Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

AP SUAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.31 KB, 6 trang )

CHỦ ĐỀ 7: ÂP SUẤT
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Khi đồn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào ?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu
B. Trọng lực của tàu
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray
D. Cả ba lực trên
Câu 2: Đơn vị của áp lực là:
A.
N/m2
B.
Pa
C.
N
D.
N/cm2
Câu 3: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:
A. phương của lực
B. chiều của lực
C. điểm đặt của lực
D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Câu 4: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau
A. Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép
B. Đơn vị của áp suất là N/m2
C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép
D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực
Câu 5: Khi nhúng một khối lập phương vào nước, mặt nào của khối lập phương chịu áp lực lớn nhất của nước?
A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt
B. Mặt trên
C. Mặt dưới
D. Các mặt bên


Câu 6: Công thức nào sau đây là cơng thức tính áp suất:
A.

p=

F
S

B.

p=F . s

C.

p=

P
S

D.

p=d . V

Câu 7: Muốn tăng áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
Câu 8: Muốn giảm áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ

C. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
Câu 9: Đơn vị đo áp suất là:
A.
N/m2
B.
N/m3
C.
kg/m3
Câu 10: Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị tính áp suất ?
A.
N/m2
B.
Pa
C.
N/m3
D.
kPa
Câu 11: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp lực nhỏ nhất
A. Khi thầy Giang xách cặp đứng bằng hai chân trên bục giảng
B. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân
C. Khi thầy Giang khơng xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại
D. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân và nhón chân cịn lại
Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất lớn nhất
A. Khi thầy Giang xách cặp đứng bằng hai chân trên bục giảng
B. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân
C. Khi thầy Giang không xách cặp đứng co một chân và nhón chân cịn lại
D. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân và nhón chân cịn lại
Câu 13: Trong các cách sau, cách nào tăng được áp suất nhiều nhất
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép

B. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép
C. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép
D. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
Câu 13 : Phương án nào trong các phương án sau đây có thể tăng áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang.
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép
D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
Câu 14: Cho hình vẽ bên, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất.
A. Trường hợp 1
B. Trường hợp 2
C. Trường hợp 3
D. Trường hợp 4
Câu 15: Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác
dụng của lực lên vật A lớn gấp đơi diện tích lực tác dụng lên vật B.
A. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật B
B. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật A
C. Áp suất tác dụng lên hai vật như nhau
D. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp bốn lần áp suất tác dụng lên vật B
Câu 16: Chọn câu đúng.
A. Lưỡi dao, lưỡi kéo phải mài thật sắc để tăng áp suất khi cắt, thái,...được dễ dàng.
B. Những cột đình làng thường kê trên những hịn đá rộng và phẳng để làm giảm áp suất gây ra lên mặt đất.
C Đường ray phải được đặt trên những thanh tà vẹt để làm tăng áp lực lên mặt đất khi tàu hỏa chạy qua.
D. Đặt ván lên bùn (đất) ít bị lún hơn khi đi bằng chân khơng vì sẽ làm giảm áp lực của cơ thể lên bùn đất.
Câu 17: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì:
A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất
B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất
C. để tăng áp suất lên mặt đất
D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất
Câu 18: Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà khơng đóng mũ (tai) đinh vào. Tại sao vậy?

A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn.
B. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn.
C. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn.
D. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen cịn đóng đầu nào cũng được.
Câu 19: Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy?

D.

N


A. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.
D. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.
Câu 20: Vật thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5 kg, vật thứ hai có khối lượng 1kg. Hãy so sánh áp suất p 1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm
ngang.
A. p1 = p2
B. p1 = 2p2
C. 2p1 = p2
D. Không so sánh được.
Câu 21: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm được đặt trên mặt bàn nằm ngang.Biết trọng lượng riêng của chất làm nên
vật là d=2.104 N/m3. Áp suất lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu ?
A. Pmax=4000Pa ; Pmin=1000Pa
B. Pmax=10000Pa ; Pmin =2000Pa
C. Pmax=4000Pa ; Pmin=1500Pa
D. Pmax=10000Pa ; Pmin=5000Pa
Câu 22: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m 2. Trọng lượng của
người đó là:
A.

51N
B.
510N
C.
5100N
D.
5,1.104N.
2
Câu 23: Biết thầy Giang có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm . Tính áp suất thầy Giang tác dụng lên sàn khi đứng cả hai
chân
A. 1Pa
B. 2 Pa
C. 10Pa
D. 100.000Pa
Câu 24: Một máy đánh ruộng có khối lượng 1 tấn, để máy chạy được trên nền đất ruộng thì áp suất máy tác dụng lên đất là 10.000 Pa. Hỏi
diện tích 1 bánh của máy đánh phải tiếp xúc với ruộng là:
A. 1m2
B. 0,5m2
C. 10000cm2
D. 10m2
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực ?
A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép.
B.Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn.
C.Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép. D.Áp lực là trọng lượng của vật ép vng góc lên mặt sàn.
Câu 26: Hãy chọn câu trả lời đúng.Cơng thức tính áp suất là:
A. p =

F
.
S


B. p =

S
.
F

p
.
S

C. F =

D. F =

S
.
p

Câu 27: Trường hợp nào trong các trường hợp sau có thể làm tăng áp suất của một vật lên vật khác?
A. Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, tăng diện tích mặt bị ép. B.Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, giảm diện tích mặt bị ép.
C.Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, giảm áp lực tác dụng vào vật. D.Vừa giảm áp lực tác dụng vào vật vừa tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 28: Đơn vị đo áp suất là gì ?
A. Niutơn (N).
B.Niutơn mét (Nm).
C.Niutơn trên mét (N/m).
D.Niutơn trên mét vuông (N/m2).
Câu 29: Tác dụng của áp lực càng lớn khi nào ?
A. Khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
B.Khi áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng nhỏ.

