SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG: THPT TP SA ĐÉC
ĐỀ THI RÈN LUYỆN THPTQG NĂM 2017
MƠN TỐN
ĐỀ 2
Câu 1: Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng
A. (-∞; -1) và ( 0;1) B. (-1; 0) và (1; +∞) C. (-1; 0) và ( 1; +∞) D. ∀x ∈ R
Câu 2: Đồ thị hàm số
tham số m thỏa
m 0
m 1
y
mx m 2
x 1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi
m 0
B. m 1 .
A.
m 0
C. m 1
m 0
D. m 1
3
2
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số y x x 4 x 3 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
y
x mx 1
xm
đạt cực đại tại x = 2 khi m nhận giá trị
Câu 4: Hàm số
A. m = -1
C. m = - 1 và m = -3
B. m = - 1 hoặc m = 3
D. m = - 3
1
4
4
3
7
2
4
3
2
Câu 5: Cho hàm số y= x − x − x −2 x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số khơng có cực trị
B. Hàm số chỉ có một cực tiểu và khơng có cực đại
C. Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại
D. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại
Câu 6: Hàm số y = x3 – mx2 + x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng:
A. m = –2
B. m = 1
C. m = 2
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. m 3
y x3 m2 1 x m2 2
B. m 1
trên
C. m 7
y
A.
2x 1
1 x
B.
y
2x 1
1 x
bằng 7 khi m bằng
D. m 2
3x 2
x 2 4 là:
Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 9: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
y
0; 2
D. Khơng tồn tại
2x 1
y
1 2x
C.
D. 4
D.
y
2x 3
1 x
3
2
Câu 10: Đồ thị hàm số y x 3 x 9 x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì điều kiện
của m là:
A. -5
B. m < 27
C. m < -5
D. m >27
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số
A.
( ; 4).
B. ( ; 2) .
y log 2 (4 x) 1
.
C. ( ; 2]
D.
Câu 12: Cho log 2 5 a . Tính log 2 200 theo a .
A. 3 2a.
B. 2 2a.
C. 1 2a.
1
4
9
4
1
4
5
4
a a
Câu 13: Cho E= a a
1 a
A. 1 b
:
b
1
2
1
2
b
2; 4 .
D. 2a. .
3
2
1
b b 2 . Biểu thức rút gọn của E là:
1 a
1 a
B. 1 b
C. 1 b
D. (1 a)(1 b)
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y (2 x 1) ln(1 x) là:
2 ln 1 x
2 x 1
1 x
A.
B.
2 ln 1 x
C.
2 ln 1 x
1
1 x
D.
2ln 1 x
2 x 1
1 x
2
1; e
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x ln( x 1) trên đoạn là:
A. e 1
B. 1 ln 2
C.
e 2 ln e 1
D. e ln 2
Câu 16: Theo hình thức lãi kép, một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 1, 75%
(giả sử lãi suất trong hằng năm khơng đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền là:
A. 103351 triệu đồng
B. 103530 triệu đồng
C. 103531 triệu đồng
D. 103500 triệu đồng
Câu 17: Tuổi của An và anh An là nghiệm của phương trình
tuổi của An và anh An bằng
A. 5
B. 12
C. 16
1
2
1
5 log2 x 1 log2 x
D. 21
2
x
Câu 1:8 Hàm số F ( x) e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
2
f ( x) 2 xe
x2
B. f ( x) e
2x
ex
f ( x)
2x
C.
A.
Câu 19: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = cos6x
B. F(x) = sin6x
11
1
sin 6 x sin 4 x
2 6
4
C.
Câu 20: Câu nào sau đây đúng?
1
1
2
cos
xdx
x
sin 2 x C
2
2
A.
D.
x x2
e
D. 2
1 sin 6 x sin 4 x
2 6
4
1 cot x dx cot x C
B.
2
. Tổng số
1
2 x dx 2
C.
x 1
1
dx
ln
x
C
2
x
x
D.
.
2x C
F F 0
F x
f x tan x
Câu 21: Cho là một nguyên hàm của hàm số
. Giá trị của 4
bằng:
1
1
3
4
4
4.
A. 4
B.
C.
D.
2
2
ex
I x dx
1 e 1
Câu 22: Tích phân
bằng
ln(e 1)
B. ln(e 1)
2
D. ln(e 1)
C. ln(e 1)
A.
1
Câu 23: Biết
A.
