Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

LY 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.7 KB, 15 trang )

ĐỀ ƠN VÒNG 3- LÝ 12
ĐỀ SỚ 19
Câu 1: Cơng thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm

B. 0,45 μm

C. 0,32 μm

D. 0,65 μm

Câu 2: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện

B. hiện tượng quang điện

C. hiện tượng cảm ứng điện từ

D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
Câu 3: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng xấp xỉ bằng
A. 60 m

B. 30 m

C. 6 m

D. 3 m

λ=cT=cfCâu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?
A. li độ và tốc độ


B. biên độ và gia tốc

C. biên độ và tốc độ

D. biên độ và năng lượng

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết nêng B. Năng lượng nghỉ

C. Năng lượng liên kết D. Độ hụt khối

Câu 6: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng động (khối

m
lượng tương đối tính) làA.

m0
v
1
c

m
B.

m0
v2
1 2
c

C.


m m0 1 

v
c

D.

m m0 1 

v2
c2

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là
A. vng pha

B. cùng pha

C. ngược pha

D. cùng biên độ

Câu 8: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn‒ghen và gam‒ ma là bức xạ
A. Rơn‒ghen

B. gam‒ma

C. tử ngoại

D. hồng ngoại


Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng khơng phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ

B. năng lượng điện từ

C. năng lượng từ và năng lượng điện

D. cường độ dịng điện trong mạch

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là


a 
x
A.

2
a 
x
B.

2
C. a   .x


D. a  .x

Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng B. tán sắc ánh sángC. nhiễu xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 13: Một đường dây tải điện có cơng suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch
một tụ điện sao cho cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không
đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là

A. 0,7 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,9
1


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12
Câu 14: Sử dụng một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Cơng suất phát xạ của
nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là
A. 5,0.1020

B. 4,0.1019

C. 5,0.1019

D. 8,5.1020

Câu 15: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại giữa hai bản
tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và
cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là

A.


i2 

L  U 02  u 2 
C

i  LC.  U  u
2

B.

2
0

2



i  LC .  U  u
2

C.

2
0

2



D.


i2 

C  U 02  u 2 
L

Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy
π2 =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,0 s

B. 0,6 s

C. 2,4 s

D. 1,2 s

Câu 17: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, đầu các điện
tích là

A. A và B đều tích điện dương
B. A tích điện dương và B tích điện âm
C. A tích điện âm và B tích điện dương
D. A và B đều tích điện âm
Câu 18: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50cm thì khoảng vân trên màn
tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm

B. 600 nm


C. 540 nm

D. 500 nm

Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 55 V

B. 440 V

C. 110 V

D. 880 V

Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
2


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12
Câu 21: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0
trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 10 V

B. 15 V

C. 5 V


D. 25 V

Câu 22: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai
đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng
0, 2
H
trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng A. 

0, 4
H
B. 

0,5
H
C. 

0,3
H
D. 

Câu 23: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bộ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt ra khỏi
catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là 5,0.10 7 m/s. Khi hiệu
điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là
A. 6,0.107 m/s

B. 8,0.107 m/s

C. 5,5.107 m/s


D. 6,5.107 m/s

Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s 2 thì động
2
năng của vật là 1 mJ. Lấy  10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là

A. 10 cm

B. 6 cm

C. 3 cm

D. 15 cm

Câu 25: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật lí 12),
một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ
suất nên em học sinh đó quên ghi ký hiệu đại lượng trên các trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận trục Ox
và Oy tương ứng biểu diễn cho

A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động
B. chiều dài con lắc, chu kỳ dao động
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động
D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động
Câu 26: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là L A = 80 dB và LB = 50 dB
với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là
A. 30 lần

B. 1,6 lần

C. 1000 lần


3

D. 900 lần


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của ngun tử

hiđrơ được tính theo biểu thức

En 

 13, 6
eV ( n 1, 2,3,...).
n2
Nguyên tử hiđrơ n đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp

thụ 1 phơtơn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là
A. 6,16.1014 Hz

B. 6,16.1034 Hz

C. 4,56.1014 Hz

D. 4,56.1034 Hz

Câu 28. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng
A. số prơtơn.
B. số nơtron.

