Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tham khao Giai 4 cau cuoi de minh hoa 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.12 KB, 3 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI

HD giải:

l
T1 2
g a


l
T2
T 2

2
2
2

T
g

a
- Chu kỳ: 
=> 1
(1  x) 2
2x
y
1 
2
1 x
1  x 2 (*)
<=>



qE
a   0
m


T2 4
 y ( )
T1


a
x   0
g
Với: 
- Khảo sát hàm số (*) ta có:
 2x 2  2
y' 
0  x 1
(1  x 2 ) 2

1 4 1 
- Vây: 0 < y < 2 ta có:

a
(1  ) 2
T
(g  a)
g
( 2 )4  2


2
a
T1
g a
1  ( )2
g
<=>
2

g a
g2  a 2

T2 4
 2 1,1982
T1
=> đáp án D


HD giải:
- Số cực đại giao thoa, thỏa mãn:


AB
AB
k 

 →  6, 6  k  6, 6 . =>

k Ỵ [ - 6, +6 ]


- Phương trình sóng tại M:
d



u M 2A.cos( .).cos  2ft  (d1  d 2 ) 




- Điểm M thuộc 1 cực đại; cùng pha với 2 nguồn; nằm ngồi
đường trịn ta có:
d1  d 2 m
(1)

d

d

n


L

n

7
 1
2

(2)
d 2  d 2  L2
(3)
 1
2




d

(n

m)
d

(n

m)
1
1


2
2







d1 (n  m)
d1 (n  m)
2
2


2
 2
 2
2.L2
2
2
2 
2
2
d1  d 2 (n  m ) 2  L
n  m   2 87,12
- Giải hệ ta có:
<=>
Với các điều kiện: + n và m là số chẵn hoặc cả n và m là số lẻ

+ m Î [ - 6, +6 ]
+ n 7
2
2
+ n  m  87,12 (*)
- Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ABM
la2 


2.(b 2  c 2 )  a 2
4
)

(Công thức:

2(d  d )  L2
2
2
l  . n 2  m 2  6,6 2
l MI 
2
4
<=>
+ Với n = 7, ta phải có m = 1, 3, 5 Thay vào ta thấy đều không thỏa mãn (*)
+ Với n = 8, ta phải có m = 0, 2, 4, 6. Thay vào (*) ta thấy m = 0, 2, 4 không thỏa mãn.
Vậy với n = 8; m = 6 => l  3,756.
+ Với n = 9, ta phải có ta phải có m = 1, 3, 5. Thay vào (*) ta thấy m = 1 không thỏa
mãn. Vậy  Với n = 9; m = 3 => l  3,4073.
 Với n = 9; m = 5 => l  3,95.
+ Với n = 10, ta phải có m = 0, 2, 4, 6. Thay vào (*) ta thấy đều thỏa mãn.
Vậy  Với n = 10; m = 0 => l  3,756.
 Với n = 10; m = 2 => l  3,887.
==> Vậy l  3,4073.  3,41.
2
1

2
2



HD giải:
* Từ giản đồ véctơ ta có:
U C  U 2RL  U 2  2.U RL .U.cos



 2002  1002  2.200.100.cos 100 3(V)
3
3

* Hiệu điện thế:
 U 2RL U R2  U L2
 2
2
2
 U U R  (U L  U C )

<=>
 U R 100(V)

 U 2R  U 2L 2002
 U L 100 3(V)
 2

2
2
U 100 3(V)
 U R  (U L  100 3) 100
=>  C

* Cơng suất tính được là: P = 200(W)

HD giải:
- Điều kiện vuông pha:


1
1
(L 
L
1
C .
C  1
 2 2 R.r
R
r
<=> C  C

TanAN .TanMB  1 <=>
1
LC  R.r.C 2
2
<=> 
(*)
- Thay các giá trị của R=40 và R=80 vào ta có:
LC  40.r.C2 6.a

2
LC  80.r.C 5.a
- Nhân phương trình (2) với 1,2 sau đó trừ vế với vế ta có:

0,2.L
 0,2.LC  56.r.C 2 0  r 
4()
56.C



×