Bài 2. Giải phương trình
2 x 3 x .
ĐK: x 0 , bình phương hai vế:
x 1
(1) x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 ( x 1)( x 3) 0
x 3
Kết hợp với điều kiện: x 1 (loại)
Vậy nghiệm của phương trình là: x 3
Bài 2. Giải phương trình:
4 x 8072 9 x 18162 5 .
4 x 8072 9 x 18162 5 (ĐK: x 2018 )
2 x 2018 3 x 2018 5 5 x 2018 5
x 2018 1
Bình phương hai vế:
x 2018 1
x 2017 (thỏa mãn ĐK)
Vậy nghiệm của phương trình là x 2017
Bài 2. Giải phương trình sau: x + 3 x 4 0
Đặt x = t (t ≥ 0) (1)
Khi đó phương trình đã cho trở thành: t2 + 3t – 4 = 0 (2)
Phương trình (2) có tổng các hệ số bằng 0;
suy ra (2) có hai nghiệm: t1 = 1 (thỏa mãn (1)); t2 = - 4 (loại do (1)).
Thay t1 = 1 vào (1) suy ra x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 2. Giải phương trình:
2x 1 = 7 x
2x 1 = 7 x
7 x 0
2
2x 1 = 7 x
x 7 1
2
x 16x 48 0
Giải phương trình: x2 – 16x + 48 = 0
2
Ta có:
b2 ac 8 1 48 64 48 16 0
16 4
x1
Bài 2. Giải bất phương trình:
b 8 4
12;
a
1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
b 8 4
x2
4
a
1
Đối chiếu với điều kiện (1) thì chỉ có x = 4 là nghiệm của phương trình đã
cho.
3x 2 7 x 8
3x 2 0
3x 2 7 x 8
1
7 x 8 0
hoặc
3x 2 0
2
2
3
x
2
7
x
8
Giải (1) được:
Giải (2):
8
2
x
7
3;
2
2
x
3 x 2 0
2
4
x
3
x
3
2
3
9
9 x 2 5 x 4 0
1 x 4
3 x 2 7 x 8
9
Kết hợp cả (1) và (2) ta được nghiệm của bất phương trình là:
Bài 2. Giải phương trình
8
4
x
7
9
6 x x 2 1 1
x 3 2 x
ĐK: 3 x 2
1 x 3 2 x
3 x 2 x 1 0
x 3 1
2 x 1
x 3 1 1
.
2 x 0
2 x 0
x 3 1 0
1 2 x 0
x 3 1
2 x 1
x 3 1
x 2
2 x 1 x 1
Kết hợp với điều kiện
x 2;1
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là
S 2;1
.
2
Bài 2. Giải phương trình 6 x 2 3 3 x 3x 1 4 x x 6 .
6 x 2 3 3 x 3 x 1 4 x 2 x 6
6 2 x 3 3 x 3x 1 4 (2 x)(3 x)
ĐK: 2 x 3
2
2
Đặt a 2 x , b 3 x (a, b 0) 3x 1 4a b 10
Phương trình trở thành:
6a 3b 4a 2 b 2 10 4ab 3(2a b) (2a b) 2 10
(2a b)2 3(2a b) 10 0 (2a b 2)(2a b 5) 0
2a b 5 0 (do a, b 0 2a b 2 0) 2a b 5
2 2 x 3 x 5
Cách 1:
2 2 x 3 x 5 4(2 x) 4 (2 x)(3 x) 3 x 25
3x 11 4 (2 x)(3 x) 25 4 (2 x)(3 x) 14 3 x
16(6 x x 2 ) 196 84 x 9 x 2 (do x 3 14 3x 0)
25 x 2 100 x 100 0 x 2 4 x 4 0 ( x 2) 2 0
x 2 (thỏa mãn ĐK)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 2
Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
2 2 x 3 x
2
2
2
12 2 x 3 x 25
2 2 x 3 x 5
2x
3 x 2 x 12 4 x x 2
2
Dấu “=” xảy ra
Bài 2. Giải phương trình:
72 x x 2 x
7 x
72 x x 2 x
.