C. số nuclôn.
D. khối lượng nguyên tử.
Câu 29. Một hạt electron với vận tốc đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 190V. Tiếp đó, nó được dẫn
 

4
vào một miền có từ trường B 5.10 T. với B vng góc với v ( v là vận tốc electron). Độ lớn lực Lorenxơ tác
 16
 16
 16
 16
dụng lên electron gần bằng A. 6,54.10 N.
B. 6,87.10 N.
C. 5,81.10 N.
D. 6,19.10 N.
Câu 30. Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có 2000 vịng, cuộn thứ cấp có 4000 vịng, nối hai đầu cuộn sơ cấp
với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V, cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ gồm RLC mắc nối tiếp, biết
R 80 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 100 , tụ điện có điện dung ZC 160 . Cường độ hiệu dụng ở
cuộn sơ cấp là A. 4,4A.
B. 5,2A.
C. 6A.
D. 6,8A.
Câu 31. Trong một phản ứng hạt nhân khối lượng các hạt nhân sau phản ứng so với khối lượng các hạt nhân trước
phản ứng
A. bằng nhau.
B. tăng.
C. giảm.
D.khơng bằng nhau.
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cùng pha. Tại điểm M trên mặt
nước cách A và B lần lượt là d1 = 30cm và d2 = 46cm dao động có biên độ cực đại. Cho biết tốc độ truyền sóng là v

= 80cm/s, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực đại khác. Tần số sóng có giá trị:
A. 10Hz.
B. 15Hz.
C. 20Hz.
D. 25Hz.
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15cm, chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5cm trong
thời gian ngắn nhất là t1 và dài nhất là t2. Nếu t2 – t1 = 0,1s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn
phần là A. 0,6s.
B. 0,9s.
C. 1,2s.
D. 1,5s.
Câu 34: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện khơng đổi

có hiệu điện thế U. Gọi cơng suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là P1 và khi mắc song
song các điện trở trên là P2. Hệ thúc liên hệ đúng là
A. P1 = 4P2

B. P1 =16P2

C. 4P1 = P2

D. 16P1 = P2

Câu 35. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E và có điện trở trong r = 1.
Đ2
Trên các bóng đèn có ghi: Đ1( 12V- 12W) ,Đ2(12V - 6W), R là một biến trở. Điều chỉnh biến trở Đ1
để các đèn sáng bình thường. Nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngoài trong thời gian 5 phút.
R
A. 7000J
B. 7400J

C. 7200J
D. 7600J
Câu 36. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 20pF, điện
tích cực đại của một bản tụ là Q 0 5nC , chọn t = 0 khi q = 2,5nC và tụ đang phóng điện. Thời điểm đầu tiên dịng
điện trong mạch có giá trị bằng 0 là
7
7
A. 1, 047.10 s .
B. 4,189.10 s .

7
C. 3, 258.10 s .

7
D. 2, 093.10 s

Câu 37. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành hóa năng.
C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành nhiệt năng. D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành cơ năng.
Câu 38. Một êlectron chuyển động chậm dần đều dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện
trường E 100V / m , vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300km/s. Thời gian electron chuyển động cho đến khi
electron lại có vận tốc 300km/s là
A. 3,6.10 – 5s.
B. 1,7.10 – 5s.
C. 5,3.10 – 5s.
D. 4,7.10 – 5s.
4


ĐỀ ƠN VÒNG 3- LÝ 12

Câu 39. Trong thí nghiệm Youg về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5mm được chiếu sáng bằng ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và
N mà MN = 2cm , người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4µm.
B. 0,5µm.
C. 0,6µm.
D. 0,7µm.
Câu 40. Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
ĐỀ SỐ 20
Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hồn có tần số là f. Tần số
dao động cưỡng bức của hệ là
A. f – f0.
B. f 0 .
C. f + f0.
D. f.
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz.
B. 660 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 880 Hz.
Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang
phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D. nung nóng chảy khối kim loại.
Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm.
4
Câu 6: Cho khối lượng proton mp = 1,0073 u, của nơtron là m n = 1,0087 u và của hạt nhân 2 He là mα = 4,0015u và
4