(a 1)dx 3
0
–2
. Khi đó số thực a bằng
1
C. 2
B. 2
π
2
Câu 24: Cho
x
I= e sin xdx
và
D.
2
0
J e x cos xdx
1
2
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
0
đúng?
e
I
2
4
5
1
2
A. I + J = 0
B. I = J
C.
D. I - J = 1
Câu 25: Cho đồ thị hàm số y f ( x) . Diện tích hình phẳng ( phần gạch trong hình vẽ) bằng:
y
5
4
3
2
1
x
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
-1
-2
-3
-4
-5
0
2
f ( x)dx f ( x)dx
2
0
A.
0
C.
B.
2
f ( x)dx f ( x)dx
2
2
0
f ( x)dx
2
2
D.
2 f ( x)dx
0
6
7
2
Câu 26: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y x 2 x 2 , tiếp tuyến của (P)
tại điểm M (3;5) và trục tung bằng:
B. 8
C. 9
D. 8
A. 9
x
y
sin
x
cos
x
,
x
0
2 quay quanh
Câu 27: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường:
và
Ox . Thể tích vật thể tạo thành là
2
( 2)
2
A. ( 2)
B. 4
C. ( 2)
D.
Câu 28: Cho số phức z = 5-2i. Số phức z 1 có phần ảo là
5
A. 29
B. 21
C. 29
2
D. 29
Câu 29: Cho số phức z a bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. z + z = 2bi
B. z - z = 2a
z1 z 2
z1 z 2
2
C. z. z = a2 - b2
2
D. z z
Câu 30: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức 5 +8i và B là điểm biểu diễn của số phức -5 +8i.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
Câu
31: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó độ dài của véctơ
AB bằng
A.
B.
C.
z 2 z1
3 zi 4 2
Câu 32: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z, biết
là
A. Điểm
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D.
z 2 z1
D. Elip
z (2 i ) 10
Câu 33: Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn
và z.z 25 ?
A. 4 3i
B. 4 3i
C. 3 4i
D. 3 4i
Câu 34: Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a, hình chiếu vng
góc của S lên (ABCD) là trung điểm của H của AB, SC tạo với đáy góc 45 0. Thể tích khối chóp
S.ABCD là
2 2 a3
3
2 a3
3
3
B. 2 2 a
√ 3 a3
C.
D.
2
A.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC, gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể
V S . A ' B 'C
là
V S . ABC
1
A. 2
tích
B.
1
8
C.
1
4
D. 1
3
Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy là 10cm, 17cm, 21cm, chiều cao của khối
lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A. 6720cm3
B. 448cm3
C. 1344cm3
D. 3500cm3
¿
Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân với AB=AC=a,
^
❑
BAC
¿
=300, BB’=2a, I là trung điểm của CC’. Khi đó thể tích chóp I.ABC là
3
3
3
3
a
B. √ 3 a
C. a
D. a
A. 4
4
24
12
Câu 38: : Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 12dm. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vng
bằng nhau rồi gặp tấm nhơm lại (hình 3) để được một cái hộp chữ nhật khơng nắp. Tính cạnh của
các hình vng được cắt bỏ sao cho thể tích của khối hộp đó lớn nhất ?
Hình 3
A. 3dm
B. 4dm
C. 2dm
D. 1dm
Câu 39: Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 như hình
vẽ. Thể tích của khối trụ này bằng:
B. 36
C. 192
D. 48
A. 96
Câu 40: Cho hình nón có đáy là đường trịn có đường kính 10 . Mặt phẳng vng góc với trục cắt
hình nón theo giao tuyến là một đường trịn như hình vẽ. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
6 là:
A. 8
B. 24
00
C. 9
D. 96
P x; 1; 1 , Q 3; 3;1
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
, biết PQ 3 .
Giá trị của x là:
A. 2 hoặc 4
B. -2 hoặc -4
C. 2 hoặc -4
D. 4 hoặc -2
I 4; 1;3
Câu 42: Trong không gian với hê tọa độ Oxyz . Mặt cầu tâm
, bán kính R = 5 có
phương trình là:
A.
C.
x 4
2
y 1 z 3 5
2
2
x 4
B.
2
y 1 z 3 25
x 4
2
y 1 z 3 5
2
2
2
2
x 4
D.
