Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 6
Câu 1. Công ty A bán một tài sản cố định có giá trị cịn lại trên sổ sách 25.000 đơ la với
giá bán 10.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động
của thuế suất đến công ty như thế nào?
A. Tiết kiệm thuế 4.200$
B. Đóng thêm thuế 2.000$
C. Đóng thêm thuế 4.200$
D. Tiết kiệm thuế 2.000$
Câu 2. Một cơng ty có 100 triệu đô la nợ ngắn hạn, 200 triệu đô la nợ dài hạn và 300
triệu đô la vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của công ty?
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,5
D. Không câu nào đúng
Câu 3. ________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định
A. DFL
B. DTL
C. DOL
D. Không câu nào đúng
Câu 4. Mức độ ảnh hưởng của __________ phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận
trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu
thụ)
A. Địn bẩy kinh doanh
B. Địn bẩy tài chính
C. Địn bẩy chung
D. Địn bẩy tổng hợp
Câu 5. Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng:
A. P 10, AVC 5, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng
B. P 10, AVC 10, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng
C. P 10, AVC 5, FC 450, Qmax 200, thv 9 tháng
D. P 20, AVC 10, FC 1000, Qmax 200, thv 14 tháng
Câu 6. Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả
cho ________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.
A. Nợ
B. Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại
C. Cổ phần ưu đãi
D. Tất cả các câu trên
Câu 7. Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:
A. 0,2
B. 0,8
C. 0,25
D. Không câu nào đúng
Câu 8. DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _______ khi
_____ thay đổi:
A. EBIT; EPS
B. Doanh số, EBIT
C. EPS; EBIT
D. EBIT, doanh số
Câu 9. Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác
định:
A. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty
B. Chỉ số khả năng thanh tốn
C. Độ lớn địn bẩy tài chính
D. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên
Câu 10. Ý nghĩa của địn bẩy tài chính DFL?
A. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ
sở hữu của chủ doanh nghiệp cũng bị giảm sút.
B. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước
thuế và lãi vay cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở hữu.
C. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ
sở hữu của chủ doanh nghiệp ít bị giảm sút.
D. Câu A, B đúng
Câu 11. Cho Q = 3.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 200.000đ/sp, chi phí biến
đổi bình qn AVC = 120.000đ/sp, chi phí cố định FC chưa bao gồm lãi vay =
180.000.000đ, lãi vay bằng 30.000.000đ, tính địn bẩy kinh doanh DOL?
A. 4,0
B. 1,1
C. 0,95
D. 0,75
Câu 12. Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:
A. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay
B. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay
C. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay
D. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 13. Một cơng ty có hệ số nợ 0,4, vốn chủ bằng 60 vốn vay nợ bằng?
A. 100
B. 60
C. 40
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 14. Đòn bẩy kinh doanh có tác dụng với doanh nghiệp khi:
A. Sản lượng vượt q sản lượng hồ vốn
B. Định phí bằng biến phí
C. Sản lượng thấp hơn điểm hồ vốn
D. Cả 2 ý trên đều đúng
Câu 15. Cho các số liệu như sau. Về kết cấu các nguồn vốn bao gồm vốn vay 40%, vốn
tự có 60%. Về chi phí sử dụng vốn thì vốn vay (sau thuế) là 10% và vốn tự có là 8%. Hãy
tính chi phí sử dụng vốn bình qn?
A. 8,8%
B. 9,2%
C. 9,0%
D. 7,0%
Câu 16. Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao
nhiêu %
B. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ
thay đổi bao nhiêu %
D. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %
Câu 17. Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ?
A. Nhận góp vốn liên doanh
B. Phát hành cổ phiếu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Phát hành trái phiếu
Câu 18. Tính địn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản
phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000đ, I = 20.000.000đ:
A. 0,525
B. 1,875
C. 1,667
D. Khơng có câu nào đúng
Câu 19. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn năm 2004 là 12%. Lãi suất vay phải trả của
doanh nghiệp là 8,5%. Dựa vào 2 số liệu trên, doanh nghiệp có thể quyết định năm 2005:
A. Tiếp tục vay vốn để sản xuất
B. Không nên cho vay thêm
C. Chưa thể kết luận được
D. Tùy theo tình hình thị trường
Câu 20. Để xác định được độ lớn địn bẩy tài chính cần biết:
A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định, biến phí bình qn 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
C. Cả A, B đúng
D. Chi phí biến đổi, lãi vay
Câu 21. Cho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ số
nợ Hv bằng:
A. 0,6
B. 0,4
C. 1,6
D. 0,5
Câu 22. Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng
với tỷ lệ phần trăm tương ứng
B. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
C. Khi EBIT tăng, EPS giảm
D. Không câu nào đúng
Câu 23. Cho Q = 3.000sp, giá bán P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình qn AVC =
300.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 200.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tính
địn bẩy tổng hợp DTL?
A. 3,0
B. 2,5
C. 0,3
D. 0,6
Câu 24. Chi phí sử dụng vốn của một cơng ty được định nghĩa là:
A. Chi phí của các nguồn vốn của công ty
B. Ngân sách vốn
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
D. Cả A, C đúng
Câu 25. Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:
A. Tỷ suất sinh lợi địi hỏi trên nợ khơng thay đổi
B. Tỷ suất sinh lợi địi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
C. Tỷ suất sinh lợi địi hỏi trên tài sản khơng thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 26. Tính địn bẩy tài chính DFL nếu biết Q = 1.000, P = 200.000 đồng/sản phẩm; FC
= 100.000.000 đồng, lãi vay I = 10.000.000 đồng, AVC = 50.000 đồng/sản phẩm:
A. 1,5
B. 1,25
C. 0,83
D. 2,0
Câu 27. Hệ số vốn chủ là:
A. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Nguồn vốn CSH/Tổng vốn
D. Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
Câu 28. Cho hệ số nợ Hv = 0,6; nợ phải trả = 2400. Tính tổng nguồn vốn kinh doanh?