1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là
-15
-18
A. 0,03 MeV.
B. 4,55.10 J.
C. 4,88.10 J.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?
4

27

30

1

11


0

11

14

0

14

D. 28,41 MeV.
210

4

206

A. 2 He + 13 Al  15 P + 0 n. B. 6 C  1 e + 5 B. C. 6 C   1 e + 7 N.
D. 84 Po  2 He + 82 Pb.
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, cơng của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn.
Mối liên hệ giữa chúng là:A. A = qξ.
B. q = Aξ.
C. ξ = qA.
D. A = q2ξ.
Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngồi giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết
luận gì về hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh cịn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
Câu 10: Mắt khơng có tật là mắt

A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.D. khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu
vật được giữ ở vị trí lị xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được
A. 800 J.
B. 0,08 J.
C. 160 J.
D. 0,16 J.
Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động
của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A. T = 1,9 s.
B. T = 1,95 s.
C. T = 2,05 s.
D. T = 2 s.
Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền
trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là
5


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và
0, 4
L
 H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u 100 2 cos  100t  V. Cường độ hiệu dụng của
độ tự cảm
I


dòng điện qua mạch là A. I  2 A.

2
2 A.

B. I = 2 A.
C.
D. I 2 2 A.
Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra
cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ 0 = 0,60
μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là
A. 1,25.107 m/s.
B. 1,39.108 m/s.
C. 1,25.108 m/s.
D. 1,39.107 m/s.
Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng
cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 3.
Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.10 14 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW.
Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng
A. 3.1017 hạt.
B. 6.1018 hạt.

C. 6.1015 hạt.
D. 3.1020 hạt.
x A cos  t   
Câu 19. Một vật dao động điều hịa với phương trình
. Tần số dao động của vật là

2

2
f
f
f
f
2 .
 .
2 .
 .
A.
B.
C.
D.
i  2 cos  t  A
Câu 20. Cho dòng điện xoay chiều
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
A. 1A.
B. 1,2A.
C. 1,4A.
D. 1,6A.
Câu 21. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 22. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một chiếc rãnh nhỏ, biết chu kỳ
dao động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc của xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh
nhất? A. 12m/s.
B. 10m/s.
C. 16m/s.
C. 14m/s.
u u 2 a cos  t 
Câu 23. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, phương trình sóng tại hai nguồn 1
. Gọi M là
điểm trong vùng giao thoa lần lượt cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thì M dao động với biên độ cực đại nếu
d  d  k  0,5  
A. d 2  d1 k   .
B. d 2  d1 k  0,5 . C. 2 1
D. d 2  d1 k .

Câu 24. Radian C có chu kì bán rã là 20 phút. Một mẫu Radian C có khối lượng là 2g. Sau 1h40phút lượng chất đã
phân rã là bao nhiêu.
A. 1,637g.
B. 1,237g.
C. 1,537g.
D. 1,937g.
Câu 25. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng tần số và có
A. hiệu biên độ khơng đổi theo thời gian.
B. độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu pha ban đầu không đổi theo thời gian.
7
4
Câu 26. Dùng ptơtơn có KP = 1,20MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên thì thu được hai hạt nhân 2 He có cùng tốc

4
độ. Cho mP = 1,0073u; mLi = 7,0140u; mHe = 4,0015u và 1 u = 931MeV/c2. Động năng của mỗi hạt 2 He là

A. 0,6MeV
B. 7,24MeV
C. 8,52MeV
D. 9,12MeV
Câu 27. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, nếu dịng điện trong mạch có dạng
i I0 cos  t 
thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là




u U 0 cos  t  
u U 0 cos  t  
2  .B.
2  . C. u U 0 cos  t  . D. u U 0 cos  t    .


A.
6


ĐỀ ƠN VÒNG 3- LÝ 12
Câu 28. Khi elêctrơn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrơ được xác định bởi
. Một đám khí Hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là
đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
27
A. 8 .


32
B. 5 .

32
C. 27 .

E n 

E3

13,6
 eV 
n2

(ứng với quỹ

32
D. 3 .

Câu 29. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thơng tin trong nước?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 30. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn.

