ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Mơn: TỐN
Đề số 078
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào dưới đây
4
2
A. y x 2 x 1
3
B. y x 3 x 1
2
C. y x x 1
4
2
D. y x 2 x
Câu 2. Cho hàm số
y
3x 1
2 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
y
y
3
2
3
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận
4
2
Câu 3. Hàm số y x 2 x 1 đồng biến trên khoảng nào?
A.
1;0
B.
1;
C.
1;0
và
1;
D. x R
3
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y x 2 x tại điểm có hồnh độ bằng – 1
là:
A. y x 2
B. y x 2
C. y x 2
D. y x 2
3
2
Câu 5. Tìm giá trị cực đại của hàm số y x 3 x 3x 2
A. 3 4 2
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
max y 3
A. 1;5
C. 3 4 2
B. 3 4 2
y x 1
max y 4
B. 1;5
D. 3 4 2
4
x 2 trên đoạn [-1; 5]
46
max y
7
C. 1;5
3
2
Câu 7. Hàm số y x 3x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
max y 5
D. 1;5
A. m 0
B. m 0
C. m 0
D. m 0
y x 4 2mx 2 3m 1 (1) (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) đồng
Câu 8. Cho hàm số
biến trên khoảng (1; 2).
A. m 1
B. 0 m 1
C. m 0
D. m 0
3
2
Câu 9. Cho hàm số y x 3mx 3m 1 (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đồ thị
hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng
d: x 8 y 74 0
A. m 1
B. m 1
C. m 2
D. m 2
Câu 10. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
A.
y
2x 3
x 1
B.
y
2x 3
x 1
C.
y
2x 3
1 x
Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
hàm số (C):
y
D.
y
x 3
x 2
d : y x m cắt đồ thị
2x 1
x 2 tại hai điểm phân biệt
A. 1 m 4
B. 1 m hoặc m 4
C. m 4
D. m
C. x 2
D. x 4
2 x 1
8 .
Câu 12. Giải phương trình: 2
A. x 1
B.
x
5
2
x
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số: y e
A.
C.
y ' x 2 5x 1 e x
y ' 2 x 4 e x
2 5 x 1
2 5 x 1
2 5 x 1
.
x
B. y ' 2 x 5e
D.
2 5 x 1
y ' 2 x 5 e x
2 5 x 1
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số:
y log 3 4 x 2
.
A. D =
; 2 2;
B. D =
2; 2
C. D =
; 2 2;
D. D =
2; 2
Câu 15. Giải bất phương trình: log 5 (2 x 15) 2 .
A.
15
x5
2
B.
x
15
2
15
x 5
D. 2
C. x 5
2
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y 2 x ln x .
2
A. y ' 2ln x 4 x ln x
C.
y ' 2 x ln 2 x 4ln x
2
B. y ' 2 x ln x 4 x ln x
2
D. y ' 2 ln x 4 ln x
2
2
Câu 17. Cho a, b 0 thỏa mãn a b 7 ab . Hệ thức nào sau đây đúng
A.
C.
4log 2017
a b
log 2017 a log 2017 b
6
2log 2017 a b log 2017 a log 2017 b
B.
D.
log 2017
a b
2 log 2017 a log 2017 b
3
log 2017
a b 1
log 2017 a log 2017 b
3
2
Câu 18. Đặt log15 3 a . Hãy biểu diễn log 25 15 theo a.
log 25 15
A.
1
21 a
1
log 25 15
1 a
C.
1 a
log 25 15
a
B.
2
log 25 15
1 a
D.
Câu 19. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ln x 0 x 1
B. log 2 x 0 0 x 1
log 1 a log 1 b a b 0
C.
3
3
log 1 a log 1 b a b 0
D.
x 3 x2
13
f ( x) 6
f
x . Khi đó 10 bằng
Câu 20. Cho
2
2
11
A. 10
B. 4
C. 1
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
f ( x)dx 3 3x 1
A.
1
C.
6
f ( x)dx 18 3x 1
Câu 22. Cho phương trình
A. 5
f ( x) 3 x 1
f ( x)dx 18 3x 1
B.