7 x
(1)
ĐK: 0 x 7
(1) 7 2 x x 2 7 x x . 7 x
7 x
7 x
7 x
x . 7 x 2 x 2 7 x 0
7 x
x
x 2
7 x
x 0
7 x x 0
7 x 2 0
7 x 2 0
7 x x
7 x x
7 x 4
7 x 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
x 3,5 (TM)
x 3 (TM)
S 3,5;3
2
Bài 2. Giải phương trình:
x
x 2 4 8 x 2
4
x2
x 2 4 8 x 2
4
x 2 4 x 2 4 16 2 x 2
(1)
2
2
2
2 x 2 2
ĐK:
; Đặt y x 4 ( y 0) x y 4
Phương trình (1) trở thành:
y 2 4 4 y 16 2 y 2 4
y 2
2
8 2 y 2 y 2 8 2 y 2
y 2 8 2 y 2 (do y 0 y 2 0) 2 y 2 y 6 0 ( y 2)(2 y 3) 0
3
2 y 3 0 (do y 2 0) y
2
2
25
5
3
3
x 2 4 x 2 x
y
4
2
2
2 , ta có:
Với
5
x
2
Kết hợp với điều kiện
5
x
2.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
3
Bài 2. Giải phương trình :
x3 4
x
ĐK:
3
3
( x 2 4) 2 4
2
1 .
3
4 0 x 3 4
3
2
Đặt: x 4 u
3
(2)
x 2 4 v (v 1) v 3 4 x 2
2 3
(3)
2
u v 4 hay u 4 v
Khi đó phương trình (1)
Từ (2), (3), (4) ta có hệ phương trình:
x 3 4 u 2
x 3 v3 u 2 x 2 (5)
3
2
v 4 x 3
3
2
2
u x v u (6)
u 3 4 v 2
Vì x, u, v > 1 nên giả sử x v thì từ (5) u x
Có u x nên từ (6) v u
Do đó: x v u x x v u
Mặt khác, nếu x < v thì tương tự ta có x < v < u < x (vơ lí)
Vì x = u nên:
x 3 4 x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 2
(thỏa mãn)
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 2.
Bài 2. Giải phương trình:
2
3
x 2 3x 2 x 3 x 2 x 2 2x 3
x 2 3 x 2 x 1 x 2 ,
Ta c ó:
x 2 2 x 3 x 1 x 3
Điều kiện: x 3 0; x 2 0 x 3; x 2 x ≥ 2 (*)
Phương trình đã cho
(x - 1) (x - 2) - (x - 1) (x + 3) + x + 3 - x - 2 = 0
x - 1 ( x - 2 - x + 3) - ( x - 2 - x + 3) = 0
x-2 - x+3
x-1-1 =0
x - 2 = x + 3 (VN)
x 2
x
1
1
=
0
(thoả mãn đk (*))
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2.
Bài 2. Giải phương trình:
x2 +
x + 2010 = 2010.
2
Ta có x +
x + 2010 = 2010 (1) Điều kiện: x ≥ - 2010
2
(4)
(1)
x2 + x +
1
- x - 2010 +
4
x + 2010 -
2
1
=0
4
2
1
1
- x +2010 - = 0
2
2
1
1
= x + 2010 - . (2)
2
2
1
1
= - x + 2010 + . (3)
2
2
x 1 0
(x 1)2 x 2010 (4)
Giải (2) : (2)
(4) (x + 1)2 = x + 2010 x2 + x - 2009 = 0
∆ = 1 + 4 . 2009 = 8037
- 1 + 8037
-1 - 8037
x1 =
; x2 =
2
2
(loại)
2010 x 0
x x 2010 2
x x 2010 (5)
Giải (3): (3)
x +
x +
x +
2
(5) x x 2010 0 .∆ = 1 + 4 . 2010 = 8041,
1 + 8041
1 - 8041
x1 =
; x2 =
2
2
(loại nghiệm x1)
x
Vậy phương tình có 2 nghiệm:
Bài 2. Giải phương trình:
x+8
x+3
1 8037
1 8041
;x
2
2
.
x 2 11x + 24 1 5
.
