Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 12 Phong benh sot ret

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.22 KB, 12 trang )


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:

Kiểm tra bài cũ:
1.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lơ-mét:
a) 3km 245m = 3,245km
b)

307m = 0,307km

2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3450m
3,45km = …
4 cm
7,4dm =…
7 dm …


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bảng đơn vị đo khối lượng:

Tấn tạ yến kg
Lớn hơn kg

hg

dag


g

Nhỏ hơn kg

Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng:
1
0,1 Tấn
1 tạ =
tấn = .,..
10
1
1 kg =
tấn = .,.. Tấn
1000
0,001
1
1 kg =
tạ = ..,.. Tạ
100
0,01


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Ví dụ 1 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132 kg = . . .

tấn


132
Cách làm : 5 tấn 132 kg = 5
tấn = 5, 132 tấn
100
0
Vậy

: 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 2 :

Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

5 tấn 32 kg = . . . tấn
32 tấn
5 tấn 32 kg = 5
= 5, 0 3 2 tấn
10 0 0

Vậy

: 5 tấn 32 kg = 5 , 032 tấn


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013

Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Luyện tập
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 tấn 562 kg = . . . tấn
b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn
4 tấn 562 kg = 4 562 tấn = 4,562 tấn
1000
3 tấn 14 kg =

14
tấn = 3,014 tấn
1000


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn
d)

500 kg = . . . tấn

c) 12 tấn 6 kg

= . . . tấn
6
tấn = 12,006 tấn

12 tấn 6 kg = 12
1000

d) 500 kg = . . . tấn
500 kg

500
tấn = 0,500 tấn = 0,5 tấn
=
1000


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki – lơ - gam
2 kg 50 g ;
45 kg 23 g ;

10kg 3 g ;

500g

50
2 kg 50 g = 2
kg = 2, 05 0 kg = 2,05 kg
1000
23 kg
= 45,023 kg

45 kg 23 g = 45
1000
3
10 kg 3 g = 10
kg = 10,003 kg
1000
500
kg = 0,500 kg = 0,5 kg
500 g =
1000


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
b) Có đơn vị đo là tạ :
2 tạ 50 kg ;
3 tạ 3 kg ;

34 kg ;

50
tạ = 2, 50 tạ = 2,5 tạ
2 tạ 50 kg = 2
100
3
tạ = 3,03 tạ
3 tạ 3 kg = 3
100

34
tạ = 0,34 tạ
34 kg =
100
450 kg

450
tạ = 4,50 tạ = 4,5 tạ
=
100

450 kg


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày
một con ăn hết 9 kg thịt . Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để ni số
sư tử đó trong 30 ngày ?
Bài giải :
Cách 1 :

Cách 2 :

Lượng thịt 1 con sư tử ăn trong 30 ngày là : Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 1 ngày là:

9 x 30 = 270 (kg)
9 x 6 = 54 (kg)
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là: Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là:

270 x 6 = 1620 (kg)
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số : 1,62 tấn

54 x 30 = 1620 (kg)
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số : 1,62 tấn


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132 kg = . . . tấn
132
tấn = 5, 132 tấn
Cách làm : 5 tấn 132 kg = 5
100
Vậy
: 5 tấn 132 kg = 5 ,0132 tấn
Ví dụ 2 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
32
Cách làm : 5 tấn 32 kg = 5
tấn = 5, 032 tấn
100
Vậy
: 5 tấn 32 kg =05 , 032 tấn





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×