Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

VAT LI 8 - TIET 4 (PPCT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.27 KB, 2 trang )

HUONG DAN TU HOC MON VAT Li 8 - BAI 4
Các em ghi noi dung tiét 4 vao v6 hoc va lam phan bai tap vận dụng để củng cô kiến thức.

A. NOLDUNG

Tiét 4: BIEU DIEN LUC

I. ON LAI KHAI NIEM LUC:
".

Lực là nguyên nhân làm thay đôi vận tốc của chuyển

động. Khi vận tốc của vật thay doi,

ta có thể kết luận đã có lực tác dụng lên vật.

=
="

Luc co thé lam biến dạng, thay đối chuyên động (nghĩa là thay đổi vận tốc) của vật.
Don vi cua lực là Niutơn (kí hiệu là N)

H. BIÊU DIÊN LỰC:

1. Lực là một đại lượng vectơ:
Lực vừa có độ lớn, vừa có phương, chiều (là một đại lượng có hướng) -> lực là một đại lượng
vecto.

2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
a.


Cách biểu diễn vectơ lực:

Vectơ lực được biểu diễn bang một mũi tên có:
=

Géc là điểm mà lực tác dụng lên vật ( gọi là điểm đặt của lực).

“_

Phương và chiêu là phương và chiều của lực.

=

D6 dài biểu thị cường độ của lực theo một tỉ lệ xích cho trước.

b. Kí hiệu vectơ lực:
=

Vecto luc: F



Cuong do luc: F

B. BALTAP VAN DUNG
I. Trac nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?

A. Khơng thay đơi
C. Chỉ có thể giảm dần


Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì :

A. Lực làm cho vật thay đối vận tốc.
C. Lực làm cho vật biến dang.

B. Chi c6 thé tang dan
D. Có thể tăng dân và cũng có thể giảm dan
B. Lực làm cho vật chuyển động.
D. Lực có độ lớn, phương và chiều.

Câu 3. Khi biểu diễn một vectơ lực phải thể hiện được các yếu tố:

A. Phương và chiều
C. Điểm đặt, phương và chiều, độ lớn
Câu 4. Vec tơ lực F có:
——+_+_

Fa

4

100N

4A

B. Phương và chiều, độ lớn
D. Điểm đặt, phương và chiều

A. Phương năm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 100N

B. Phương năm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 400N
C. Phuong nam ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 100N

D. Phương năm ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 400N


Câu 5: Khi ban tên, dây cung tác dụng lên mãi tên lực F = 100N. Lực này được biểu diễn
bằng vecto Ể, với tỉ xích 0,5 em ứng với SN. Trong 4 hình sau (H.4.2), hình nào vẽ đúng

i

'TỊ|

TỊ

lực Ẻ2

tiình:

4.2

IL. Tự luận:
Bài 1. Quan sát một vật nặng được thả rơi từ trên cao xuống, hãy cho biết:
a. Lực nào đã tác dụng lên vật? Lực đó có hướng như thế nào?
b. Tác dụng của lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đơi?

Bài 2. Biêu diễn các vectơ lực sau đây: ( tỉ xích tùy chọn)
a. Trọng lực của một vật là I500N.

b. Lực kéo một sà lan là 2000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải

c. Lực căng của sợi dây tác dụng lên đèn chùm có cường độ 32N.
Bài 3.Diễn tá bằng lời các yếu tổ của các lực vẽ ở hình 4.1a, b:

¬
50N

AOR
Fe

¡

La

SOOO
a)

tị:



rZ320°.|_---

Saas

LTT
Hinh

-

4.1


b

)

P

100N



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×