2
y 1 z 3 5
2
2
A 1;0; 1 , B 1; 1; 2
Câu 43: Trong không gian với hê tọa độ Oxyz , cho
. Diện tích tam giác
OAB bằng:
11
2
B. 11
A.
Câu 44: Cho
C.
A 3, 0, 0 ; B 0,3, 0 , C 0, 0,3 ; D 1; 1;0
6
D. 2
6
thì thể tích của tứ diện ABCD là
9
2
A.
1
D. 2 D. 3
B. 27
A 1;0;0 ; B 0;1;0
Câu 45: Trong không gian với hê tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
;
C 0;0;1
A.
thì trực tâm H của tam giác ABC là
1 1 1
; ;
3 3 3
B.
1 1 1
; ;
C. 2 2 2
1;1;1
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi
M ( 8;0;0) N ( 0;- 2;0) P ( 0;0;4)
,
,
( a)
D.
là mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm
. Phương trình mặt phẳng
( a)
là:
A. x - 4y + 2z - 8 = 0
x
y
z
+
+ =0
B. 4 - 1 2
x
y
z
+
+ =0
C. 8 - 2 4
D. x - 4y + 2z = 0
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng
( S ) :( x - 1)
2
2
2
+ ( y + 3) + ( z - 2) = 49
A. 3x + y + z - 22 = 0
C. 6x + 2y + 3z + 55 = 0
tại điểm
M ( 7;- 1;5)
A.
tiếp xúc với mặt cầu
B. 6x + 2y + 3z - 55 = 0
D. 3x + y + z + 22 = 0
(P ) : x +y +z -
3= 0
P
. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua ( ) là:
M '( - 1;4;- 1)
Câu 49:
(P )
có phương trình là:
Câu 48: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
M ( 1;0;- 1)
0;0;0
và điểm
(
)
(
)
( )
B.
C.
D.
Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1, 2, 3) và vng góc với mặt phẳng
( α ) : 4 x+ 3 y −7 z +1=0 là:
d
x=−1+ 4 t
B.
y =−2+3 t
A.
z=−3 − 7 t
¿{{
M ' - 2;0;1
M ' 4;2;- 2
d
x=1+ 4 t
y =2+3 t
z=3 −7 t
¿{{
d
x=1+3 t
y=2 − 4 t
z=3 − 7 t
¿{{
C.
Câu 50: Tọa độ hình chiếu của điểm A(1; 0; 0) trên đường thẳng
M ' 3;2;1
D.
Δ:
x=2+t
y=1+2 t
z=t
¿{{
d
x=− 1+ 8 t
y =−2+6 t
z=−3 − 14 t
¿{{
là:
( 32 ; 0 ; − 12 )
A.
B.
( 32 ; 0 ; 12 )
(− 32 ; 0; − 12 )
C.
D.
(− 32 ; 0; 12 )
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1B
11C
21C
31C
41A
2C
12A
22A
32C
42A
3A
13A
23B
33C
43A
4D
14D
24D
34A
44A
5C
15B
25D
35C
45A
6C
16C
26A
36C
46A
7A
17B
27D
37D
47B
8D
18A
28D
38C
48D
9A
19C
29D
39A
49B
10A
20A
30B
40A
50A
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: B. (-1; 0) và (1; +∞)
y '=4 x 3 − 4 x=0 ⇔
x=0
¿
x=1
¿
x=−1
¿
¿
¿
¿
¿
lập bảng biến thiên, hàm số đồng biến thiên và chọn
x ∈(−1 ; 0)
(1 ;+∞)
m 0
C. m 1
Câu 2:
y'
m2 m
x 1
2
m 0
0 m2 m 0
m 1
Câu 3: A.0
y ' =3 x 2+ 2 x + 4>0, ∀ x , lập bảng biến thiên hàm số khơng có cực trị
Câu 4: D. m = - 3
x 2+2 mx+ m2 −1
x 2+2 mx+ m2 −1
y
'
=
=0
,
hàm
số
đạt
cực
đại
tại
x=2
khi
( x +m )2
( x +m )2
Suy ra m2+ 4 m+3=0 ⇔ m=− 1∨ m=−3 . Thử lại nhận m = -3
y '=
Câu 5.: C. Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại
3
2
y ' =x −4 x −7 x − 2=0 , lập bảng biến thiên, hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại
Câu 6: C. m = 2
2
y ' =3 x − 2 mx +1=0 tại x = 1, tính được m và thử lại nhận được m = 2
Câu 7: A. m 3
f ( x)=f (0)=7 ⇔ m=±3
y ' =3 x 2+ m 2+1> 0, ∀ x ∈ [ 0 ; 2 ] , suy ra min
[ 0 ;2 ]
Câu 8: D. 4
tại x = 2
và
3 x +2
=−∞
√ x2 − 4
3 x+ 2
x → −2+¿ 2
=+ ∞ , lim
¿
√ x −4
+¿ 3 x+2
x→2
=+ ∞ , lim
¿
√ x2 − 4
3 x +2
x → 2+¿ 2
=−∞ , lim
¿
√x −4
3 x +2
lim
=±3, lim
2
¿
x → ±∞ √ x − 4
x →− 2+¿
Suy ra hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.