Câu 31. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 15cm, người này quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có tiêu cự 2,4cm, mắt đặt cách kính 10cm. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 3,5.
B. 3,27.
C. 3,08.
D. 2,92
Câu 32. Một điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng λ = 0,45μm. Bên ngồi điện
cực có một điện trường cản có cường độ E = 1100V/m. Giới hạn quang điện của nhôm là 0,5μm. Electron quang
điện sẽ rời xa bề mặt điện cực một khoảng cực đại là
A. 8,762cm.
B. 0,056 cm.
C. 2,052cm.
D. 0,948cm.
Câu 33. Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi
A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp.
B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao.
C. nung một cục sắt tới nhiệt độ đủ cao.
D. cho tia lửa điện phóng qua khí Hiđrơ rất lỗng.
Câu 34: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10 -4 H, điện trở thuần r = 0,2  và tụ điện
có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0
= 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 108 pJ.
B. 6 nJ.
C. 108 nJ.
D. 0,09 mJ.
Câu 35: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ
tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ
lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.


2B0
.
2

B.

2B0
.
4

C.

3B0
.
4

D.
E n 

3B0
.
2

13,6
n 2 eV, (với n = 1, 2, …). Khi

Câu 36: Năng lượng các trạng thái dừng của ngun tử Hiđrơ được tính bởi
electron trong ngun tử Hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính
rm 0, 212 nm thì ngun tử phát ra bức xạ có tần số
14

A. 7,299.10 Hz.

14
B. 2,566.10 Hz.

15
C. 1,094.10 Hz.

16
D. 1,319.10 Hz.

226
226
4
222
Câu 37: Hạt nhân 88 Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 Ra  2 He + 86 Rn. Hạt α bay ra với động năng
K  4,78 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi

một hạt

226
88 Ra

phân rã là A. 4,87 MeV.

B. 3,14 MeV

4
2 He


C. 6,23 MeV.
1
1H

7
3 Li

4
2 He  X

D. 5,58 MeV.



Câu 38: Tổng hợp hạt nhân heli
từ phản ứng hạt nhân
. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng
23
-1
17,3 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.10 mol . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1,3.1024 MeV.
B. 5,2.1024 MeV.
C. 2,6.1024 MeV.
D. 2,4.1024 MeV.
Câu 39: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy
được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J.
B. 43200 J.
C. 7200 J.
D. 36000 J.

Câu 40: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là

7


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12
4F
A. 9 .

F
B. 9 .

F
C. 4 .

F
D. 25 .

ĐỀ SỐ 21
Câu 1. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền âm

B. tần số âm

C. cường độ âm

D. mức cường độ âm

Câu 2. Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài  , dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g là A.


T 2

g


T
B.


g

T 2
C.


g

Câu 3. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch có phương trình là
A. 220 2 V

hiệu dụng có giá trị là

B. 110 V

T
D.

g



u 220 2 cos(100t 
C. 220 V


)(V)
6
. Điện áp

D. 110 2 V

Câu 4. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
D. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 5. Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các
điểm khác nhau trên đường trịn đó sẽ
A. cùng phương, chiều và độ lớn.B. ln hướng về + Q

C. cùng hướng.D. cùng độ lớn.

Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ

B. cộng hưởng điện

Câu 7. Trong phản ứng hạt nhân:

1

1

C. tự cảm

H+X→

22
11

D. cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay

Na + α, hạt nhân X có

A. 25 prơtơn và 12 nơ trôn.B. 12 prôtôn và 13 nơ trôn.C. 12 prôtôn và 25 nơ trôn.D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn.
Câu 8. Phản ứng phân hạch
A. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn
D. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ
Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Anten

B. Mạch tách sóng

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch biến điệu

Câu 10. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng và tần số đều thay đổi.

C. bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.

B. bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
D. bước sóng và tần số đều khơng đổi.

Câu 11. Bước sóng là
A. khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng 1 hướng truyền sóng
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha
C. khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng 1 hướng truyền sóng
8


ĐỀ ƠN VÒNG 3- LÝ 12
D. qng đường sóng truyền được sau một nửa chu kỳ


x 5cos(20t  )(cm)
4
Câu 12. Một vật dao động điều hịa theo phương trình
. Pha ban đầu của dao động của vật

là A. 4 rad

B.