1
C
f ( x)dx 6 3x 1
D.
log 4 3.2 x 8 x 1
B. 4
1
Câu 23. Tính tích phân
x
5
1
C
5
13
D. 10
6
6
C
C
có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1 x2 ?
C. 6
D.7
7
C. 9
D. 1
3x 2 1dx
0
7
A. 3
8
B. 9
e
Câu 24. Tính tích phân
(2 x 1) ln xdx
1
e2 1
B. 2
2
A. e 3
e2 3
D. 2
3
e
2
C.
2
2
Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 x và đồ thị hàm số
y x
81
A. 12
9
B. 2
37
C. 12
D. 11
x
Câu 26. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y xe , trục tung,
trục hoành, x=2 khi quay quanh trục Ox
1
5e 4 1
A. 4
B.
5e 4 1
5e 4 1
C. 4
10
Câu 27. Cho hàm số f(x) liên tục trên (0;10) thỏa mãn
4
D. 5e 1
6
f ( x)dx 7; f ( x)dx 3
0
2
. Khi đó
2
10
P f ( x)dx f ( x )dx
0
có giá trị là
6
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 28. Cho f ' ( x ) 3 5sin x và f (0) 10 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng:
f 3
A. f ( x ) 3x 5cos x 2
B.
3
f
C. 2 2
D. f ( x ) 3x 5cos x
Câu 29. Cho số phức: z 3 5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z i
A.Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 5
B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4i
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4
D. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4
Câu 30. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 i . Tính mơđun của số phức z1 2 z2
A.
z1 2 z2 26
B.
z1 2 z2 41
C.
z1 2 z2 29
D.
z1 2 z2 33
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn
1 2i z 3 i
. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào
trong các điểm I, J, K, H ở hình bên
A. Điểm K
B. Điểm H
C. Điểm I
D. Điểm J
Câu 32. Cho số phức z 5 2i . Tìm số phức w iz z
A. w 3 3i
B. w 3 3i
C. w 3 3i
D. w 3 3i
4
2
Câu 33. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình: z z 6 0 . Giá trị của
T z1 z2 z3 z4
là:
B. 2 2 2 3
A. 1
C. 2 2 2 3
D. 7
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z i 1 i z
là:
A. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính R 2 2
B. Đường trịn tâm I (0;-1) và bán kính R 2
C. Đường trịn tâm I (-1;0) và bán kính R 2 2
D. Đường trịn tâm I (0;1) và bán kính R 2
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC
= 2a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD
2a 3 3
V
3
A.
3
B. V 2a 3
a3 3
V
6
C.
4a 3 3
V
3
D.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ trên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. AA ' a 7 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
5 3a 3
A. 24
5 3a 3
B. 6
5 3a 3
C. 8
D.
3a 3
8
Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= a 3 , AC = a. Mặt bên
SBC là tam giác đều và vng góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC
3
A. a
a3
B. 3
2a 3
C. 3
a3
D. 2
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vng tại A , AB AC a , I là trung
ABC
điểm của SC , hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng
là trung điểm H của BC ,
mặt phẳng
SAB tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm
I đến mặt phẳng
SAB theo a.
a 3
A. 4
a 3
B. 2
a
D. 4
C. a 3
0
Câu 39. Cho tam giác ABO vng tại O có góc BAO 30 , AB = a. Quay tam giác ABO
quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng
A. a
2
a2
B. 2
a2
C. 4
2
D. 2 a
Câu 40. Cho hình trụ có các đáy là hình trịn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng a. Trên đường trịn đáy có tâm O lấy điểm A và trên đường trịn đáy có tâm O’ lấy điểm
B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB
3a 3
A. 12
a3
B. 12
C.
3a 3
3
a3
D. 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c và 3 cạnh SA, SB, SC đơi một
vng góc. Xác định bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
2
2
2
A. a b c
C.
