Loại câu
1. Câu phát biểu
Câu trực tiếp
S1+ said to O1, “S2 + V + O”
S1+ told + O1,“V0 ………….”
Câu tường thuật
S1+ said that + S2 + V + O
có thay đổi
S1+ asked + IF + S2 + V + O
có thay đổi
S1+ asked Wh- + S2 + V + O
có thay đổi
S1+ told + O + to + V…………….
2. Câu hỏi Yes / No
S1+ asked+ O1, “Trợ động từ + S2 + V0 + O?”
3. Câu hỏi với vấn từ
(what, how..)
4. Câu mệnh lệnh khẳng
định
5. Câu mệnh lệnh phủ
định
6. Câu lời khuyên
S1+ asked+ O1,“Wh- + Trợ động từ + S2 + V0 + O?”
S1+ told + O1,“DON’T + V0 ………….”
S1+ told + O + NOT + TO –V
S1+ told + O1,“S2 + should + V0 ………….”
S1+ told + S2 + should + V0
có thay đổi
* Các thay đổi trong câu tường thuật:
1. Thay đổi về chủ từ:
“ I / WE” Đổi theo người nói S1
“YOU” Đổi theo người nghe O1
2. Thay đổi về túc từ;
“ME / US” Đổi theo người nói S1
“YOU” Đổi theo người nghe O1
3. Thay đổi về tính từ sở hữu: “ MY / OUR” Đổi theo người nói S1
“YOUR”
1.Chủ từ trong câu trực tiếp
(“S”)
Chủ từ trong câu tường thuật (S)
I
We
You
He; she
They
I / he / she/ we /they
Đổi theo người nghe O
1
2. Túc từ trong câu trực tiếp
(“O”)
Túc từ trong câu tường thuật
(O)
Me
us
You
Him / her
Them
Me/ him / her/ us them
3. Tính từ sở hữu trong câu trực
tiếp
My
Our
Your
Tính từ sở hữu trong câu tường
thuật
His / her
Their
My / his / her / our / their
4. Thay đổi các trạng từ:
Câu trực tiếp
now
next week
tonight
this
Câu tường thuật
then
the next week /the following week
that night
that
Câu trực tiếp
to day
tomorrow
here
these
Câu tường thuật
that day
the next day
there
those
/the following day
5. Thay đổi động từ “V”: REPORTED SPEECH
Câu trực tiếp
“am / is / are”
“am / is / are + VING”
“have / has + V3 / ed”
“can + V0”
“must / have to + V0”
Caâu tường thuật
was / were
was / were + VING
had + V3 / ed
could + V0
had to + V0
Câu trực tiếp
“V0 / S / ES”
“will + V0”
“had + V3 / ed”
“may + V0”
“should + V0”
“ought to+V0”
Câu tường thuật
V2/ED
would + V0
had + V3 / ed
might + V0
should +V0
ought to + V0