20t 

5 cm

C.



4 rad

D. 20 rad/s

Câu 13. Một trong số ứng dụng của tia tử ngoại là
A. phát hiện lỗ hổng khuyết tật trong các sản phẩm đúc bằng kim loại
B. dùng để chụp điện
C. có thể dùng để chữa bệnh vàng da sinh lí cho trẻ sơ sinh
D. phát hiện vết nứt, kẽ hở trên bề mặt các vật rắn
A1
Z1

Câu 14. Hạt nhân
hạt nhân

A2
Z2

Δm1

A.

A1

Y

>


X

và hạt nhân

A2
Z2

Y

có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân

A1
Z1

X

bền vững hơn

. Hệ thức đúng là

Δm2
A2

.

B.

Δm2 Δm1
>
A2

A1 .

C. A1 > A2.

D. Δm1 > Δm2.

Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  0, 75 m
. Vân sáng thứ 6 xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó
bằng
A. 3,0  m
B. 1,5  m
C. 6,0  m
D. 4,5  m
Câu 16. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Quang điện trở.

B. Nhiệt điện trở.

C. Tế bào quang điện.

D. Đèn LED.

Câu 17. Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên tụ C biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T. Năng
lượng từ trường trong cuộn cảm
A. khơng biến thiên tuần hồn theo thời gian
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì 2T.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T.


Câu 18. Cho các hình vẽ H.1, H.2, H.3, H.4 có S là vật và S' là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy
và quang tâm O. Biết chiều truyền ánh sáng hướng từ x đến y.

Hình vẽ ứng với thấu kính phân kỳ là
A. H.2

B. H.4

C. H.1


u 200 2 cos(100t  )(V)
3
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều

D. H.3
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

1
10 3
R 50 3(); L  (H);C 
(F)

5
ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C là
9


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12
A. 200 2 V


B. 100 V

D. 100 2 V

C. 200 V

Câu 20. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20 t  4 x) cm (x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Sóng truyền đi trên Ox với bước sóng là
A. 5 cm.

B. 5 m.

C. 0,5 cm.

D. 0,5 m.

Câu 21. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm
C. vec tơ vận tốc ngược chiều với vec tơ gia tốc

B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị dương
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng tăng

Câu 22. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng dần tần số của dịng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ
A. luôn giảm

B. tăng đến 1 sau đó giảm


C. ln tăng

D. khơng thay đổi

Câu 23. Một đám khí hiđrơ chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái dừng mà electron chuyển động trên quỹ đạo
P. Số vạch quang phổ tối đa mà đám khí đó có thể phát ra khi các ngun tử chuyển về các trạng thái có năng
lượng thấp hơn là

A. 10 vạch.

Câu 24. Một mẫu phóng xạ

B. 5 vạch.

C. 1 vạch.

D. 15 vạch.

31
14

Si ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ lúc

t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của

31
14

Si là


A. 5,2 giờ
B. 7,8 giờ
C. 10,4 giờ
D. 2,6 giờ
Câu 23. Một mạch dao động LC lý tưởng, trong mạch có dao động điện từ, biết một phần đồ
thị điện tích theo thời gian có dạng như hình vẽ. Dựa vào đồ thị suy ra cường độ dòng điện 10
0,25
cực đại có giá trị gần bằng
0
A.0,419A.
B.0,503A.
-5
C.0,586A.
D.0,67A.
-10


x1 5cos(20t  )(cm)
4
Câu 26. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

x 2 5 3 cos(20t 


)(cm)
4
. Phương trình dao động tổng hợp của vật là





x 10 cos(20t  )(cm) x 10 cos(20t  )(cm)
x 10cos(20t  )(cm)
6
12
12
A.
B.
C.
D. x 10cos(20t)(cm)
Câu 27. Một sợi dây mảnh nhẹ đàn hồi, đầu trên treo vào một cần rung, đầu dưới tự do. Cần rung có thể dao động
nhỏ theo phương ngang thì trên dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của cần rung là 27 Hz, thì trên dây có sóng
dừng với 5 nút sóng. Tăng tần số của sóng dừng một lượng tối thiểu là bao nhiêu thì trên dây lại có sóng dừng
A. 6,75 Hz