2x 1
y
1 x
Câu 9: A.
nhìn vào đồ thị ta thấy tiệm cận ngang y = -2, TCĐ x = 1 và 2 giao điểm của đồ thị là (
−1
;0
2
), (0;1), chọn đáp án A.
Câu 10: A. -5
m = − x 3 +3 x2 +9 x , đặt g(x) = − x 3 +3 x2 +9 x , lập bảng biến thiên chọn -5
Câu 11: C. ( ; 2]
Đk log 2 (4 − x )≥ 1 ⇔ x ≤ 2 ⇔ x ∈ ¿
Câu 12: A. 3 2a.
log 2 200=log 2 (8 .25)=log 2 8+ log 2 25=3+2 log 2 5=3+ 2 a
1 a
Câu 13: A. 1 b
Ta có thể giải bằng MTCT bằng phép gán chẳn hạn a = 3, b = 2 vào biểu thức E, nhận kết quả từ
MTCT E = -4, vậy chọn đáp án A
Câu 14:
D.
2ln 1 x
2 x 1
1 x
y ' =(2 x +1)' . ln( 1− x )+(2 x +1) . ln(1 − x)' =2 ln(1 − x)−
2 x +1
1−x
Câu 15: B. 1 ln 2
2
y ' =2 x+
1
2 x +2 x +1
=
=0 , vô nghiệm f (1)=1+ ln 2, f (e)=e 2+ ln(e +1)
x +1
x +1
toán chọn đáp án B
Câu 16: C. 103531 triệu đồng
Theo công thức lãi kép 100(1+1,75%)2, chọn đáp án C
Câu 17: B.12
Đk x>0, x ≠ 32 , x ≠
1
4
theo yêu cầu bài
1
2
+
=1 ⇔log 22 x −5 log 2 x +6=0 ⇔
5 − log 2 x 1+ log 2 x
log 2 x=2
¿
log 2 x=3
¿
x=4
Pt
¿
x=8
¿
¿
¿
⇔¿
¿
¿
¿
x2
Câu 18: A. f ( x ) 2 xe
2
2
F ' ( x)=( e x ) '=2 x . e x , chọn đáp án A
11
1
sin 6 x sin 4 x
4
C. 2 6
Câu 19:
cos 5 x .cos xdx= 12 ( cos 6 x +cos 4 x ) dx= 12 ( 61 sin 6 x+ 14 sin 4 x )
Câu 20: A.
Vì
cos
2
1
1
xdx x sin 2 x C
2
2
cos 2 xdx= 12 ( 1+ cos 2 x ) dx= 12 ( x + 12 sin 2 x )+C
Câu 21: C.
1
, chộn đáp án C
4
F( x )=tan 2 x − x ⇒ F
( π4 ) − F ( 0 )=1 − π4
ln(e 1)
Câu 22: A.
Có thể giải bằng MTCT rồi kiểm tra lại đáp an đề bài
2
d(e x − 1)
ex
dx=¿
=ln|e x −1|¿ 21=ln(e+1)
x
e x −1
e
−1
1
2
¿
1
Câu 23: B. 2
1
(a+1)dx=(ax +1)¿10 =a+1=3 ⇔ a=2
0
Câu 24: D. I - J = 1
, chộn đáp án A
π
2
¿
I = e x sin xdx ,
0
u=e x
dv=sin xdx
⇔
¿ du=e x dx
v=− cos x
¿
π
2
π
2
0
I =−e x cos x∨❑ − − cos x . e x dx=1+ J ⇔ I − J =1
0
¿{
¿
2
Câu 25:
D.
