Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

VAN TOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.96 KB, 4 trang )

CHỦ ĐỀ 2: TỐC ĐỘ
LÝ THUYẾT
1) Chuyển động nhanh, chậm và sự phụ thuộc vào thời gian, quãng đường
- Trên cùng một quãng đường, vật chuyển động càng nhanh khi thời gian chuyển động càng ngắn
- Vật cũng chuyển động càng nhanh khi quãng đường đi được trong một giây càng lớn
2) Tốc độ
- Tốc độ cho biết độ nhanh chậm của vật chuyển động, đo bằng quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian
- Công thức tính tốc độ:

v=

s
t

s là quãng đường vật đi được trong thời gian t
Đơn vị đo của tốc độ là mét trên giây (m/s)
- Đổi đơn vị:

a
(m/s)
3,6
b (m/s) ¿ 3,6 .b (km/h)
a (km/h) ¿

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 2 giờ đi được quãng đường dài 170 km. Tính vận tốc của đồn tàu ra km/h và m/s
Bài 2: Hai chiếc xe đạp chuyển động đều. Xe thứ nhất đi được 10 km trong 30 phút, xe thứ hai có đi được 12 km trong 40 phút. Xe nào chạy
nhanh hơn? Tại sao?
Bài 3: Một vật chuyển động trên đoạn đường dài 50m. Trên nửa đoạn đường đầu nó đi với vận tốc 5 m/s, nửa đoạn đường còn lại đi với vận
tốc 3 m/s. Tính thời gian vật chuyển động trên cả quãng đường
Bài 4: Hai người đi xe đạp. Người thứ nhất đi quãng đường 540 m hết 1,5 phút, người thứ hai đi 72 km trong 0,5 giờ


a) Người nào đi nhanh hơn? Tại sao?
b) Hai người này xuất phát cùng một lúc và đi cùng chiều thì sau 15 phút, hai người cách nhau bao nhiêu km?
Bài 5: Một bánh xe ơ tơ có bán kính 30 cm. Khi xe chạy với vận tốc 60km/h thì số vịng quay của mỗi bánh xe trong 1 giờ là bao nhiêu? Biết

π ≈ 3 , 14

Bài 6: Hai bến M, N cùng ở bên một bờ sông và cách nhau 150 km. Nếu ca nơ đi xi dịng từ M đến N thì mất 4h. Nếu ca nơ chạy ng ược
dịng từ N về M với lực kéo của máy như khi xuôi dịng thì thời gian chạy tăng thêm 1h
a) Tìm vận tốc của ca nơ, của dịng nước?
b) Tìm thời gian ca nô tắt máy đi từ M đến N?
Bài 7: Hai vật xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 150 m. Vật 1 đi từ A về B với vận tốc 3 m/s. Vật 2 chuyển động từ B về
A. Biết sau 30 s thì hai vật gặp nhau. Tính tốc độ của vật 2
Bài 8: Hai bạn Hùng và Phúc ở chung một nhà và cùng đi từ nhà đến trường. Hùng đi trước với vận tốc 10 km/h. Phúc đi sau Hùng 6 phút
với vận tốc 12 km/h và tới trường cùng lúc với Hùng
a) Quãng đường từ nhà đến trường dài bao nhiêu km?
b) Thời gian Phúc đi từ nhà đến trường là bao nhiêu
PHẦN TRẮC NGHIỆM
C©u 1. VËn tèc cđa một vật là 15m/s. Kết quả nào sau đây là tơng ứng với vận tốc trên.?
A. 36 km/h
B. 48km/h
C. 54km/h
D. 60km/h
Câu 2. Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h đi đợc đoạn đờng dài 81000m. Vận tốc của tàu tính ra km/h, m/s là bao nhiêu? Chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 54 km/h và 10m/s
B. 10km/h vµ 54m/s
C. 15km/h vµ 54 m/s
D. 54km/h vµ 15 m/s
Câu 3. Trong các trờng hợp nào sau đây, trờng hợp nào nói đến vận tốc trung bình:?
A. Vận tốc cđa vËt chun ®éng ®Ịu V = 4m/s.

