m
Cơng
D
P
thức
V
d
V hệ với nhau
Trọng lượng riêng và khối lượng riêng liên
bởi công thức: d = 10.D




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×