B.
a 2 b2 c2
4
D.
a 2 b2 c2
3
a 2 b2 c2
2
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A( 1;2;0), B(0; 1;1), C (3; 1;2) . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)?
n
A. (3; 2;9)
n
B. ( 3; 2;9)
n
C. ( 3; 2;9)
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x 2 2 y 1 2 z 3 2 16
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I (2;1; 3), R 4
B. I (2; 1; 3), R 16
C. I ( 2; 1;3), R 16
D. I ( 2; 1;3), R 4
n
D. (3; 2; 9)
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
điểm
A 2; 1;3
d
A.
P : 2x
y 5 z 4 0
. Khoảng cách d từ A đến mp(P) là:
24
13
d
B.
24
14
d
C.
23
14
d
D.
điểm M(1;0;1), N(5;2;3) và vng góc với mặt phẳng
A. x 2 z 5 0
B. x 2 z 1 0
P : 2x
C. x 2 z 1 0
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
z 1 0
y z 7 0
I 1; 2;3
23
11
đi qua hai
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng
P : 2x 2 y
và
.
D. 2 x z 1 0
và mặt phẳng
. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm I, bán kính 4. Tìm tọa độ tâm và bán
kính của đường trịn giao tuyến.
7 2 7
K ; ; , r 2
A. 3 3 3
7 2 7
K ; ; , r 2 3
B. 3 3 3
7 2 7
K ; ; , r 2 5
C. 3 3 3
7 2 7
K ; ; , r 2 3
D. 3 3 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình
x 3 y 1 z
1
1
2 và mặt phẳng P : 2 x y z 7 0 . Tìm giao điểm của d và (P)
A.
3; 1;0
B.
0; 2; 4
C.
6; 4;3
D.
1;4; 2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng
d1 :
x 2 y 2 z 3
x 1 y 1 z 1
; d2 :
2
1
1
1
2
1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,
vng góc với d1 và cắt d 2
x 1 y 2 z 3
3
5
A. 1
x 1 y 2 z 3
3
5
B. 1
x 1 y 2 z 3
3
5
C. 1
x 1 y2 z 3
3
5
D. 1
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(3; 4;0), B (0; 2; 4), C (4;2;1) . Tọa độ
điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC
A. D (0;0;0), D(6;0;0)
B. D(2;0;0), D (8;0;0)
C. D( 3;0;0), D (3;0;0)
D. D(0;0;0), D( 6;0;0)
Câu 50.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 1 0 và hai điểm
A( 1;3; 2), B ( 9; 4;9) . Tìm điểm M trên (P) sao cho (MA + MB) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M ( 1; 2; 3)
B. M (1; 2;3)
C. M ( 1; 2; 3)
D. M ( 1; 2;3)
….......................... Hết …..........................
ĐÁP ÁN
1D
2A
3C
4B
5A
6C
7A
8A
9C
10B
11D
12C
13D
14B
15B
16D
17A
18D
19A
20C
21D
22B
23C
24D
25B
26C
27C
28B
29D
30B
31D
32C
33B
34B
35A
36C
37D
38A
39B
40A
41D
42C
43A
44B
45A
46C
47D
48A
49A
50D
Câu 1. Đáp án D
Câu 2. Đáp án A
Tiệm cận ngang
x
Câu 3. Đáp án C
3x 1 3
x 2 x 1
2
lim y lim
4
2
1;0 ; 1;
Hàm số y x 2 x 1 đồng biến trên khoảng
Câu 4. Đáp án B
x0 1; y0 1; f '( x0 ) 1 . Phương trình tiếp tuyến y f '( x0 ) x x0 y0 y x 2
Câu 5. Đáp án A
x 1 2 y 3 4 2
y ' 3 x 2 6 x 3; y ' 0
x 1 2 y 3 4 2
3
2
Giá trị cực đại của hàm số y x 3 x 3x 2 là 3 4 2
Câu 6. Đáp án C
y ' 1
4
x 2
2
x2 4 x
x 2
2
; y ' 0 x 0; x 4
f (0) 3; f ( 1) 4; f (5)
Tính
46
7
. Suy ra
46
max y
7
1;5
Câu 7. Đáp án A
y ' 2 0
y ''(2) 0
suy ra m =0
Câu 8. Đáp án A
3
2
Ta có y ' 4 x 4mx 4 x( x m)
+ m 0 , y 0, x (0; ) m 0 thoả mãn.