B. Sè chØ vận tốc của xe máy đọc đợc trên đồng hồ vận tốc (công tơ mét) là 45km/h
C. Vận tốc của xe ô tô chạy trên quÃng đờng TP HCM đi Long An lµ 45 km
D. VËn tèc cđa vËt khi qua một vị trí xác định nào đó là 12m/s
Câu 4. Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp quÃng đ ờng nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dng
hẳn.. Vận tốc trung bình trên mỗi đoạng đờng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. V1 = 2,5m/s vµ B2 = 4m/s
B. V1 = 4,5m/s vµ B2 = 2m/s
C. V1 = 4m/s vµ B2 = 2,5m/s
D. Một cặp giá trị khác
Câu 5. Một ngời đi xe đạp trên một đờng thẳng. Trong các bộ phận sau đây, hÃy cho biết bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn và chuyển
động tròn ấy so với vật mốc nào? chọn câu đúng.
A. Bàn đạp với vật mốc là mặt đờng.
B. Van xe đạp với vật mốc là trục của bánh xe. ( hay bàn đạp với vật mốc là truẹc giữa của xe đạp)
C. Khung xe đạp với vật mốc là mặt đờng.
D. Trục giữa của xe so với vật mốc là bàn đạp
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động và đứng yên?
A. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách giữa vật này so với vật khác đợc chọn làm mốc.
B. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách giữa các vật này so với vật khác đợc chọn làm mốc
C. Vật đợc coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhíc.
D. Vật đợc coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 7. Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? Chọn cách trả lời đúng nhất.
A. Căn cứ vào quÃng đờng chuyển động.
B. Căn cứ vào thời gian chuyển động.
C. Căn cứ vào quÃng đờng và thời gian chuyển động
D. Căn cứ vào quÃng đờng mà mỗi ngời chạy đợc trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 8. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau.
A. QuÃng đờng chuyển động dài hay ngắn.
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quÃng ®êng, thêi gian vµ sù nhanh hay chËm cđa chun động

Câu 9. Trong 3 phát biểu sau đây về độ lớn của vận tốc, cách phát biểu nào là đúng nhất?
A. Độ lớn của vận tốc đợc tính bằng quÃng đờng đi đợc trong một đơn vị thời gian.
B. Độ lớn của vận tốc đợc tính bằng quÃng đờng đi ®ỵc trong mét giê.
C. ®é lín cđa vËn tèc ®ỵc tính bằng quÃng đờng đi đợc trong một ngày


D. độ lớn của vận tốc đợc tình bằng quÃng đờng đi đợc trong một phút.
Câu 10. Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho ta biết gì? Chọn câu trả lời đũng nhất.
A. Ô tô chuyển động đợc 36km
B. Ô tô chuyển động trong một giờ
C. Trong mỗi giờ, ô tô đi đợc 36km.
D. Ô tô ®i 1km trong 36 giê.
C©u 11. 72 km/h øng víi bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng.
A. 15m/s
B. 20m/s
C. 25m/s
D. 30m/s
Câu 12. Vận tốc của một ô tô là 36 km/h, của ngời đi xe máy là 18000m/h và của tàu hoả là 14m/s. Trong 3 chuyển động trên, chuyển động
nào nhanh nhất, chậm nhất? Th tự sắp xếp nào sau đây là đúng
A. Ô tô - Tàu hoả - xe máy
B. tàu hoả - ô tô - xe máy C. xe máy - ô tô - tàu hoả
D. Ô tô - xe máy - tàu hoả
Câu 13. Một ngời đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi là 15 km/h. hỏi quÃng đờng đi đợc là bao nhiêu km? Chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau?
A. 10km
B. 40km
C. 15km
D. Một kết quả khác
Câu 14. Một ngời đi bộ với vận tốc 4,4km/h. Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu km, biết thời gian cần để ngời đó đi từ nhà
đến nơi lµm viƯc lµ 15 phót?

A. 4,4km
B. 1,5km
C. 1,1km
D. Mét kÕt quả khác
Câu 15. Hình vẽ bên cho biết độ dài các đoạn đờng AB, BC, CD mà một vật chuyển động đi đợc sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Trong các cách so sánh vận tốc trên mỗi đoạn theo thø tù vËn tèc tõ nhá ®Õn lín, thø tù nào là đúng?
A. Vcd < Vab < Vbc
B. Vbc < Vab < Vcd
C. Vab < Vcd < Vbc
D. Vbc < Vcd < Vab
Câu 16. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị noà là đơn vị vận tốc?
A. Km.h
B. m.s
C. Km/h
D. s/m
Câu 17. Chuyển động của phân tử Hidro ở 0oC cã vËn tèc kho¶ng 1700 m/s, cđa vƯ tinh nhân tạo của trái đất có vận tốc 28800 km/h. Hỏi
chuyển động nào nhanh hơn? chọn câu đúng
A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn
B. Chuyển động của phân tử Hidrô nhanh hơn.
C. Không có chuyển động nào nhanh hơn (hai chuyển động bằng nhau)
D. Không có cơ sở để so sánh.
Câu 18. Một ô tô khởi hành từ Hà nội lúc 8 giờ đến Hải phòng lúc 10 h. Nếu coi chuyển động của ô tô là đều và vận tốc của ô tô là 50 Km/h
thì quÃng đờng bay Hà Nội - TP Hồ Chí Minh dài 1400 km, thì vận tốc của máy bay là bao nhiªu km/h?
A. 1400km/h
B. 800 km/h
C. 700 km/h
D. 750 km /h
Câu 19. Một máy bay bay từ Hà Nội vào TP HCM. Nếu coi máy bay bay đều với thời gian bay là 1h 45phút và đ ờng bay Hà Nội - TP Hồ Chí
Minh dài 1400 km, thì vận tốc của máy bay là bao nhiêu km/h?
A. 1400km/h

