§¸nh
gi¸
thμnh
tÝch
TS. Lª
Qu©n
§¹i häc
Th−¬ng
m¹i
§¸nh
gi¸
thμnh
tÝch
Ch−¬ngtr×nh®¸nhgi¸
Ch
Ch
−¬
−¬
ng
ng
tr
tr
×
×
nh
nh
®¸
®¸
nh
nh
gi
gi
¸
¸
Duy
tr×
tæ
chøc
Duy
Duy
tr
tr
×
×
t
t
æ
æ
ch
ch
ø
ø
c
c
Ph¸ttriÓntæchøc
Ph
Ph
¸
¸
t
t
tri
tri
Ó
Ó
n
n
t
t
æ
æ
ch
ch
ø
ø
c
c
§·i ngé
§
§
·
·
i
i
ng
ng
é
é
§¸nh
gi¸
c¸
nh©n
§
§
¸
¸
nh
nh
gi
gi
¸
¸
c
c
¸
¸
nh
nh
©
©
n
n
§¸nh
gi¸
c«ng
viÖc
§
§
¸
¸
nh
nh
gi
gi
¸
¸
c
c
«
«
ng
ng
vi
vi
Ö
Ö
c
c
§μo t¹o
§
§
μ
μ
o t
o t
¹
¹
o
o
Lé
tr×nh
c«ng
danh
L
L
é
é
tr
tr
×
×
nh
nh
c
c
«
«
ng
ng
danh
danh
§¸nh
gi¸
thμnh
tÝch
HÖ
thèng
qu¶n trÞ
nh©n sù
C«ng
b»ng
vμ
hiÖu
qu¶
VÞ trÝ
c«ng
t¸c
(job)
C¸
nh©n
(person)
Ph©n tÝch
c«ng
viÖc §¸nh
gi¸
nh©n sù
TS LE QUAN 4
§¸nh
gi¸
thμnh
tÝch
lμ
g×?
§¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®¹t ®−îc trong mét giai
®o¹n nhÊt ®Þnh
Thu thËp th«ng tin vÒ qu¸ tr×nh thùc hiÖn
c«ng viÖc
Thu thËp th«ng tin vÒ ph¸t triÓn c¸ nh©n cña
nh©n viªn
Tiến
trình
ĐGNS
Xác định
mục
tiêu
Thông
tin v
đo
tạo ngời
đánh
giá
Chọn
phơng
pháp v
tiêu
chuẩn
đánh
giá
Phân tích
kết
quả
v
đề đạt
Mục
tiêu của
ĐGNS
Mục
tiêu đánh
giá: Kết
quả? Hnh
vi? Kỹ
năng?
Phẩm
chất? Tính
hình
thức
v
tính
hiệu
quả
của
hệ
thống
Kết
quả
đợc
sử
dụng:
-
để
tổ
chức
công
việc
tốt
hơn
-
để
kiểm
tra
năng
suất
lao động
-
để
thiết
lập
hệ
thống
lơng, thởng
-
để
xác định
nhu
cầu
đotạo
Tần
suất
no
đảm bảo hiệu
quả
-
Mục
tiêu quyết
định
tần
xuất
đánh
giá
(kết
quả
đợc
sử
dụng lmgì
tần
suất)
-
Không
gây nhm
chán
-
Không
gây lãng
phí
-
Khôngđểrơi vo
tình
trạng
"cơ
học
hoá" hệ
thống
ĐGNS
Phải
tơng
tích
với
chiến
lợc
Phải
tơng
tích
với
chiến
lợc
Các
tiêu
chuẩn
cho
cá
nhân
phải
nhằm
triển
khai
chiến
lợc
của
DN
Các
tiêu
chuẩn
cho
cá
nhân
phải
nhằm
triển
khai
chiến
lợc
của
DN
Phải
bao
quát
v
chi tiết
Phải
bao
quát
v
chi tiết
Các
tiêu
chuẩn
phải
phản
ánh
đầy
đủ
sự
cống
hiến
của
từng
cá
nhân
Các
tiêu
chuẩn
phải
phản
ánh
đầy
đủ
sự
cống
hiến
của
từng
cá
nhân
Phải
sát
thực
Phải
sát
thực
Tiêu
chuẩn
có
thể
điều
chỉnh
với
các
thay
đổi
của
môi
trờng
Tiêu
chuẩn
có
thể
điều
chỉnh
với
các
thay
đổi
của
môi
trờng
Phải
có
độ
tin
cậy
cao
Phải
có
độ
tin
cậy
cao
Tiêu
chuẩn
phải
định
lợng,
đo lờng
đợc
v
ổn
định
Tiêu
chuẩn
phải
định
lợng,
đo lờng
đợc
v
ổn
định
Tiêu
chuẩn
đánh
giá:
Ai lμ
ng−êi
®¸nh
gi¸: 90
0
hay 360
0
Ai l
ngời
đánh
giá
?
