Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai tap theo unit Anh 8 thi diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.42 KB, 4 trang )

UNIT 4: OUR CUSTOMS AND TRADITION
I. VOCABULARY
1. custom
2. tradition
traditional (festivals)
traditionally
3. pass down (through generations)
4. 7 p.m sharp
5. lunar (month/ year)
6. mention sth
7. table manners
8. knife, fork
9. do (mini) presentations
10. spot on = totally correct
11. explain sth
explanation of sth
12. similar (with/ tosb/ sth)
similarity
13. a compliment
14. wordship (ancestors)
15. stand in a row
16. strict
strictly (follow)
17. spread – spread – spread
18. offspring
19. take (your hat) off
20. be obliged to do sth
obligation
21. prong
22. (fruit) tray
23. mat


24. cutlery
25. appetizer = first starters
main course
dessert
26. host/ hostess
27. palm
28. place your knife
upwards/downwards
29. break off (a small piece of bread)
30. celebrate sth
a celebration
31. grilled (chicken)
32. sense of belonging
33. express sth
34. spirit
spiritual (tradition)
35. wealthy (life)

/ˈkʌs.təm/
/trəˈdɪʃ.ən/
/trəˈdɪʃ.ən.əl/
/ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/
/ʃɑːp/
/ˈluː.nər/
/ˈmen.ʃən/
/ˈmæn.ərz/
/naɪf/, /fɔːk/
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/
/spɒt/
/ɪkˈspleɪn/

/ˌek.spləˈneɪ.ʃən/
/ˈsɪm.ɪ.lər/
/ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
/ˈkɒm.plɪ.ment/
/ˈwɜː.ʃɪp/
/strɪkt/
/ˈstrɪkt.li/
/spred/
/ˈɒf.sprɪŋ/
/teɪk//ɒf/
/əˈblaɪdʒd/
/ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/
/prɒŋ/
/preɪ/
/mæt/
/ˈkʌt.lər.i/
/ˈæp.ə.taɪ.zər/
/kɔːs/
/dɪˈzɜːt/
/həʊst/ - /ˈhəʊ.stes/
/pɑːm/
/ˈʌp.wəd/
/ˈdaʊn.wəd/
/ˈsel.ə.breɪt/
/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/
/ɡrɪld/
/sens/ /bɪˈlɔŋiŋ/
/ɪkˈspres/
/ˈspɪr.ɪt/
/ˈspɪr.ɪ.tʃu.əl/

/ˈwel.θi/

n
n
adj
adv
v
adj
adj
v
n
n
v
v
v
n
adj
n
n
v
v
adj
adv
v
n
v
adj
n
n
n

n
n
n
n
n
n
n
v
v
v
n
n
n
v
n
adj
adj

phong tục [tập quán]
truyền thống
(các lễ hội) truyền thống
một cách truyền thống
truyền lại (cho thế hệ sau)
7 giờ đúng
(tháng/ năm) âm lịch
đề cập cgđ
quy tắc tại bàn ăn
dao, nĩa
làm thuyết trình (mini)
chính xác

giải thích cgđ
sự giải thích của cgđ
giống, tương tự với ai đó, cgđ sự
giống nhau; sự tương tự
một sự khen ngợi
thờ cúng (ông bà tổ tiên)
đứng thành hàng
nghiêm khắc
(tuân thủ) một cách nghiêm khắc
lan rộng
con cái
cởi nón ra
phải có trách nhiệm làm gì đó
trách nhiệm
đầu nĩa; mấy thanh nhọn
khay; mâm (trái cây)
chiếu
bộ dao ăn
món khai vị
món chính
món tráng miệng
gia chủ; chủ nhà
lòng bàn tay
để dao của bạn hướng lên/ hướng
xuống
bẻ nhỏ (1 mẫu bánh mì nhỏ)
tổ chức kỷ niệm cgđ lễ hội
(thịt gà) nướng [quay]
cảm giác thân thuộc
thể hiện cgđ

tinh thần
(truyền thống) tinh thần
cuộc sống giàu có


36. (public) gatherings
37. social unity
38. reunite sth
reunion
39. conical hats
40. reflect = mirror sth
reflection
41. typical dance
42. monk # nun

