Tuần 30
Tiết 61: TRÌNH BÀY CƠ ĐỌNG BẰNG BẢNG (TIẾT 2)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Hiểu mục đích tạo bảng, thêm bảng vào trong văn bản.
- Hiểu được cách trình bày cơ đọng bằng bảng.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo, nắm vững các cách chèn thêm hàng hoặc cột.
- Có thể xóa hàng hay cột của bảng.
3. Thái độ:
- Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Sơi nổi tham gia các trị chơi, các hoạt động nhóm.
- Nghiêm túc lắng nghe bài học, có hứng thú với phần mềm Word.
- Chú ý các nội dung chính của bài học.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực sử dụng CNTT.
- Năng lực tự quản lý.
- Năng lực sáng tạo.
II. Phương tiện dạy học:
1. Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học.
- Máy chiếu, sách giáo khoa.
- Hình ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập, sách giáo khoa.
- Hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
HĐ 1 kiểm tra bài cũ:
(5 phút)
- GV đặt câu hỏi điền vào
chỗ trống.
+ Cách 1:
- B1: Chọn lệnh … trên dải
lệnh Insert.
- B2: Kéo thả chuột để
chọn số hàng, số cột cho
bảng.
+ Cách 2:
- B1: Chọn lệnh …. trong
dải lệnh ….
- B2: Chọn …..
- B3: Nhập số cột, hàng và
chọn nút “…”.
HĐ 2 khởi động:
(5 phút)
Hoạt động của
Ghi bảng
Năng lực
HS
+ Cách 1:
- B1: Chọn lệnh
Table trên dải lệnh
Insert.
-
B2:
Kéo
thả
chuột để chọn số
hàng, số cột cho
- Phát hiện
bảng.
và
giải
+ Cách 2:
quyết
vấn
- B1: Chọn lệnh
đề.
Table trong dải
lệnh Insert.
- B2: Chọn Insert
Table.
- B3: Nhập số cột,
hàng và chọn nút
OK.
- HS quan sát.
Bài 20: Trình bày cơ - Phát hiện
đọng bằng bảng
và
giải
- HS tham gia (Tiết 2)
quyết
vấn
hoạt động nhóm.
đề.
- Năng lực
- HĐ nhóm 4 thảo luận và
- HS đưa ra đáp
giao
án của nhóm và
hợp tác.
nhận xét bài của
tiếp,
giải quyết vấn đề sau:
các nhóm khác.
+ Trong thời khóa biểu trên
bị thiếu mất cột “ thứ 7”,
nhóm em sẽ làm cách nào
để hoàn thiện TKB trên.
- Năng lực
tự học.
- GV nhận xét, chốt và dẫn
vào bài.
- Bài học hôm nay sẽ hồn
thiện đủ 4 kĩ năng thêm,
xóa, đọc, sửa của bảng.
HĐ 3 hình thành kiến
3. Chèn thêm hàng - Năng lực
thức. (20 phút)
hoặc cột.
sử
- HS đọc SGK.
- Cách 1:
CNTT.
- HS trả lời.
+ B1: Đưa con trỏ soạn
- GV yêu cầu HS đọc SGK
trang 141 và trả lời câu
hỏi:
+ Từ ví dụ đầu bài, có
cách nào có thể dùng
trong word.
+ Em hãy nêu cách thực
hiện.
- GV thực hiện mẫu từng
cách.
- GV nhấn mạnh lại các
cách.
dụng
thảo vào một ô trong - Phát hiện
- HS quan sát và bảng.
nhận xét.
+ B2:
và
giải
quyết
vấn
- Nháy Insert Above đề.
(hoặc Insert Below) để
chèn một hàng vào trên
- HS lắng nghe và (hoặc dưới) ơ có con
nhận
xét. trỏ.
- Nháy Insert Left (hoặc
Insert Right) để chèn
một cột vào bên trái
(hoặc phải) cột chứa ơ
có con trỏ soạn thảo.
- Cách 2:
+ B1: Kích chuột phải
ở vị trí ơ cần chèn.
+ B2: Như bước 2 của
cách 1.
4. Xóa hàng hoặc cột:
- GV dẫn vào phần 4 bằng - HS đọc SGK.
Chọn lệnh Delete trên
định luật bảo toàn năng - HS trả lời các dải lệnh con Layout
lượng.
cách xóa bảng.
hoặc kích chuột phải tại
vị trí ơ, cột, hàng cần
- u cầu học sinh đọc
xóa:
SGK và trả lời các cách
- Delete Rows: Xóa
xóa bảng.
hàng.
- HS quan sát và - Delete Columns: Xóa
cột.
- GV thực hành cho HS thực hành.
- Delete Table: Xóa
xem các bước và mời HS
toàn bộ bảng.
lên thực hành.
HĐ 4 luyện tập và vận
- Năng lực
dụng: (15 phút)
sáng tạo.
- GV tổ chức trị chơi ơ
chữ.
- HS tham gia trị
chơi.
- GV giới thiệu thêm về
dải lênh Layout trong ngữ
cảnh Table tools:
+ Merge cells: gộm ô.
- HS lắng nghe,
quan sát .
+ Split cells: phân chia ô.
+ Split table: phân chia
bảng.
- HS nhận xét.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………........................
- Phát hiện
và
giải
quyết
vấn
đề.
1. Chỉnh sửa văn bản sau theo yêu cầu.
KARATEDO ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
DANH SÁCH THI ĐAI XANH
STT
Họ và tên
Ngày sinh Hít đất Trụ chân Kata1 Kata2
1 Trương Lan
Anh
07/09/2000
2 Nguyễn Thùy
Dung 29/05/2000
3 Nguyễn Xuân
Đức
10/06/2005
4 Nguyễn Thị Thanh
Hằng 13/12/2000
5 Nguyễn Thị
Huệ
15/02/2000
6 Lê Thanh
Huyền 27/09/2000
7 Lê Nguyễn Chấn
Hưng 05/09/2011
8 Đặng Thị Huyền
Linh
29/07/2000
9 Trần Thị
Ngọc 01/01/1999
10 Phạm Trí
Thành 13/04/2008
11 Ngơ Phương
Thảo
03/02/2010
12 Nguyễn Thị Phương Thảo
26/11/2000
13 Nguyễn Thu
Thảo
17/06/2000
Thươn
14 Đoàn Thị
g
25/04/2000
15 Bùi Quỳnh
Trang 03/10/2000
16 Lê Thị Hà
Vy
22/09/2000
17 Đỗ Thị Ngọc
Anh
21/07/2000