Nh
QT hoặc
ngời
giám
sát
ắ ĐGNS đợc tiến hnh bởi cán bộ quản lý trực tiếp
v đợc xem xét lại bởi cán bộ quản lý ở một bậc
cao hơn.
Tự
đáng
giá
thnh
tích
ắ Nhân viên tự đánh giá, thờng l điền vomẫu
đánh giá có sẵn. Thờng l tự đánh giá đợc tiến
hnh nhằm chuẩn bị cho phỏng vấn đánh giá.
Nhân
viên
đánh
giá
cán
bộ
ắ Nhân viên tiến hnh đánh giá cán bộ, chủ yếu
dnh cho mục tiêu đề bạt cán bộ.
Ai l
ngời
đánh
giá
? (tiếp)
Đồng
nghiệp, ngời
đồng
cấp
đánh
giá
Đáng
giá
theo
nhóm
ắ Đánh giá dựa trên cơ sở của quan điểm Quản lý
chất lợng đồng bộ (TQM): coi trọng thnh tích
của nhóm hơn thnh tích của cá nhân.
Khách
hng
đánh
giá
ắ Đánh giá bởi cả khách hng nội bộ v khách hng
bên ngoi.
Ai lμ
ng−êi
®¸nh
gi¸
?
(tiÕp)
Ai lμ
ng−êi
®¸nh
gi¸
?
(tiÕp)
CÊp trªn
Thuéc cÊp
§ång nghiÖp
Theo
nhãm
Kh¸ch hμng
Tù
®¸nh
gi¸
Đánh
giá
360 độ
u điểm
ắ Hệ thống minh bạch v đạt đợc chất lợng tổng thể
ắ Chất lợng thông tin đợc đảm bảo
ắ Có tác dụng động viên/tạo sức ép cho nhân viên trong
công việc
ắ Giảm bớt các trở lực, cảm tính do các thông tin phản
hồi đợc đảm bảo từ nhiều nguồn
ắ Phản hồi từ phía đồng nghiệp v các đối tợng khác
có thể giúp nhân viên phát triển tốt hơn.
Đánh
giá
360 độ
(tiếp)
Hạn chế
ắ Hệ thống trở lên phức tạp hơn do phải kết hợp nhiều ý
kiến khác nhau.
ắ Thông tin phản hồi có thể trùng lặp v hình thức nếu
nhân viên cảm nhận có sự kết bè phái.
ắ Hệ thống ny đòi hỏi DN huấn luyện nhân viên lmquen
dần để thích nghi.
ắ Các nhân viên có thể liên kết với nhau để cùng mutính
một mục đích no đó thông qua đánh giá sai lệnh một ai
đó
ắ Kết quả đánh giá có thể khó định lợng nếu nó đợc tiến
hnh dới hình thức khuyết danh
Các
nguyên
nhân
của
sự
thất
bại trong
đánh
giá
thnh
tích
Thiếu
thông
tin v
sự
hỗ
trợ
của
lãnh
đạo DN
Các
tiêu
chuẩn
đánh
giá
không
rõ
rng
Sự
thnh
kiến
Quá
nhiều
văn
bản
Sử
dụng
chơng
trình
đánh
giá
vo
giải
quyết
mâu
thuẫn, xung
đột
Nhân
viên
không
đợc
cung
cấp
đầy
đủ
thông
tin ngay
từ
đầu
Chú
trọng
đến
cảm
tính
v
con ngời
hơn
l
thnh
tích
Hiệu
ứng
Halo, hiệu
ứng
tơng
phản
Ví dụ
về
nguyên
nhân
thất
bại
Thnh
tích
không
đợc
đãi ngộ
tơng
xứng
Th
Th
nh
nh
tích
tích
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ
ợ
ợ
c
c
đã
đã
i
i
ng
ng
ộ
ộ
t
t
ơ
ơ
ng
ng
x
x
ứ
ứ
ng
ng
Nh
QT
thiếu
thông
tin
Nh
Nh
QT
QT
thiếu
thiếu
th
th
ô
ô
ng
ng
tin
tin
Thiếu
kỹ
năng
đánh
giá
Thiếu
Thiếu
k
k
ỹ
ỹ
n
n
ă
ă
ng
ng
đá
đá
nh
nh
gi
gi
á
á
Nh
QT
đánh
giá
qua loa
Nh
Nh
QT
QT
đá
đá
nh
nh
gi
gi
á
á
qua
qua
loa
loa
Nh
QT
không
có
sự
chuẩn
bị
Nh
Nh
QT
QT
kh
kh
ô
ô
ng
ng
có
có
s
s
ự
ự
chu
chu
ẩ
ẩ
n
n
bị
bị
Nh
QT
không
chân
thnh
v
tế
nhị
Nh
Nh
QT
QT
kh
kh
ô
ô
ng
ng
ch
ch
â
â
n
n
th
th
nh
nh
v
v
tế
tế
nhị
nhị
Nhân
viên
không
nhận
đợc
thông
tin phản
hồi
Nh
Nh
â
â
n
n
vi
vi
ê
ê
n
n
kh
kh
ô
ô
ng
ng
nh
nh
ậ
ậ
n
n
đ
đ
ợ
ợ
c
c
th
th
ô
ô
ng
ng
tin
tin
ph
ph
ả
ả
n
n
h
h
ồ
ồ
i
i
Định
hớng
cho
nhân
viên
ko
rõ
rng
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ớ
ớ
ng
ng
cho
cho
nh
nh
â
â
n
n
vi
vi
ê
ê
n
n
ko
ko
rõ
rõ
r
r
ng
ng
Ngôn
từ
không
rõ
rng
Ng
Ng
ô
ô
n
n
từ
từ
kh
kh
ô
ô
ng
ng
rõ
rõ
r
r
ng
ng
ĐGNS thất
bại vì:
Đ
Đ
GNS
GNS
thất
thất
b
b
ạ
ạ
i v
i v
ì
ì
:
:
Guidelines trong
ĐGNS
Các
tiêu
chuẩn
phải
liên
quan
trực
tiếp
đến
công
việc.