+ m 0 , y 0 có 3 nghiệm phân biệt: m , 0,
Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2)
Câu 9. Đáp án C
m.
m 1 0 m 1 .
Vậy
m ;1
.
y 3x 2 6mx ; y 0 x 0 x 2m .
Hàm số có CĐ, CT PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt m 0 .
3
3
A
(0;
3
m
1),
B
(2
m
;4
m
3
m
1)
Khi đó 2 điểm cực trị là:
AB (2m; 4m )
3
Trung điểm I của AB có toạ độ: I ( m; 2m 3m 1)
u
x
8
y
74
0
Đường thẳng d:
có một VTCP (8; 1) .
A và B đối xứng với nhau qua d
I d
AB d
m 8(2m3 3m 1) 74 0
AB.u 0
m 2
Câu 10. Đáp án B
Câu 11. Đáp án D
Phương trình hồnh độ giao điểm
2 x 1
x m 2 x 1 x m x 2 x 2 m 4 x 2m 1 0 *
x2
Để (C) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác -2. Tìm
được m
Câu 12. Đáp án C
22 x 1 8 2 x 1 3 x 2
Câu 13. Đáp án D
2
2
2
y ' e x 5 x1 ' x 2 5 x 1 ' e x 5 x1 2 x 5 e x 5 x1
Câu 14. Đáp án B
Điều kiện
4 x2 0 2 x 2
Câu 15. Đáp án D
x
Điều kiện
15
2 . Bpt log5 (2 x 15) 2 x 5
Câu 16. Đáp án D
y ' 2ln 2 x 2 x.2ln x ln x ' 2ln 2 x 4ln x
Câu 17. Đáp án A
log 4 3.2 x 8 x 1
Giải phương trình
ta được 2 nghiệm x = 2; x = 3 suy ra x1 x2 5
Câu 18. Đáp án A
2
Từ giả thiết
Suy ra
2
a b 7ab a b
log 2017
2
2
a b
9ab
ab
3
a b 1
log 2017 a log 2017 b
3
2
Câu 19. Đáp án A
log15 3
1
1
1 a
log 3 5
log3 15 1 log3 5
a
log 25 15
log3 15 1 log3 5
1
log3 25 2log3 5 2(1 a)
Câu 20. Đáp án C
log 1 a log 1 b 0 a b
3
3
Câu 21. Đáp án D
3
f ( x)
2
x x
6
x
1 2
x 2 .x 3
1
x6
x
13 13
f
. Khi đó 10 10
Câu 22. Đáp án B
Đạo hàm các đáp án. Kết quả đúng bằng hàm số f(x)
Câu 23. Đáp án C
Sử dụng máy tính.
Câu 24. Đáp án D
Sử dụng máy tính tính tích phân. So sánh kết quả với các đáp án.
Câu 25. Đáp án A
2
Tìm hồnh độ giao điểm của hai đường y x 2 x và y x ta được x = 0; x = 3
3
S x 2 3 x dx
0
9
2
Câu 26. Đáp án C
2
2
V xe x dx
0
5e 4 1
4
Câu 27. Đáp án C
10
6
f ( x)dx F (10) F (0) 7; f ( x)dx F (6) F (2) 3
Ta có: 0
2
2
10
P f ( x)dx f ( x)dx F (2) F (0) F (10) F (6) 7 3 4
0
6
Câu 28. Đáp án B
f ( x ) f '( x )dx 3x 5cos x C
Vậy
; f (0) 10 C 5
f ( x ) 3x 5cos x 5 f ( ) 3
Câu 29. Đáp án D
Câu 30. Đáp án B
Sử
dụng
z1 2 z2
máy
tính
5 2 4 2
tính
41
Câu 31. Đáp án D
1 2i z 3 i
3i 1 7
z
i
1 2i 5 5 .