A. 1440
B. 4000
C. 3000
D. 2000
Câu 29. Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
B. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
C. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 30. Cho Q = 6.000sp, giá bán P = 300.000đ/sp, chi phí biến đổi bình qn AVC =
200.000đ/sp, chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 180.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ.
Tính địn bẩy tổng hợp DTL?
A. 3,75
B. 1,50
C. 0,67
D. 0,97
Câu 31. Mức độ ảnh hưởng của địn bẩy tài chính phản ánh:
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao
nhiêu %
B. Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận SH sẽ tăng bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ
tăng bao nhiêu %
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 32. Công ty TM đang sử dụng 200 triệu đồng vốn được hình thành từ: Vốn vay 80
triệu với chi phí sử dụng vốn trước thuế là 10%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
28%; vốn chủ sở hữu 120 triệu với chi phí sử dụng vốn là 12%. Hãy tính chi phí sử dụng
vốn bình qn?
A. 10,1%
B. 11,2%
C. 13,2%
D. 22,0%
Câu 33. Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100.000 đ/sp; chi phí
biến đổi bình qn AVC = 60.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định FC đã bao gồm lãi vay =
100.000.0000đ; lãi vay I = 40.000.000đ, tính địn bẩy kinh doanh DOL?
A. 2,0
B. 0,86
C. 0,5
D. 3,0
Câu 34. Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:
A. DOL
B. EBIT
C. EPS
D. DFL
Câu 35. Hệ số nợ là:
A. Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
B. Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả
C. Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH
D. Câu A và C đúng
Câu 36. Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến
đổi bình qn AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 350.000.0000
đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính địn bẩy kinh doanh DOL?
A. 2,0
B. 3,0
C. 1,5
D. 0,5
Câu 37. Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ
phần:
A. Kinh doanh
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Chung
Câu 38. Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
D. Thay đổi doanh số
Câu 39. Cho Q = 4.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 400.000đ/sp, chi phí biến
đổi bình qn AVC = 250.000đ/sp, chi phí cố định khơng bao gồm lãi vay FC =
350.000.000đ, lãi vay bằng 50.000.000đ. Hãy tính địn bẩy kinh doanh DOL?
A. 1,6
B. 0,8
C. 0,67
D. 2,4
Câu 40. Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 41. Tính DFL cho một cơng ty có EBIT 5.000.000 đơ la ($), định phí 2.000.000 đơ
la, lãi vay 900.000 đô la và cổ tức cổ phần ưu đãi là 900.000 đô la. Thuế suất 40%.
A. 4,33
B. 13,33
C. 1,56
D. 1,92
Câu 42. Đòn bẩy ________ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ
phần.
A. Kinh doanh
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Tất cả 3 điều trên
Câu 43. Nếu tỷ số nợ là 0,5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. Không câu nào đúng
Câu 44. Để xác định được độ lớn đòn bẩy tổng hợp cần biết:
A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
C. Chi phí biến đổi, lãi vay
D. Cả A, B đúng
Câu 45. Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến
đổi bình qn AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 350.000.0000
đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính địn tài chính DFL?
A. 2,5
B. 0,4
C. 3,0
D. 1,0
Câu 46. Mức độ ảnh hưởng của ______ phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ
sở hữu do sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả.
A. Đòn bẩy kinh doanh
B. Đòn bẩy tài chính
C. Địn bẩy tổng hợp
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 47. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc:
A. Tỷ lệ thay đổi của EBIT
B. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
C. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
D. Cả A, B đúng
Câu 48. Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm
bảo. Vậy cơng thức của nó là:
A. Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
D. Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
Câu 49. Doanh nghiệp đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. doanh
nghiệp có thể huy động vốn dài hạn từ:
A. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại
B. Vay dài hạn
C. Không phương án nào đúng
D. Cả A, B đúng
Câu 50. Cho vốn chủ sở hữu C = 1200, tổng vốn kinh doanh = 4000, hệ số nợ Hv bằng
bao nhiêu?
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,8
D. 0,5
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
A
Câu 26
B
Câu 2
C
Câu 27
C
Câu 3
C
Câu 28
A
Câu 4
A
Câu 29
D
Câu 5
A
Câu 30
B
Câu 6
D
Câu 31
A
Câu 7
C
Câu 32
B
Câu 8
C
Câu 33
A
Câu 9
D
Câu 34
D
Câu 10
D
Câu 35
A
Câu 11
A
Câu 36
C
Câu 12
A
Câu 37
B
Câu 13
C
Câu 38
B
Câu 14
A
Câu 39
D
Câu 15
A
Câu 40
C
Câu 16
C
Câu 41
C
Câu 17
D
Câu 42
B
Câu 18
B
Câu 43
B
Câu 19
A
Câu 44
D
Câu 20
C
Câu 45
A
Câu 21
B
Câu 46
A
Câu 22
A
Câu 47
D
Câu 23
A
Câu 48
B
Câu 24
D
Câu 49
D
Câu 25
C
Câu 50
A