Nhân
viên
phải
đợc
nhận
một
văn
bản
hớng
dẫn
về
các
tiêu
chuẩn
đánh
giá
trớc
khi
tiến
hnh
đánh
giá.
Nh
QT tiến
hnh
đánh
giá
phải
có
khả
năng
quan
sát
v
nắm bắt đợc
thnh
tích
của
nhân
viên.
Nh
QT phải
đợc
huấn
luyện
sử
dụng
các
mẫu
biểu
đánh
giá.
Công
tác
đánh
giá
phải
đợc
tiến
hnh
trong
không
khí
cởi
mở, chân
thnh
v
cầu
thị.
Quy
trình
đánh
giá
phải
đợc
thiết
lập
cho
phép
nhân
viên
có
ý kiến
phản
hồi.
TS LE QUAN
18
Một
số
phơng
pháp ĐGNS chính
z Phơng pháp thang điểm
z Phơng pháp so sánh luân phiên
z Phơng pháp so sánh cặp
z Phơng pháp quan sát hnh vi
z Phơng pháp nhật ký lu trữ
z Phơng pháp định lợng
z Phơng pháp quản trị theo mục tiêu
(Management by Objectif)
TS LE QUAN 19
Phơng
pháp mức
thang
điểm
{ Phơng pháp thang điểm nhằm đánh giá
thnh tích của nhân viên thông qua một
bảng điểm mẫu với các tiêu chuẩn định
trớc.
{ Hai loại bảng đánh giá chính: bảng đánh
giá xếp loại A,B,C,D hoặc bảng đánh
giá cho điểm
TS LE QUAN 20
Phơng
pháp xếp
hạng
luân phiên
{ Lập bảng danh sách những ngời đợc
đánh giá
{ Lập tiêu thức đánh giá (thông thờng l
các tiêu thức đơn, tránh dùng quá nhiều
tiêu thức ví dụ trí thông minh, tính sáng
tạo, độ tin cậy)
{ Sắp xếp nhân viên theo thứ tự tăng dần từ
ngời yếu nhất đến ngời giỏi nhất hoặc
ngợc lại
TS LE QUAN 21
Phơng
pháp nhật
kí
-
lu trữ
Nh quản lý trực tiếp lập Nhật ký ghi lại
các sai lầm v sai sót lớn của nhân viên
trong kỳ.
Cuối kỳ tiến hnh đánh giá nhân sự theo
hai nhóm: nhóm thực hiện tốt công việc
v nhóm đã có các sai lầm lớn
Mục đích nhằm đa ra đợc các giải
pháp tránh hiện tợng sai sót tái diễn
TS LE QUAN 22
Phơng
pháp quan
sát
hnh
vi
{ Căn cứ vo số lần quan sát v tần số
nhắc lại của các hnh vi của một vị trí
công tác nođó, Nh quản trị xác định
các hnh vi chính ảnh hởng đến kết
quả công việc.
{ Tiến hnh đánh giá kết quả của nhân
viên thông qua các hnh vi đó.
TS LE QUAN 23
Phơng
pháp so
sánh
cặp
Từng
cặp
nhân viên sẽ
đợc
so
sánh
với
nhau
về
một
số
yêu cầu
chính, theo
đó:
-
Ngời
đợc
đánh
giá
l
vợt trội
đợc
4 điểm
-
Ngời
đợc
đánh
giá
l
tốt
hơn đợc
3 điểm
-
Hai
ngời
đợc
đánh
giá
ngang
nhau
cùng
đợc
2
điểm
-
Ngời
đợc
đánh
giá
yếu
hơn đợc
1 điểm
-
Ngời
đợc
đánh
giá
yếu
nhất
đợc
0 điểm
TS LE QUAN 24
VÝ dô
vÒ
ph−¬ng
ph¸p so
s¸nh
cÆp
A B C D Tæng
hîp
A
3 4 3 10
B 1
3 1 5
C 0 2
2 4
D 1 2 4
7
TS LE QUAN
25
Pháng
vÊn
®¸nh
gi¸
nh©n sù