2 f ( x)dx
0
Dựa vào đồ thị chọn đáp án D
Câu 26: A. 9
PTTT y= 4x -7
2
Pthđgđ của hai đồ thị ta được x −6 x +9=0 ⇔ x=3
3
S=|x 2 −6 x +9|dx=9
0
( 2)
2
Câu 27: D.
sin x+ cos x ¿2 dx=
¿
π (π + 2)
2
π
2
V =π ¿
0
z 1
1
5
2
2
i
5 2i 29 29 ,phần ảo : 29
Câu 28. D vì :
Câu 29. D vì
z + z = 2a nên A sai. z - z = 2bi nên B sai, z. z = a2 + b2 nên C sai,
z2 a2 b2 2abi (a2 b2 ) 4a2 b2 a2 b2 z
2
Câu 30. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung: vì A(5;8), B(-5;8).
AB OB OA z2 z1
Câu 31. C Vì
Câu 32. C. Đường trịn
2
2
3(a bi )i 4 2 3ai 3b 4 2 4 3b 3a 2
Gọi z a bi , ta có:
2
4
2
a b
3
9
.
Câu 33. C
2
|( x − 2 ) + ( y − 1 ) i|=√10
x 2 + y 2=25
⇔
¿ y =10− 2 x
x 2 − 8 x+15=0
⇔
x =3
¿
x =5
¿
¿ y =10− 2 x
¿
¿
⇔
¿
¿ x=3 , y=4
¿
x=5 , y=0 (l)
¿
¿¿
2 2 a3
3
Câu 34. A.
SABCD =2a2, SH = a 2 vì tam giác SHC vng cân tại H và HC = a 2 .
V SABC SA SB SC 1
=
.
.
=
Câu 35. C vì
V SA ' B ' C SA ' SB' SC 4
Câu 36. C. 1344cm3
Câu 37. D
Sđáy = 84, h = 16, V = Sđáy.h = 1344
1
a2
1
a3
SABC = 2 AB.AC.sinBAC = 4 , h = a. V = 3 Sđáy.h = 12
a3
. 12
Câu 38: C.2dm
Gọi cạnh hình vng được cắt bỏ là x. Sđáy =(12 – 2x)2 , h = x
V = (12 – 2x)2 .x = 4x3 – 48x + 144. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ta được x = 2.
Câu 39. A. 96
Gọi r là bán kính đường trịn đáy của hình trụ, h chiều cao hình trụ, R bán mặt cầu.
2r (2R)2 h 2 8 r 4 V = r 2 h 96
r
6
6.5
1
r
2
V r 2 h 8
R 15
15
3
Câu 40.A. 8
. Vậy
Câu 41.
x 2
PQ 3 (3 x) 2 4 4 9
x 4
A. 2 hoặc 4
x 4
Câu 42. A.
2
2
2
y 1 z 3 5
Mặt cầu tâm
I 4; 1;3
, bán kính R = 5
1
11
SOAB OA, OB
2
Câu 43. A. 2 ,
.
9
1
9
VABCD AB, AC . AD
6
2
Câu 44. A. 2
1 1 1
; ;
Câu 45: A. 3 3 3 Do tam giác ABC đều nên trực tâm cũng là trọng tâm
x
y
z
+
+ =1
Câu 46: A. x - 4y + 2z - 8 = 0 Sử dụng phương trình theo đoạn chắn 8 - 2 4
Câu 47: B. 6x + 2y + 3z - 55 = 0
Câu 48: D.
M(7; 1;5)
(P)
6x 2y 3z 55 0
n IM (6;2;3)
M '( 3;2;1)
x 1 t
y t
z 1 t
d là đường thẳng qua M và vng góc với (P):
I là giao điểm của d và (P) I(2; 1; 0)
x M ' 2x I x M 3
y M ' 2y I y M 2
z 2z z 1
I
M
Do I là trung điểm của MM’ nên M '
Câu 49: B.
d
x=1+ 4 t
y =2+3 t
z=3 −7 t
¿{{
đường thẳng d qua điểm A(1, 2, 3) và có vectơ chỉ phương là u n( ) =(4;3;-7)
Câu 50: A.
( 32 ; 0 ; − 12 )
Mặt phẳng (P) qua A vng góc với : x + 2y + z – 1 = 0.
x 2 t
y 1 2t
3
1
;0;−
z
t
2
2
x 2y z 1 0
A’
và mp (P)
A’ là giao điểm của
(
)