/ˈɡæð.ər.ɪŋz/
/ˈjuː.nɪ.ti/
/ˌriː.juːˈnaɪt/
/ˌriːˈjuː.njən/
/ˈkɒn.ɪ.kəl/
/rɪˈflekt/
/rɪˈflek.ʃən/
/mʌŋk/ - /nʌn/

n
n
v
n
n
v

n
n
n

buổi nhóm họp (cộng đồng)
sự đồn kết xã hội
hợp nhất, thống nhất cgđ
sự đồn tụ; sự thống nhất
nón lá
phản ánh cgđ
sự phản ánh
điệu nhảy đặc trưng
tu sỹ nam # tu sỹ nữ

II. THEORY
1. Động từ khuyết thiếu: Should(n’t) + V: (không) nên làm gì: dùng như lời khuyên
Eg: I should do a lot of homework tonight.
You shouldn't work all day.
They shouldn't spend so much money.
I shouldn't eat so much food.
* Lưu ý: should V: nên # must V: phải
Eg: You should drink more milk. (It's a good idea.)
"You must drink more milk," said the doctor. (It's very important.)
* Câu hỏi "should I/ we ...?/ Do you think I should…" để xin lời khuyên:
What should I say to Fred?
Tom hasn't replied to my letter. Do you think I should phone him?
What do you think I should send Alisa for her birthday?
I need a new passport. Where should I go?
* Cấu trúc "I think we should", "I don't think you should" v.v... khi đưa ra ý kiến:
I think we should get two tickets.

I don't think you should believe everything he
says.
Chúng ta thường không nói: I think you shouldn't
2. Diễn tả sự bắt buộc (obligation) và lời khuyên (advice): MUST, SHOULD, HAVE TO
a. MUST + V: được dùng để diễn tả sự bắt buộc xuất phát từ bản thân người nói
Ví dụ:
I must do homework today so that I can be totally free tomorrow.
* Lưu ý: khi diễn tả sự bắt buộc trong quá khứ, must dùng thay thế bằng had to + V, didn't
have to + V
Ví dụ:
I had to wear uniform when I was a pupil at primary school.
* Lưu ý:
mustn't + V: không được (diễn tả sự ngăn cấm) You mustn't smoke in hospital.
b. HAVE TO / DON'T HAVE TO + V: phải làm gì (do nhân tố bên ngồi)
Ví dụ: Children have to wear uniform to school.
My mom doesn't have to work on Sunday.
* Lưu ý: have got to + V = need to + V = be supposed to V: cần phải
don't have to + V = don't need to + V = needn't + V.
Ví dụ: She needn't attend this English course because she did her MBA course in Australia.
c. OUGHT TO + V = should V (cần thiết làm)
You ought to report to her at work.
* Lưu ý: OUGHT TO thường không dùng ở dạng phủ định.
SHOULD / SHOULDN'T + V: diễn tả lời khuyên
SHOULD HAVE P2 / SHOULDN'T HAVE P2 = OUGHT TO HAVE P2: nên đã làm (trong
quá khứ)
You should have thanked her for her help. (but you didn't thank
her).
NEED HAVE P2 / NEEDN'T HAVE P2: cần phải đã làm (trong quá khứ)
Eg: You need have brought your raincoat. It is raining now (you didn't bring your raincoat).
* Lưu ý: didn’t need to V: không cần làm (không làm) # needn’t have PP: không cần đã làm

(làm rồi)


Ví dụ: We didn't need to work overtime yesterday because we still had a lot of time for our
project.
We needn't have taken so much food for our picnic. There was a very good cafeteria there.


Toàn bộ lý thuyết bài tập từ vựng lớp 8 thí điểm, đủ ngữ pháp và bài tập theo chuyên đề từng phần – bản
word: 150 trang, có đáp án đầy đủ: chỉ 50.000
Cả 4 khối 6-7-8-9: lý thuyết, bài tập unit, từ vựng từng phần: 200.000/ 4 khối
Liên hệ gmail: để xem mẫu tham khảo
Cảm ơn các thầy cô đã quan tâm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×