1. Các kháI niệm
Bài toán đặt vấn đề:
Để quản lí một kì thi TNPT, ngời ta tạo ra một CSDL gồm hai
bảng sau:
Bảng Danh_sach: chứa thông tin
của các thí sinh
Bảng Điem_thi: chứa kết quả
thi các môn của thí sinh
Liệt kê những học sinh có
điểm TBM >=8 ?
Với các bài toán
trên, hÃy nêu thao
tác để thực hiện các
yêu cầu sau:
Tính tổng điểm thi của
từng thí sinh?
Cho biết điểm bình quân
các môn thi của từng
lớp?
Nếu câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng,
bằng thao tác tìm kiếm và lọc có thể
tìm đợc câu trả lêi (VÝ dơ : c©u hái 1)
Nhng víi c©u hái phức tạp, liên quan tới
nhiều bảng thì phải làm nh thế nào???
Trong những trờng hợp nh vậy cần sử
dụng mẫu hái (Query)
a. Mẫu hỏi (Query)
Là một loại đối tợng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm
và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết
giữa các bảng.
Các chức năng của mẫu hỏi:
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thoả mÃn các điều kiện cho trớc.
Chọn các trờng để hiển thị
Thực hiện tính toán nh tính trung bình cộng, tính tổng,
đếm bản ghi
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc
mẫu hỏi khác.
b. Biểu thức bao gồm các toán hạng và các phép toán.
toán hạng
Các phép toán
* Phép toán số học: + - * /
* Tên trờng (đóng vai trò các biến) đ
ợc ghi trong dấu ngoặc vuông
Ví dụ: [TOAN] , [luong]
* PhÐp so s¸nh: < > <= >= = <>
* H»ng số. Ví dụ: 0.1 ; 125
* Phép toán lôgic: AND OR
NOT
* Hằng văn bản. Ví dụ: Nữ ;Nam
* Hàm. Ví dô: Sum, Avg, max…
VÝ dô:
matdo:[so_dan]/[dien_tich]
Tien_Thuong:
[gt]=“Nam” and
[luong]*0.1
[tin]>=8.5
c. Một số hàm thờng gặp trong Access
SUM
Tính tổng
AVG
Tính giá trị trung bình
MIN
Tìm giá trị nhỏ nhất
MAX
Tìm giá trị lớn nhất
COUNT
Đếm số giá trị khác trống (Null).
4 hàm đầu chỉ thực hiện trên các trờng dữ liệu kiểu số
2. Tạo mẫu hỏi
Xét bài toán đặt vấn đề:
Bảng Danh_sach: chứa thông tin
của các thí sinh.
Bảng Điem_thi: chứa kết quả
thi các môn của thí sinh
Yêu cầu: a. Tính và cho biết tổng điểm thi của từng thí sinh?
b. Cho biết điểm bình quân của các môn thi theo líp?
Bớc 1: Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi
Các thông số
ví dụ áp dụng:
Nguồn dữ liệu
Bảng DANH_SACH và DIEM_THI
Các trờng có mặt trong
mẫu hỏi
Trờng SBD, hodem, ten, toan, ly,
sinh, van, su, anh
Điều kiện lọc bản ghi
Không có
Trờng dùng để sắp xếp
các bản ghi
Trờng ten sắp xếp tăngdần
Trờng cần tính toán
Tong:[ toan]+[ly]+[sinh]+[van]+[su]+[anh]
Bớc 2: Tạo mẫu hỏi
1
Chọn đối tợng Queries
C1: Tự thiết kÕ
(Create query in Design view)
C2: Dïng thuËt sÜ
(Create query by using wizard)
2 Chọn dữ liệu nguồn (từ các bảng - table và mẫu hỏi - query)
Chọn tên bảng hoặc tên mẫu hỏi và nháy nút Add
Nháy nút Close
3
Khai báo các thông số trong chế độ thiết kế
Field: Khai báo tên các trờng sẽ có mặt trong mẫu hỏi
Table: Tên bảng chứa trờng tơng ứng
Sort: Xác định các trờng cần sắp xếp (nếu có)
Show: Xác định các trờng xuất hiện trong mẫu hỏi.
Criteria: Mô tả điều kiện (viết dới dạng lôgic) để chọn các bản ghi đ
a vào mÉu hái.
4
Xây dựng biểu thức tính giá trị cho các trờng
Nhập tên của trờng cần tính toán và nháy nút
Trong hộp tho¹i Expression Builder nhËp biĨu thøc tÝnh OK
5
Xem kết quả mẫu hỏi
Để xem kết quả mẫu hỏi - chế độ trang dữ liệu nháy nút
Kết quả mẫu hái tÝnh tỉng ®iĨm thi cđa thÝ sinh cã ®iĨm toán >=8
Kết quả mẫu hỏi tính tổng điểm thi của tõng thÝ sinh
Với các mẫu hỏi cần thống kê, nháy nút xuất hiện dòng Total
Tại dòng Total chọn trờng chứa nhóm gộp dữ liệu và hàm thống kê.
1. Khái niệm: Mẫu hỏi là một loại đối tợng của
ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và
kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
dựa vào liên kết giữa các bảng.
2. tạo mẫu hỏi
- Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi
- Thao tác tạo mẫu hỏi