TRƯỜNG TH QUẢNG PHONG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ tên: ……………..................................
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Lớp:..................
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét
…………………………………………………………………….....
.……………………………………………………………..............
ĐỀ SỐ 1
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C hoặc D ) trước câu trả lời đúng
Câu 1. Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta
cần? M1
A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.
B. Ăn uống đủ chất, tăng cường tập luyện thể dục thể thao
C. Thường xuyên tụ tập bạn bè để đi chơi
D. Uống nhiều bia rượu, hút thuốc lá, các chất gây nghiện
Câu 2. Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do: M2
A. Kí sinh trùng gây ra
B. Một loại vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ,… gây ra
C. Một loại vi rút do muỗi vằn truyền trung gian gây bệnh.
D. Do một loại vi khuẩn gây ra.
Câu 3. Để xây tường, lát sân người ta sử dụng vật liệu nào? M1
A. Gạch.
B. Ngói
C. Thủy tinh.
D. Sắt.
Câu 4. Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì? M1
A. Đồ gốm.
B. Đất sét.
C. Đồ sành
D. Đồ sứ
Câu 5. Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ: M2
A. Than đá - dầu mỏ
B. Nhựa cây cao su
C. Nhà máy sản xuất cao su
D. Tất cả các ý trên
Câu 6: HIV không lây qua đường nào? M2
a. Đường tình dục.
b. Đường máu.
c. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
d. Tiếp xúc thông thường.
Câu 7: Vật liệu nào dùng để làm săm lốp ô tô, xe máy? M1
a. Tơ sợi
b. Cao su.
c. Chất dẻo.
d. Chất nhựa.
Câu 8. Điền các từ (hợp tử, thụ tinh, phôi, em bé) vào chỗ chấm trong các
câu dưới đây cho phù hợp. M3
Trứng đã.............................................được gọi là......................................Hợp tử
phát triển thành............................................rồi thành bào thai. Bào thai được
nuôi dưỡng và lớn lên trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng ...............................sẽ
được sinh ra.
Câu 9. Nêu tính chất của cao su? M2
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10 . Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi nào? Khi mua thuốc cần chú ý
điều gì? M4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu 1; 3; 4; 5; 6; 7 đúng được 0,5 điểm. Câu 2 đúng được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
A
A
B
D
Câu 7
B
Câu 8: (2 điểm)
Mỗi ý 0,5 điểm.
+ Thụ tinh, hợp tử, phôi, em bé.
Câu 9: ( 2 điểm)
- Có tính đàn hồi, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách nhiệt, cách điện;
khơng tan trong nước, tan trong một số chất khác
Câu 10: (2 điểm)
- Chỉ nên dùng thuốc khi thật cần thiết, khi biết chắc cách dùng và liều dùng;
khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc (nếu có).
- Đọc kĩ thông tin, hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng.
BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN KHOA HỌC LỚP 5
ĐỀ 1
TT
Chủ đề
Mức 1
TN TL
Số
1
Con
câu
người
Câu
1
và
1
sô
sức
Số
khỏe
0,5
điểm
Số
3
Vật
câu
chất
Câu 3, 4,
2
và
số
7
năng
Số
lượng
1,5
điểm
Tổng số câu
4
Tổng số điểm
2
Mức 2
TN TL
Mức 3
TN TL
Mức 4
TN TL
Tổng
2
1
1
5
2, 6
8
10
5
1,5
2
2
6
1
1
5
5
9
5
0,5
2
4
3
2
1
2
ĐỀ 2
1
2
1
2
10
10
TRƯỜNG TH QUẢNG PHONG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ tên: ……………..................................
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Lớp:..................
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét
…………………………………………………………………….....
.……………………………………………………………..............
ĐỀ SỐ 2
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C hoặc D ) trước câu trả lời đúng
Câu 1. Để xây tường, lát sân người ta sử dụng vật liệu nào? M1
A. Gạch.
B. Ngói
C. Thủy tinh.
D. Sắt.
Câu 2: HIV khơng lây qua đường nào? M2
a. Đường tình dục.
b. Đường máu.
c. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
d. Tiếp xúc thông thường.
Câu 3. Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta
cần? M1
A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.
B. Ăn uống đủ chất, tăng cường tập luyện thể dục thể thao
C. Thường xuyên tụ tập bạn bè để đi chơi
D. Uống nhiều bia rượu, hút thuốc lá, các chất gây nghiện
Câu 4: Vật liệu nào dùng để làm săm lốp ô tô, xe máy? M1
a. Tơ sợi
b. Cao su.
c. Chất dẻo.
d. Chất nhựa.
Câu 5. Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do: M2
A. Kí sinh trùng gây ra
B. Một loại vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ,… gây ra
C. Một loại vi rút do muỗi vằn truyền trung gian gây bệnh.
D. Do một loại vi khuẩn gây ra.
Câu 6. Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ: M2
A. Than đá - dầu mỏ
B. Nhựa cây cao su
C. Nhà máy sản xuất cao su
D. Tất cả các ý trên
Câu 7. Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì? M1
A. Đồ gốm.
B. Đất sét.
C. Đồ sành
D. Đồ sứ
Câu 8. Nêu tính chất của cao su? M2
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9. Điền các từ (hợp tử, thụ tinh, phôi, em bé) vào chỗ chấm trong các
câu dưới đây cho phù hợp. M3
Trứng đã.............................................được gọi là......................................Hợp tử
phát triển thành............................................rồi thành bào thai. Bào thai được
nuôi dưỡng và lớn lên trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng ...............................sẽ
được sinh ra.
Câu 10 . Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi nào? Khi mua thuốc cần chú ý
điều gì? M4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1; 2; 3; 4; 6; 7 đúng được 0,5 điểm. Câu 5 đúng được 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
D
B
B
C
B
A
Câu 8: ( 2 điểm)
- Có tính đàn hồi, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách nhiệt, cách điện;
không tan trong nước, tan trong một số chất khác
Câu 9: (2 điểm)
Mỗi ý 0,5 điểm.
+ Thụ tinh, hợp tử, phôi, em bé.
Câu 10: (2 điểm)
- Chỉ nên dùng thuốc khi thật cần thiết, khi biết chắc cách dùng và liều dùng;
khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc (nếu có).
- Đọc kĩ thơng tin, hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng.
BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN KHOA HỌC LỚP 5
ĐỀ 2
TT
Chủ đề
Mức 1
TN TL
Số
1
Con
câu
người
Câu
1
và
3
sô
sức
Số
khỏe
0,5
điểm
Số
3
Vật
câu
chất
Câu 1, 4,
2
và
số
7
năng
Số
lượng
1,5
điểm
Tổng số câu
4
Tổng số điểm
2
Mức 2
TN TL
Mức 3
TN TL
Mức 4
TN TL
Tổng
2
1
1
5
2, 5
9
10
5
1,5
2
2
6
1
1
5
6
8
5
0,5
2
4
3
1
1
1
10
2
2
2
2
10