Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu THPT Quoc gia mon Toan nam 2019 cua LTTK Education De so177

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.15 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề: 370
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 - MƠN TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 370

3
2
Câu 1: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x  3x  2 bằng bao nhiêu?
yCT 0
B. yCT  6
C. yCT 2.
A.
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
2016 x 1
A. Hàm số y e
đồng biến trên  .

B. Hàm số

y log3  x 2  2016 

nghịch biến trên khoảng
2016 x 2 1

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5
y log 7  3  x3 
D. Hàm số
có cực trị.



Câu 3:

trên

  1;1

  ; 0  .

là 5.

x2  8
y
x  1 trên đoạn  1;3 .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

max y 8

17
max y 
4
B. x 1;3

  2;0 

B.

x 1;3

max y 


C. x 1;3
3
2
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y  x  3 x  1 là:
A.

D. yCT  2

 0;1

C.

9
2

 0; 2 

D.

D.

max y 4
x 1;3

  ; 0  và  2; 

A.
Câu 5: Hãy chọn cụm từ ( hoặc từ ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống trong khẳng định sau ta được
mệnh đề đúng: “ Số cạnh của một hình đa diện ln…….số mặt của hình đa diện”

A. bằng
B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
H
Câu 6: Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật   . Khi đó thể tích V của khối hộp

 H  được tính bởi công thức:
A. V abc

B. V 3abc

1
V  abc
3
C.
y sin x   1  m  x  x 2

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số
m 2
B. m 2
C. m 1   .
A.

1
V  abc
2
D.

 
 0; 2  .

nghịch biến trên đoạn
D. m  2

3
C
C
Câu 8: Cho hàm số y 3 x  4 x có đồ thị là   . Phương trình tiếp tuyến của   tại điểm gốc tọa độ O là:
y 0
B. y 3 x.
C. y 3 x  2
D. y  12 x
A.
3
Câu 9: Cho hàm số y  x  3 x . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.

Đồ thị hàm số có điểm cực đại là

  1; 2  .

B.
C. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
D. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu vng góc với trục hồnh.
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
3
2
y  x 4  2 x 2  2
B. y  x  x  2 x  1
A.
4

2
y  x 3 3x 2  4
D. y x  3x  2
C.
3
2
A x ;y
Câu 11: Biết rằng đường thẳng y  x  3 cắt đồ thị hàm số y x  x  2 tại điểm duy nhất  0 0  . Khi
đó giá trị của x0  y0 bằng:

A. 3

B. 1

C. 5.

D. 2


Trang 2/5 - Mã đề: 370

Câu 12: Cho a, b, x, y dương và khác 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
1
1
log a 
log a  x  y  log a x  log a y
x log a x
A.
B.


log a
C.

x log a x

y log a y

D. logb x log b a.log a x
3

y  2 x  1 4

Câu 13: Tập xác định của hàm số
1

D  ;  
2

A.
B. D 

là :

1

D   ; 
2

C.
Câu 14: Số đỉnh của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác bằng:

A. 5
B. 6
C. 7

1 
D  \   .
2
D.
D. 8

2
3

Câu 15: Cho a  0 , biểu thức a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
A.

a

6
5

B. a

7
6

C. a

5
6


11
6

D. a .

3
Câu 16: Giá trị của biểu thức log a ( a a ) (với 0  a 1 ) bằng:
4
2
A. 3
B. 3
C. 3.

y

Câu 17: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
bằng:
A. – 2
B. 2.
C.  1
y  f  x

Câu 18: Cho hàm số
biến thiên như hình bên.

xác định trên

 \  0


3
D. 2

x 1
x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung

D. 1

và có bảng

f x m

Phương trình  
A. Khơng tồn tại m.

có ba nghiệm thực phân biệt khi:
B. m 3
C. m  3
D. m 3

ln x
x là:
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
1  ln x
1  ln x
 1  ln x
1  ln x
.
2
2

2
x
x
A.
B. x
C.
D. x
3x  5
y
2 x  7 có đồ thị là  C  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 20: Cho hàm số
5
y  .
C
C
7
A.   có tiệm cận ngang là đường thẳng
B.   khơng có tiệm cận.
3
7
y

x

.
C
C
2
2
C.   có tiệm ngang là đường thẳng

D.   có tiệm ngang
y

 56 6  1 
 a  a . a

P 
3
a
Câu 21: Cho số a  0 . Biểu thức thu gọn của
là :
2
2
P

a

1
P a  a.
P

a

a
B.
C.
A.
4
2
Câu 22: Hàm số y  x  2 x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2
B. 0
C. 1

Câu 23: Biết log 2 a . Viết số

log 3

8
5 theo a ta được kết quả nào dưới đây:

D. P 1  a
D. 3.


Trang 3/5 - Mã đề: 370

1
1
1
1
 2a  3
 4a  1
 2a  3
 4a  1
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
a, b dương. Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện a 2  b 2 7 ab

Câu 24: Cho
 a b  1
log 
  (log a  log b)
 3  2
A.
B. 2(log a  log b) log(7 ab)
3
1
log(a  b)  (log a  log b)
3log(a  b)  (log a  log b)
2
2
C.
D.
a
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của khối lăng trụ này bằng:
a3 3
a3 3
a3
3
A. a
B. 12
C. 2
D. 4
Câu 26: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm
dưới đây?
4
2
4