B. 800km/h
C. 700km/h
D. 750km/h
Câu 20. Hai ngời đạp xe đều. Ngời thứ nhÊt ®i qu·ng ®êng 300m hÕt 1phót. Ngêi thø hai ®i qu·ng ®êng 7,5km hÕt 0,5 giê. VËn tèc cña mỗi
ngời là bao nhiêu kim/h? Ngời nào đi nhanh hơn? Chọn phơng án trả lời đúng sau:
A. V1 = 15 km/h; V2 = 18 km/h; Ngêi thø nhÊt ®i nhanh h¬n.
B. V1 = 18 km/h; V2 = 15 km/h; Ngêi thứ 2 đi nhanh hơn.
C. V1 = 18 km/h; V2 = 10 km/h; Ngời thứ nhất đi nhanh hơn.
D. V1 = 18 km/h; V2 = 15 km/h; Ngêi thø nhÊt đi nhanh hơn.
Câu 21. Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau đây, phép đổi nào là sai?
A. 12 m/s = 43,2 km/h
B. 48 km/h = 23,33 m/s C. 150 cm/s = 5,4 km/h D. 62 km/h = 17,2 m/s
Câu 22. Cho hai vật chuyển động đều: Vật thứ nhất đi đợc quÃng đờng 27km trong 30 phút, vật thứ hai đi quÃng đờng 48m trong 3 giây. Vận
tốc của mỗi vật là bao nhiêu?
A. V1 = 15 m/s ; V2 = 16 m/s
B. V1 = 30 m/s ; V2 = 32 m/s
C. V1 =7,5 m/s ; V2 = 8 m/s
D. Một kết quả khác
Cõu 23: Trong cỏc cõu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai?
A.Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B.Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C.Cơng thức tính vận tốc là : v = S.t.
D.Đơn vị của vận tốc là km/h.
Câu 24 Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.Thời gian đi của xe đạp.
B.Quãng đường đi của xe đạp.
C.Xe đạp đi 1 giờ được 12km.
D.Mỗi giờ xe đạp đi được 12km.
Câu 25: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
A. S = v/t.

B.t = v/S.
C.t = S/v.
D. S = t /v
Câu 26: Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút.Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau
đây là đúng.
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.
B.Ơ tơ- tàu hỏa – xe máy.
C.Tàu hỏa – xe máy – ô tô. D.Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
Câu 27: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4 km. Trong các kết quả vận tốc sau kết quả nào sai?
A. v = 40 km/h.
B. v = 400 m / ph.
C.v = 4km/ ph.
D.v = 11,1 m/s.
Câu 28:Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:
A. t = 0,15 giờ.
B.t = 15 giây.
C.t = 2,5 phút.
D.t = 14,4phút.
Câu 29: Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:
A. 240m.
B.2400m.
C.14,4 km.
D.4km.
Câu 30: Dựa vào bảng bên, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là:
A. Trần Ổi

B. Nguyễn Đào

C. Ngô Khế


D. Lê Mít

Câu 31: Cơng thức tính vận tốc là:
Họ và tên
Quãng đường
Thời gian
t
s
Trần Ổi
100m
10
A. v =
B. v =
C. v =s . t D. v =m/ s
s
t
Nguyễn Đào
100m
11
Câu 32: Vận tốc cho biết gì?
Ngơ Khế
100m
9
I.Tính nhanh hay chậm của chuyển động
II. Quãng đường đi được
Lê Mít
100m
12
III.
Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian

IV. Tác dụng của vật này lên vật khác
A. I; II và III
B. II; III và IV
C. Cả I; II; III và IV
D. I và III
Câu 33: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. m/s
B. km/h
C. kg/m3
D. m/phút
Câu 34: 15m/s = ... km/h
A. 36km/h
B.0,015 km/h
C. 72 km/h
D. 54 km/h
Câu 35: 108 km/h = ...m/s