1 7
;
5 5
Điểm biểu diễn là J
Câu 32. Đáp án C
số
phức
z1 2 z2 5 4i .
Tính
mơdun
z 5 2i w iz z i 5 2i 5 2i 3 3i
Câu 33. Đáp án B
4
2
z 2; z2 2; z3 i 3; z4 i 3
Giải phương trình z z 6 0 ta được 1
T z1 z2 z3 z4 2 2 2 3
Câu 34. Đáp án B
Giả sử
z a bi a, b
z i a b 1 i; 1 i z a b a b i
2
z i 1 i z a 2 b 1 2
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z i 1 i z
là đường trịn tâm I(0;-1) và
bán kính R 2
Câu 35. Đáp án A
1
2a 3 3
V a.a 3.2a
3
3
Câu 36. Đáp án C
a2 3
S
4
+ Diện tích đáy :
+ Chiều cao
A ' H AA '2 AH 2
5a
2
a 2 3 5a 5 3a 3
V
.
4
2
8
Câu 37. Đáp án D
a2 3
S
2
+ Diện tích đáy :
Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra SH là chiều cao của khối chóp
BC = 2a. SH là đường cao tam giác đều cạnh 2a nên
Câu 38. Đáp án A
SH 2a.
3
a3
a 3
V
2
2
. Vậy
0
Gọi M là trung điểm của AB. Ta có SMH 60 . Kẻ HK vng góc với SM
d(I;(SAB)) = d(H; SAB) = HK
a 3
4
Câu 39. Đáp án B
OB AB.sin300
a
a2
S xq
2.
2
Câu 40. Đáp án A
Kẻ đường sinh AA’, gọi D là điểm đối xứng với A’ qua tâm O’ và H là hình chiếu của B trên
A’D. ta có
BH AOO ' A '
.
A ' B a 3, BD a , tam giác BO’D đều suy ra
BH
a 3
2
1
3a 3
S AOO ' a 2
V
2 . Suy ra
12
Câu 41. Đáp án D
Gọi H là trung điểm của BC. I là trung điểm của SA.
Vẽ đi qua H và vng góc (SBC)
Vẽ đường trung trực d của SA cắt tại O. Ta có OA = OB = OC = OS.
a2 b2 c2
R OI AI
2
2
2
Câu 42. Đáp án C
n AB AC ( 3; 2;9)
Câu 43. Đáp án A
I (2;1; 3), R 4
d
Câu 44. Đáp án B
Câu 45. Đáp án A
24
14
x 3 t
d : y 1 t
z 2t
x 3 t
y 1 t
t 0
z
2
t
P : 2 x y z 7 0
. xét hệ phương trình
. Giao điểm (3;-1;0)
Câu 46. Đáp án C
n MN nP 4(1;0; 2) . Mp (P): x 2 z 1 0
Câu 47. Đáp án D
d ( I ;( P )) 2; r 42 22 2 3
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vng góc với (P). K là giao điểm của d và (P) suy ra K là
7 2 7
K ; ;
tâm đường tròn giao tuyến. 3 3 3
Câu 48. Đáp án A
Gọi B là giao điểm của d và d2. B d 2 B(1 t ;1 2t ; 1 t )
d d1 AB.u1 0 t 1 suy ra B(2;-1;-2)
x 1 y 2 z 3
3
5
PT d đi qua A và có vecto chỉ phương AB (1; 3; 5) : 1
Câu 49. Đáp án A
D trên trục Ox nên D(x;0;0). Ta có
AD BC
x 3 2 42
2
42 3 x 0; x 6
Câu 50. Đáp án D
Ta có A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P)
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P), ta có: MA’ = MA
Do đó MA MB MA ' MB A ' B min( MA MB ) A ' B khi M là giao điểm của A’B và
(P)
+ Tìm được A’(3;1;0). Phương trình đường thẳng A’B:
+ M(-1;2;3)
x 3 12t
y 1 3t
z 9t