2
4
2
3
A. y x  2 x
B. y  x  2 x
C. y  x  2 x
D. y  x  3 x
3
2
Câu 27: Hàm số y x  mx  x  1 đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng:
A. m 3.
B. m 1
C. m 2
D. m  2

Câu 28: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể
V1
tích của các khối chóp S .MNC và S . ABC . Khi đó tỉ số V2 bằng:
1
1
1
1
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 29: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
mx  1
y
2 x  m có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A   1; 2016  . Khi đó giá trị của m
Câu 30: Đồ thị hàm số
bằng bao nhiêu?
m 2
B. m  2
C. m  2  2
D. m  2  2.
A.
Câu 31: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thể tích của nó là:
A. 7776300 m3
B. 2592100 m2
C. 2592100 m3
D. 3888150 m3
Câu 32: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi quay
hình vng đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:
 a2
3 a 2
.
3
2
2
B. 2
C.  a
D.  a
A.

Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB CD 2; AC BD 4 và BC  AD 5. Khi đó bán kính của hình cầu

ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng:
3 10
3 5
3 10
3 5
.
A. 2
B. 2
C. 4
D. 4
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a , cạnh bên SA vng góc với đáy và
SA a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:

4 2.a 3
3
A.

3
B. 4 2a

a3 2
.
C. 6

a3 2
D. 3



Trang 4/5 - Mã đề: 370

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D; AB  AD 2a, CD a ; góc giữa hai
 SBC  và  ABCD  bằng 600 . Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng  SBI  và
mặt phẳng
 SCI  cùng vng góc với mặt phẳng  ABCD  . Khi đó thể tích khối chóp S . AIB bằng:
15a 3
15a 3
3 15a 3
6 15a 3
5
5 .
A. 5
B. 15
C.
D.
3
Câu 36: Một cơng ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 1dm . Bao bì được thiết kế bởi một trong
hai mơ hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vng hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một
nguyên vật liệu. Hỏi phải thiết kế theo mơ hình và kích thước thế nào để cơng ty đó tiết kiệm được ngun vật
liệu nhất?
A. Hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy.
B. Hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy.
C. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. D. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh đáy.
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt

SCD 

phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 
a 21

a 21
a 3
a 21
A. 14
B. 7
C. 12 .
D. 6
y

bằng:

x3  2 x 2  x

x

2

 1

2

, với x  .
Câu 38: Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
3
7
A. 8
B. 1.
C. 4
D. 8

Câu 39: Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của một hình lập phương. Tính thể tích của khối
trụ đó, biết cạnh của hình lập phương bằng a .
1 3
1 3
1 3
a
a
a
3
A. 2
B. 4
C.  a .
D. 3
Câu 40: Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vng, tam giác A ' AC vng cân, A ' C a .
Khi đó khoảng cách từ A tới mặt phẳng
a 6
a 6
A. 6
B. 12

 BCD ' bằng:
a 3
C. 12 .

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

y  m  2  x3  mx  3

a 3
D. 6

khơng có cực trị.
 m 0

D.  m  2

A. 0  m  2
B. 0 m 2.
C. 0  m 2
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Thể tích của khối cầu tiếp xúc với sáu mặt
của hình lập phương bằng:
 3.a 3
 2.a 3
 .a 3
 .a 3
.
3
3
A. 6
B.
C.
D. 3
Câu 43: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép).
Người đó định gửi tiền trong vịng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua một căn hộ chung cư trị giá 500 triệu đồng.
Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua căn hộ chung cư (kết quả làm tròn đến
hàng triệu) là bao nhiêu?
A. 395 triệu đồng
B. 394 triệu đồng
C. 397 triệu đồng
D. 396 triệu đồng

S
.
ABCD
SA

a
Câu 44: Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh a và
. Hình chiếu vng góc của S trên mặt
AC
AH 
ABCD 

4 . Khi đó thể tích khối tứ diện S . ABC bằng:
phẳng
là điểm H thuộc đoạn AC sao cho

a 3 14
A. 48

a 3 14
6 .
B.

a3 14
C. 12

a3 14
D. 24



Trang 5/5 - Mã đề: 370

Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AA ' và BB ' . Gọi V
là thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Khi đó thể tích của khối chóp C. ABNM bằng:
V
V
V
.
A. 6
B. V
C. 2
D. 3
3
Câu 46: Thể tích của một khối cầu bằng 36 (cm ) . Đường kính của khối cầu đó bằng:
A. 3 cm

C. 4 cm.
D. 6 cm
3
x

3
x

m

0
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
có đúng hai nghiệm dương phân biệt.

2m0
B.  2 m 0
C. m   2.
D.  2  m 0
A.
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB  AC a . Thể tích của khối lăng
a3
A ' B ' C '
trụ ABC . A ' B ' C ' bằng 2 3 . Khi đó góc giữa đường thẳng AC ' với mặt phẳng 
bằng bao nhiêu?
A.

300

B. 5 cm

0
0
C. 60
D. 150 .
mx  9
y
x  m đồng biến trên khoảng   ; 2  .
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số

Câu 49:
2 m 3
A.

0

B. 45

B. 2 m  3.

C. 2  m 3

D. 2  m  3

2
Câu 50: Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình x  6 x  m  ( x  5)(1  x) 0 có nghiệm thực là:
19
A. 5
B. 7
C. 4
D. 4 -

---------

HẾT --------



×