A. 30 m/s
B. 20 m/s
C. 15m/s
D. 10 m/s
Câu 36: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A.
19,44m/s
B.
15m/s
C. 1,5m/s
D. 2/3m/s
Câu 37: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến

thành phố B là:
A.
39 km
B.
45 km
C.
2700 km
D.
10 km
Câu 38: Nhà Lan cách trường 2 km, Lan đạp xe từ nhà tới trường mất 10 phút. Vận tốc đạp xe của Lan là:
A. 0,2 km/h
B. 200m/s
C. 3,33 m/s
D. 2km/h
Câu 39: Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 15 phút. Khoảng cách từ nhà Mai tới trường là:
A. 1000m
B. 6 km
C. 3,75 km
D. 3600m
Câu 40: Đường từ nhà Nam tới công viên dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc khơng đổi 1m/s thì thời gian Nam đi từ nhà mình tới cơng viên là: A.
0,5h
B.
1h
C.
1,5h
D.
2h
Câu 41: Đường đi từ nhà đến trường dài 4,8km. Nếu đi xe đạp với vận tốc trung bình 4m/s Nam đến trường mất:
A.
1,2 h

B.
120 s
C.
1/3 h
D. 0,3 h
Câu 42 Vận tốc của ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 34.000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện
trên theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. tàu hỏa – ô tô – xe máyB. ô tô – tàu hỏa – xe máyC. ô tô – xe máy – tàu hỏaD. xe máy – ô tô – tàu hỏa
Câu 43: Hùng đứng gần 1 vách núi và hét lên một tiếng, sau 2 giây kể từ khi hét Hùng nghe thấy tiếng vọng của hòn đá. Hỏi khoảng cách từ
Hùng tới vách núi? Biết vận tốc của âm thanh trong khơng khí là 330m/s.
A. 660 m
B. 330 m
C. 115 m
D. 55m
Câu 44: Lúc 5h sáng Tân chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Tân chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi
Tân về tới nhà lúc mấy giờ.
A. 5h 30phút
B. 6giờ
C. 1 giờ
D. 0,5 giờ
Câu 45: Lúc 5h sáng Cường chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Cường chạy với vận tốc 5km/h.
Hỏi thời gian để Cường chạy về tới nhà là bao nhiêu.
A. 5h 30phút
B. 6giờ
C. 1 giờ
D. 0,5 giờ
Câu 46: Tay đua xe đạp Trịnh Phát Đạt trong đợt đua tại thành phố Huế (từ cầu Tràng Tiền đến đường Trần Hưng Đạo qua cầu Phú Xuân về
đường Lê Lợi) 1 vòng dài 4 km. Trịnh Phát Đạt đua 15 vòng mất thời gian là 1,2 giờ. Hỏi vận tốc của tay đua Trịnh Phát Đạt trong đợt đua
đó?A. 50 km/h
B. 48km/h

C. 60km/h
D. 15m/s
Câu 47: Hai ơ tơ chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở 2 địa điểm cách nhau 20km. Nếu đi ngược chiều thi sau 15 phút chúng gặp
nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30 phút thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là:
A. 20km/h và 30km/h
B. 30km/h và 40km/h
C. 40km/h và 20km/h
D. 20km/h và 60km/h
Câu 48: Hòa và Vẽ cùng đạp xe từ cầu Phú Bài lên trường ĐHSP dài 18km. Hịa đạp liên tục khơng nghỉ với vận tốc 18km/h. Vẽ đi sớm hơn
Hòa 15 phút nhưng dọc đường nghỉ chân uống cafê mất 30 phút. Hỏi Vẽ phải đạp xe với vận tốc bao nhiêu để tới trường cùng lúc với Hòa.
A. 16km/h
B. 18km/h
C. 24km/h
D. 20km/h
Câu 49: Đồ thị nào sau đây diễn tả sự phụ thuộc của đường đi theo vận tốc và thời gian:

v(m/s)

0
A
t(s)

v(m/s)