Câu 5: ĐK: x ≥ - 3 (1)
x + 8 a; x + 3 b a 0; b 0
Đặt
(2)
x 2 11x + 24 x + 8 x + 3 ab
Ta có: a2 – b2 = 5;
Thay vào phương trình đã cho ta được:
(a – b)(ab + 1) = a2 – b2 (a – b)(1 – a)(1 – b) = 0
a - b = 0 x + 8 x + 3 (vn)
x = - 7
1 - a = 0 x + 8 1
x = - 2
1 - b = 0 x + 3 1
Đối chiếu với (1) suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = - 2.
4
1
5
x - x + 2x x
x
Bài 2. Giải phương trình: x
x 0, x -
Điều kiện:
4
1
x x
x
x
1
5
0, 2 x - 0.
x
x
(*)
5
4
1
2x x - x x
x
x
2x -
5
x
4
4
1
x -
x - 1
x
x
1
5
1
5
x 2x x 2x
x
x
x
x
1
1
0
1
5
4
x 2x x - 0
x
x
x
(vì
)
x 2 .
Đối chiếu với điều kiện (*) thì chỉ có x = 2 thỏa mãn.
4
x
x
Bài 2. Giải phương trình:
√ 3 x + √ 75=0 .
Phương trình tương đương với
⇔
x=−5
Bài 2. Giải phương trình:
√ 3 x=− √ 75
⇔
√ 3 x=−5 √ 3
√ 3 x 2 −6 x+ 19+√ x 2 −2 x+ 26 = 8 - x2 + 2x .
x −1 ¿2 +16
¿
2
x
−
1¿
+25 = 9 - (x - 1)2
Câu 4: PT <=>
¿
3¿
√¿
VT > 9; VP < 9 (vì (x - 1)2 > 0) nên:
VT 9
PT <=> VP 9 <=> x = 1 (TM)
Bài 2. Giải phương trình
x 2 2x 4 2 .
a) Bình phương hai vế ta được:
x2 - 2x + 4 = 4 <=> x(x - 2) = 0 <=> x = 0 hoặc x = 2
√ x2 +1
Bài 2. Giải phương trình: x2 + 3x + 1 = (x + 3)
Câu 5: Đặt
√ x2 +1
= t, với t > 0, ta có t2 - (x + 3) t + 3x = 0
Xem pt trên = (x + 3)2 - 12x là pt bậc 2 đối với t.
t1 = t2
x +3+ x −3
x +3 − x +3
=x ; =
=3
= (x - 3)2
2
2
x 0
2
2
x
+1
√
x 1 x 2
Do đó: - Hoặc:
=x
vô nghiệm.
- Hoặc: √ x2 +1 = 3 x2 = 8 x = ± 2 √ 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = ± 2 √ 2 .
Bài 2. Giải các phương trình:
x+5
x + 2 1 x 2 7x + 10 3
Đk: x ≥ - 2 (1)
0
Đặt
x + 5 a;
x + 2 b a 0; b 0
(2)
2
x 7x + 10 x + 5 x + 2 ab
Ta có: a2 – b2 = 3;
Thay vào phương trình đã cho ta được:
(a – b)(1 + ab) = a2 – b2 (a – b)(1 – a)(1 – b) = 0
x + 5 x + 2 (VN)
a - b = 0
x = - 4
x + 5 1
1 - a = 0
x = - 1
x
+
2
1
1 - b = 0
nên
Đối chiếu với (1) suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = - 1.