B. 4 Hz

C. 6 Hz

D. 5,5 Hz

Câu 28. Một khung dây dẫn điện trở 4 Ω hình vng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều, các cạnh vng góc với
các đường sức từ. Khi độ lớn vec tơ cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dịng điện
trong dây dẫn là

A. 0,2 A

B. 2 A C. 1 A D. 0,1 A
10



ĐỀ ƠN VÒNG 3- LÝ 12
Câu 29. Cường độ dịng điện trong mạch LC lí tưởng có biểu thức

i 5cos(106 t 


)(mA)
6
. Thời điểm lần thứ

2019 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,5(mA) là
A. 2,0185 ms

B. 1,0095 ms

C. 4,0365 ms

D. 6,0455 ms

Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ:
 20V,r 10 , R thay đổi được, R1 5 , R =6Ω, R 4 R 5 5 . Bỏ qua điện trở của dây nối. Điều chỉnh R để
2
3
2

cơng suất mạch ngồi đạt giá trị cực đại. Giá trị R2 khi đó là
A. R 2 5

B. R 2 10


C. R 2 4.

D. R 2 18,5

Câu 31. Mạch điện nối tiếp R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm (Z L < ZC); R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn

u 200 2 cos(100t  )(V)
4
mạch một điện áp xoay chiều
. Khi R = 50 Ω công suất mạch đạt giá trị cực đại. Biểu

thức dòng điện qua mạch lúc đó là



i 4 cos(100t  )(A) i 4 cos(100t  )(A) i 4 2 cos(100t  )(A)
4
2
4
A.
B.
C.
D. i 4 2 cos(100t)(A)

Câu 32. Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn nhất là λ. Nếu tăng
hiệu điện thế này thêm 5000 V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất λ 1. Nếu giảm hiệu điện thế này
2000 V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất là λ 2 = 5/3 λ1. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi
ở catôt. Giá trị của λ1 bằng A. 248,44 pm


B. 99,38 pm

C. 70,98 pm D. 118,32 pm

Câu 33. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường
A. rắn, lỏng, khí.
B. rắn, lỏng, chân khơng.C. rắn, khí, chân khơng.D. lỏng, khí, chân khơng.
Câu 34. Hiệu điện thế giữa anot và catốt của ống Rơnghen là U AK = 18kV, bỏ qua động năng của electron khi bức
ra khỏi catốt. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen là
A. 5,3.10 – 11m.
B. 7,5.10 – 11m.
C. 8,4.10 – 11m.
D. 6,9.10 – 11m.
Câu 35. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng tần số và có
A. hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
B. độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu pha ban đầu không đổi theo thời gian.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng  = 0,5m, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Số vân quan sát được trên màn là
A. 27.
B. 23.
C. 13.
D. 14
Câu 37. Pha của dao động dùng để xác định
A. biên độ dao động B. tần số dao động
C. trạng thái dao động D. chu kì dao động
Câu 38. Theo mẫu ngun tử Bo thì trong ngun tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo
là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n =1,2,3,... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các

trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ dài của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron
v
v
v
có tốc độ dài bằng
A. 9
B. 3v
C. 3
D. 3
11


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12
Câu 39. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n = 1,5. Biết rằng tia khúc xạ vng
góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào?
A. i = 56,30.
B. i =37,20.
C. i = 45,80.
D. i = 75,40.
224
224
A
Câu 40. Hạt nhân 88 Ra phóng ra một hạt α, một photon γ và tạo thành Z Rn .Một nguồn phóng xạ 88 Ra có khối
lượng ban đầu m0 sau 14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g.Cho biết chu kỳ phân rã của
23
3,7 ngày và số Avôgađrô N A 6,02.10 / mol . Thể tích khí Heli tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 3,36 lít.