0

B

A. Hình A
B. Hình B

C. Hình C
D. Hình D
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 21, 22
Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A
108km
và B, cùng đi về C (hình vẽ). Biết vận tốc xe đi từ A là
40 km/h.
Câu 50: Để hai xe cùng đến C một lúc thì vận tốc của
67,5km
A
C
B
xe đi từ B là:
A. 40,5km/h
B. 2,7h C. 25km/h
D. 25m/s
Câu 51: Khoảng cách giữa hai xe sau khi chuyển động 3h là:
A. 5,5 km
B. 45 km
C. 0km
D. 40,5km
Câu 52:Đơn vị hợp pháp của vận tốc là
A. m/s;
B.km/h;
C.kmh; .
D.m/s và km/h.
Câu 53: Biết quãng đường một vật đi được là s, thời gian vật đi qng đường đó là t thì vận tốc của vật được tính như thế nào ?
A. v = s/t;
B.v = s.t;
C.v = t/s;

D.v = t.s.
Câu 54:Nói vận tốc của một người đi xe đạp là 10,8km/h điều đó cho biết gì ?
A. Người đó đi xe đạp trong một giờ được 10,8km/h.
B.Người đó đi xe đạp một km hết thời gian được 10,8giờ.
C.Người đó đi xe đạp trong một giờ được 10,8km.
D.Người đó đi xe đạp một km được 10,8km/h.
Câu 55:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự liên quan giữa vận tốc và thời gian vật đi:

t(s)

v(m/s)

0

C

t(s)

v(m/s)

0

D

t(s)


A. Nếu vật đi càng nhanh thì thời gian vật đi càng ít.
B. Nếu vật đi với vận tốc càng lớn thì thời gian đi càng ít.
C. Trên cùng một quãng đường nếu vật đi với vận tốc càng lớn thì thời gian đi càng ít.

D. Trên cùng một qng đường nếu vật đi với vận tốc càng lớn thì thời gian đi càng nhiều.
Câu 56:Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh với đường bay dài 1400km thì thời gian bay là bao
nhiêu ?
A. 1,75 giờ .
B.1750 ph.
C.105 ph.
D.175 ph.
Câu 57:Ba học sinh trong cuộc chạy thi trên cùng một quãng đường có kết quả như sau: An chạy với vận tốc 6m/s, Bình chạy với vận tốc
6,5m/s, Thắng chạy với vận tốc 5,8m/s. Hãy sắp xếp thứ tự thời gian chạy lần lượt từ ít nhất đến nhiều nhất.
A. An ; Bình ; Thắng.
B.Thắng ; Bình ; An.
C.Bình ; An ; Thắng.
D.An ; Thắng ; Bình.
Câu 58:Trong cuộc chạy thi trên cùng một quãng đường. Ba học sinh, Cao chạy với vận tốc 6m/s, Việt chạy với vận t ốc 400m/ph và Hùng
chạy với vận tốc 18km/h. Hỏi xếp hạng giải nhất nhì ba lần lượt là học sinh nào?
A. Cao, Việt, Hùng.
B.Việt, Cao, Hùng.
C.Việt, Hùng, Cao.
D.Hùng, Việt, Cao.
Câu 60:Một ôtô đi quãng đường 20km trong thời gian 25 phút. Phát biểu nào về vận tốc ôtô sau đây sai ?
A.Vận tốc của ôtô là 0,8 km/ph. B.Vận tốc của ôtô là 800 m/ph.
C.Vận tốc của ôtô là 8333 m/h.D.Vận tốc của ôtô là 48 km/h.
Câu 61:Một viên bi lăn từ máng nghiêng xuống vận tốc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Vận tốc không thay đổi. B.Vận tốc tăng dần.
C.Vận tốc giảm dần.
D.Không thể xác định được.
Câu 62. Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai?
A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C. Cơng thức tính vận tốc là : v = S.t.

D.Đơn vị của vận tốc là km/h.
Câu 63: .Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.Thời gian đi của xe đạp.
B.Quãng đường đi của xe đạp.
C.Xe đạp đi 1 giờ được 12km.
D.Mỗi giờ xe đạp đi được 12km.
Câu 64: Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút.Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau
đây là đúng.
A.Tàu hỏa – ơ tơ – xe máy.
B.Ơ tơ- tàu hỏa – xe máy.
C.Tàu hỏa – xe máy – ô tô.
D.Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
Câu 65: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4 km. Trong các kết quả vận tốc sau kết quả nào SAI?
A.v = 40 km/h.
B.v = 400 m / ph.
C.v = 4km/ ph.
D.v = 11,1 m/s.
Câu 66: Một chiéc đu quay trong cơng viên có đường kính 6m . Một người theo dõi một em bé đang ngồi trên đu quay và thấy em đó quay 10
vịng trong 2 phút. Vận tốc chuyển động của em bé đó là:
A.v = 1,57 m/s.
B.v = 0,5 m/s.
C.v = 30 m/ ph. .
Dv = 5 m /ph.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×