Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

sinh hoc 7 lop Bo sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.36 KB, 4 trang )

NỘI DUNG CỦA TỪNG BÀI HỌC VÀ CÂU HỎI MÔN SINH HỌC 7

Bài 37. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ

I. Sự đa dạng về thành phần lồi và đa dạng về mơi trường và tập tính
a. Đa dạng về thành phần lồi
- Lưỡng cư có 4000 lồi chia làm 3 bộ:
+ Bộ lưỡng cư có đi VD Cá cóc Tam đảo
+ Bộ lưỡng cư khơng đi VD: ễnh ương, cóc nhà
+ Bộ lưỡng cư khơng chân. VD: ếch giun
b. Đa dạng về môi trường và tập tính
- Đa dạng về mơi trường sống.
+ Sống ở dưới nước.
+ Sống ở trên cạn.
+ Sống trên cây, bụi cây.
- Đa dạng về tập tính.
+ Trốn chạy, ẩn nấp.
+ Doạ nạt.
+ Tiết nhựa độc.
II. Đặc điểm chung của lưỡng cư
+ Da trần và ẩm
+ Di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hồn, máu pha ni cơ thể.
+ Thụ tinh ngồi, nòng nọc phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.
III. Vai trò của lưỡng cư
- Làm thức ăn cho con người.
- Một số lưỡng cư làm thuốc.
- Là vật thí nghiệm trong nghiêm cứu và học tập
- Diệt sâu bọ có hại và là động vật trung gian gây bệnh.


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ
tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nịng nọc?
A. Cóc mang trứng Tây Âu
.B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C. Nhái Nam Mĩ.
D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 2. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng lồi lớn nhất?
A. Bộ Lưỡng cư có đi.
B. Bộ Lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.

Câu 3: Vào mùa đông, ếch thường
A.đi kiếm ăn vào ban ngày
C. ăn nhiều hơn các mùa khác
Câu 4: Ếch là động vật

B. trốn trong hang hốc.
D. vận động nhiều hơn.


A. biến nhiệt
Tự luận

B. hằng nhiệt

C. đẳng nhiệt

D.biến nhiệt và hằng nhiệt


Câu 1. Hãy lấy ví dụ về sự thích nghi của lưỡng cư đối với môi trường nước là khơng giống nhau ở
những lồi khác nhau?
Câu 2. Lưỡng cư có vai trị gì đối với con người? Cho VD minh hoạ? Để bảo vệ và phát triển lớp
lưỡng cư ta cần phải làm gì?
Câu 3. Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về
ban ngày?
LỚP BỊ SÁT
Bài 38. THẰN LẰN BĨNG ĐI DÀI
I. Đời sống
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
+ Sống ở nơi khơ ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đơng
+ Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản: + Thụ tinh trong, đẻ ít trứng(5-10 trứng)
+ Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn hồng, phát triển trực tiếp.
II. Cấu tạo ngồi và di chuyển:
1. Cấu tạo ngồi:
-Da khơ có vảy sừng, cổ dài ;
- Mắt có mí cử động và có nước mắt
-Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ trên đầu
-Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt.
2. Di chuyển: Khi di chuyển thân và đi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía
trước
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Thằn lằn bóng đi dài thường trú đơng ở
A. gần hô nước.
B. đầm nước lớn.
C. hang đất khô.

D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây khơng có thằn lằn bóng đi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, khơng có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 3. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt khơng
bị khơ?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khơ và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 4. Trứng của thằn lằn bóng đi dài được thụ tinh ở
A. trong cát.
B. trong nước.
C. trong buồng trứng của con cái.
D. trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 5: Thân của thằn lằn bóng lớp da khơ có vảy sừng có tác dụng
A. Dễ bơi lội trong nước .
B .Di chuyển dễ dàng trên cạn


C. Chống mất nước của cơ thể ở môi trường khơ.
D. Giữ ấm cơ thể .
Tự luận
Câu 1.Vì sao thằn lằn bóng đi dài thích phơi nắng?
Câu2. Thế nào là thụ tinh trong ?
Câu 3. Trứng thằn lằn có vỏ dai, nhiều nỗn hồng có ý nghĩa gì đối với đời sống trên cạn?
Câu 4Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đi dài tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào?
Câu 5.Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn ?

Bài 39.CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN (HS tự học)
Bài 40. SỰ ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BỊ SÁT
I. Sự đa dạng của bị sát
- Lớp bị sát rất đa dạng lồi (6500 lồi) , lối sống và môi trường. Được chia làm bốn bộ:
+ Bộ đầu mỏ: ( Hiện nảy chỉ cịn 1 lồi cịn sống là Nhơng tân tây lan)
+ Bộ có vảy: Thắn lằn bóng, rắn ráo...
+ Bộ cá sấu: cá sấu xiêm
phổ biến
+ Bộ rùa: rùa núi vàng
II. Các loài khủng long
1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long:
-Sự ra đời: cách đây khoảng 280-230 triệu năm
-Thời đại phồn thịnh của khủng long: thời đại Bò sát hoặc thời đại khủng long
- Nguyên nhân:Do điều kiện sống thuận lợi, chưa có kẻ thù.
2-Sự diệt vong của khủng long:
- Khủng long bị diệt vong cách đây khoảng 65 triệu năm.
- Nguyên nhân:
+ Do sự cạnh tranh của chim và thú.
+ Do sự thay đổi đột ngột của khí hậu và thiên tai.
III. Đặc điểm chung của bò sát
-Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hồn tồn đời sống ở cạn.
+ Da khơ, có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.
+ Tim có vách hụt, máu pha đi ni cơ thể.
+ Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu nỗn hồng.
+ Là động vật biến nhiệt.
IV.Vai trị của bị sát.
- Ích lợi:
+ Có ích cho nơng nghiệp: Diệt sâu bọ, diệt chuột…

+ Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa…
+ Làm dược phẩm: rắn, trăn…
+ Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu…
- Tác hại: Gây độc cho người: rắn…
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Có mai và yếm.
D. Trứng có màng sai bao bọc.
Câu 2. Lớp Bị sát được hình thành cách đây khoảng:
A. 380 - 320 triệu năm
B. 320 - 280 triệu năm
C. 280 - 320 triệu năm
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của lớp Bị sát?
A. Da khơ, vảy sừng khơ
B.Phổi có nhiều vách ngăn
C.Máu đi ni cơ thể là máu pha
D.Là động vật hằng nhiệt
Câu 4. Rắn là loại động vật có ích cho nơng nghiệp vì:
A. Rắn độc cắn có thể gây chết người
B. Một số lồi rắn bắt chuột là loại động vật có hại cho nơng nghiệp
C. Nọc rắn độc có thể sử dụng làm thuốc chữa bệnh
Câu 5. Bộ có vảy có đặc điểm là:
A. Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vơi bao bọc
B. Hàm khơng có răng, khơng có mai và yếm
C. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc
D. Hàm dài, răng nhỏ, trứng có vỏ đá vôi bao bọc

CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng để phân biệt bộ có vảy, bộ rùa, bộ cá sấu?
Câu 2 Giải thích tại sao khủng long bị tiêu diệt, cịn những lồi bị sát cỡ nhỏ có thể tồn tại và
sống sót đến ngày nay



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×