B. 4,36 lít.


C. 2,36 lít.

224
88

Ra



D. 5,36 lít.

ĐỀ SỚ 22
Câu 1. Phân hạch là phản ứng trong đó
A. một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
B. một hạt nhân nhẹ kết hợp một hạt nhân nặng thành một hạt nhân nặng hơn.
C. một hạt nhân nhẹ vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.D. hai hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau thành một hạt nân nặng hơn.
Câu 2. Hai điện tích điểm q1 = 10,5nC và q2 = -10,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong khơng khí.
Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một đoạn 4cm có
độ lớn
A. 8280V/m.
B. 1080V/m.
C. 1873V/m.
D. 4536V/m.
Câu 3. Một vật dao đồng điều hòa dọc theo trục Ox, biết vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 40cm/s, gia tốc
của vật tại vị trí biên là 400cm/s2. Vận tốc của vật khi vật cách vị trí biên 3cm là
A. 26,5cm/s.
B.34,6cm/s.
C.38,7cm/s.
D.39,7cm/s.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

4
A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử 2 He .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
C. Tia α ion hóa khơng khí rất mạnh.
D. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
Câu 5. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng
x 

u 5cos  10t 

6  mm ( x đo bằng m, t đo bằng s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha


nhau một góc 4 là
A. 0,5m.
B. 1,5m.
C. 1m.
D. 1,25m.
Câu 6. Sự phát quang là sự
A. hấp thụ ánh sáng để làm bật electron ở bề mặt kim loại.B. chuyển hóa quang năng thành điện năng
C. hấp thụ ánh sang này phát ra ánh sang khác.D. hấp thụ ánh sáng để làm bật electron liên kết trong kim loại.
Câu 7. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm biết R 100 ,
u(V)
2
10 4
200
L  F,C 
F
t(10-2s)


 , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, biết một phần đồ 100
0
1/3
thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ. Dựa vào đồ thị suy ra biểu thức điện
-200
áp hai đầu cuộn cảm là




u L 200 2 cos  100t 
u L 100 2 cos  200 t   V
V
12  .
2


A.
B.




u L 200 2 cos  100t   V
u L 100 2 cos  200t   V
12  .
2 .


C.

D.
Câu 8. Mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo M lên quỹ đạo O thì bán kính quỹ đạo tăng thêm
A. 27r0.
B. 16r0.
C. 7r0.
D. 5r0.

12


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12
Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ: Ampe kế và dây nối có điện trở khơng đáng kể, các
điện trở hồn tồn giống nhau và bằng 10 , nguồn điện có E = 45V, r = 5Ω. Cường độ
dịng điện qua mạch chính là
A. 2A.
B. 2,5A.
C. 3A.
D. 3,5A.

A

R1
M

A
R2 B R3
N

1

Câu 10. Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì cịn lại 16 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của chất đó


A. 3 năm
B. 4,5 năm
C. 9 năm
D. 48 năm
Câu 11. Một nguồn âm phát sóng cầu, đằng hướng, tại một điểm A có mức cường độ âm là 10dB. Mức cường độ
IB
âm tại B là 28dB. Tỉ số I A bằng
A. 63,1.
B. 31,6.
C. 39,8.
D. 50,1.
Câu 12. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 13. Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i I0 cos  100t  V . Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
1
2
1
3
1
2
1
5
A. 400 s và 400 s

B. 500 s và 500 s
C. 300 s và 300 s
D. 600 s và 600 s.
Câu 14. Quang phổ vạch hấp thụ là
A. các vạch tối nằm trên một nền sáng
B. dải màu sáng nằm trên một nền tối
C. quang phổ Liên tục thiếu một số vạch màu do khí (hay hơi) hấp thụ
Câu 15. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105m/s thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn là 4mN.
Nếu điện tích đó giữ ngun hướng và bay với vận tốc 6.105m/s vào thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích

A. 3mN.
B. 6mN.
C. 9mN.
D. 12mN.
3T
t
q

4pC
4 thì dịng
Câu 16. Một mạch dao động lý tưởng, tại thời điểm t điện tích của tụ là 1
, tại thời điểm
8
điện trong mạch là i 2 2mA , cho c 3.10 m / s . Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là
A.0,3m.
B.0,6m.
C.0,9m.
D. 1,2m
Câu 17. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha, phát ra công suất P = 10kW, điện áp hai đầu máy phát U = 4kV,
dùng máy này để truyền tải điện năng đi xa, biết điện trở dây dẫn là R 100 . Hiệu suất của sự tải điện là

A. 93,75%.
B. 97,22%.
C. 98,44%.
D. 99
%
Câu 18. Phát biểu nào đúng?
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ khơng phụ thuộc vào mơi trường
D. Sóng điện từ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
Câu 19. Một con lắc lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng khối lương m = 200g được treo thẳng đứng tại nơi có
g = 10m/s2, từ vị trí cân bằng kéo vật lệch theo phương thẳng đứng 1 đoạn 2,5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều
hòa. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A. 3.B. 5. C. 9. D. 7
Câu 20. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp
giữa hai đầu
A. tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.B. cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 21: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là  . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
2
2
A. F m x
B. F  m x
C. F m x
D. F  m x
13


ĐỀ ÔN VÒNG 3- LÝ 12

Câu 22: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ
sóng trịn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì
nút chai A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
Câu 24: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
Câu 25: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị khơng đổi, điện dung C của
C C1
C 2C1
tụ thay đổi được. Khi
thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi
thì chu kì dao động của mạch là
A. 4 μs
B. 2 2 μs
C. 2 2 μs
D. 8 μs
Câu 26: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
8
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c 3.10 m/s
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang

Câu 27: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có giá trị rất lớn
B. Có giá trị khơng đổi C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị thay đổi được
3
3
Câu 28: Hai hạt nhân 1 H và 2 He có cùng
A. số nơtron
B. số nuclơn
C. điện tích
D. số prơtơn
Câu 29: Ứng dụng khơng liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điệnC. giữa hai điện tích đứng yênD. giữa hai nam châm
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài l 1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc
trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng
A. 9,82 m/s2
B. 9,88 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,80 m/s2
Câu 32: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi
trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức

D. điều hòa
‒12
2
Câu 33: Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại
điểm đó bằng A. 2.10‒4 W/m2
B. 2.10‒10 W/m2
C. 10‒4 W/m2 D. 10‒10 W/m2
N
Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có 1 vịng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá
U
N
U
trị hiệu dụng 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có 2 vịng dây) để hở là 2 . Hệ thức nào sau
U 2 N2
U 2 N1
U 2 N1
U 2 N2

1

1

1

1
U
N
U
N
U

N
U
N
1
1
1
2
1
2
1
1
đây đúng ? A.
B.
C.
D.

 0, 48 μm, 2 450
Câu 35: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 1
 0,72 μm, 4 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng
nm, 3
tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
Câu 36: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là ánh sáng màu A. vàng B. lục
C. đỏ
D. chàm
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Trong phóng xạ  , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
14



ĐỀ ƠN VÒNG 3- LÝ 12

B. Trong phóng xạ  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prơtơn khác nhau

C. Trong phóng xạ  , có sự bảo tồn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau


D. Trong phóng xạ  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz.B. 7,5.1014 Hz.C. 5,5.1014 Hz.
D. 4,5.1014 Hz.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa
hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác
phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N
(khơng tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối B. 5 vân sáng và 6 vân tối C. 6 vân sáng và 6 vân tối D. 5 vân sáng và 5 vân tối
Câu 40: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp
 0,1026 μm, 2 0, 6563 μm và 1  2  3 . Bước sóng 2 có
gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng 1
giá trị là
A. 0,6564 μm.
B. 0,1216 μm.
C. 0,76 μm. D. 0,1212 μm.
Câu 41: Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 4

B. 3
C. 6
D. 9
Câu 42: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này
chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
mD 0, 0024u
Câu 43: Phản ứng nhiệt hạch D  D  X  n  3, 25 MeV. Biết độ hụt khối của D là

2
1uc 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV

Câu 44: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  và điện trở trong r .
Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như
H
hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. 4 Ω B. 2 1

C. 0,75 Ω D. 6 Ω

R
 
O

15

6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×