C.Khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng lớn.
D.Khi áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn.
Câu 30: Muốn tăng áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào ?
A. Giảm áp lực lên diện tích bị ép.
B.Tăng diện tích bị ép.
C.Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép lên cùng một số lần.
D.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
Câu 31: Muốn tăng áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào ?
A.Giảm áp lực lên diện tích bị ép.
B.Tăng diện tích bị ép.
C.Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép lên cùng một số lần. D.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
Câu 32: Trong các lực sau đây lực nào gây được áp lực ?
A. Trọng lượng của một vật treo trên lò xo.
B.Lực của lò xo giữ vật nặng được treo vào nó.
C.Trọng lượng của xe lăn ép lên mặt đường.
D.Một nam châm hút chặt cái đinh sắt.
Câu 33: Lực nào sau đây không phải là áp lực?
A. Trọng lượng của quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang.
B.Lực búa tác dụng vng góc với mũ đinh.
C.Lực kéo vật chuyển động trên mặt sàn.
D.Lực mà lưỡi dao tác dụng vào vật.
Câu 34: Có các viên gạch giống hệt nhau với kích thước 5 x 10 x 20 (cm) được xếp ở ba vị trí như hình vẽ.Biết tại vị trí 2 có hai viên gạch
được xếp chồng lên nhau. Hỏi áp lực do các viên gạch tác dụng lên mặt đất tại vị trí nào lớn nhất?

10cm

20cm
10cm

20cm


20cm

5cm
1

A. Tại vị trí 1.

2
B.Tại vị trí 2.

3
C.Tại vị trí 3.

D.Tại ba vị trí áp lực như nhau.


Câu 35: (Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000 N/m 2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 0,03 m 2 thì
khối lượng của người đó là bao nhiêu ?
A. 540N.
B.54kg.
C.600N.
D.60kg.
Câu 36: Khi đóng cọc xuống đất, muốn cọc cắm sâu vào đất cần phải tăng áp suất của cọc lên mặt đất, việc làm nào sau đây không có tác
dụng làm tăng áp suất ?
A. Vót nhọn đầu cọc.
B.Tăng lực đóng búa.
C.Làm cho đầu cọc cắm xuống đất toè ra.
D.Vót nhọn đầu cọc và tăng lực đóng búa.
Câu 37: Một xe tăng khối lượng 45 tấn, có diện tích tiếp xúc các bản xích của xe lên mặt đất là 1,25m2. Tính áp suất của xe tăng lên mặt đất.

A. 36N/m2. B. 36 000N/m2.
C. 360 000N/m2.
D. 18 000N/m2.
Câu 38: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào ?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
B. Trọng lực của tàu.
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray.
D. Cả ba lực trên.
Câu 39: Một ô tơ nặng 1800 kg có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 300 cm2, áp lực và áp suất của ô tô lên mặt đường lần lượt là:
A. 1800 N; 60 000N/m2. B. 1800 N; 600 000N/m2. C. 18 000 N; 60 000N/m2.D. 18 000 N; 600 000N/m2.
Câu 40: Một người tác dụng áp suất 18000 N / m 2 lên mặt đất. Biết diện tích mà chân người đó tiếp xúc với đất là 250cm 2. Khối lượng của
người đó là:
A. m = 45kg.
B. m = 72 kg.
C. m= 450 kg.
D. Một kết quả khác.
C©u 41.Phát biểu nào sau đây là đúng với tác dụng của áp lực.?
A. Cùng diện tích bị ép nh nhau, nếu độ lớ của áp lực càng lớn thì tác dụng của nó cũng càng lớn.
B. Cùng độ lớn của áp lực nh nhau, nếu diện tích bị ép càng nhỏ thì tác dụng của áp lực càng lớn.
C. Tác dụng của áp lực càng tăng nếu độ lớn của áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
D. Các phát biểu trên đều đúng.
Câu 42. Trong các thí dụ sau đây, thí dụ nào liên quan đến mục đích làm tăng hay giảm áp suất.?
A. Chất hàng lên xe ôtô.
B. Tăng lực kéo của đầu máy khi ®oµn tµu chun ®éng.
C. Lìi dao, lìi kÐo thêng mµi sắc để giảm diện tich bị ép.
D. giảm độ nhám ở mặt tiếp xúc giữa hai vật trợt trên nhau.
Câu 43.Trong các trờng hợp dới đây, trờng hợp nào áp lực của ngời lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Ngời đứng cả hai chân.
B. Ngời đứng một chât.
C. Ngời đứng cả hai chân nhng cúi gập đầu xuống

D. ngời đứng cả hai chân nhng tay cầm quả tạ.
Câu 44.Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào ? trong các chác sau đây, cách nào là không đúng.
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Muốn tăng áp suất thì phải giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
C. Muống giảm áp suất thì giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép D. muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
Câu 45. Một vật khối lợng m= 4kg đặt trên bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là S=60cm 2 . tính áp suất tác dụng lên
mặt bàn.

2
p *10 4 ( N / m 2 )
3

3
P  *10 4 ( N / m 2 )
2
C.

2
p  * 10 5 ( N / m 2 )
3

A.
B.
D.
Một giá trị khác
Câu 46. Một ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m 2. Hỏi trọng lợng và khối
lợng của ngời đó có thể nhận giá trị nào:
A. P=530N vµ m = 53kg
B. P = 520N vµ m = 52kg
C. P = 510 vµ m = 51kg
D. Mét giá trị khác.

Câu 47. Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế 4 chân có khối lợng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm 2. áp suất các
chân ghế tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu?(chú ý: đv = N/m2)
A. p = 20 000
B. p = 200 000
C. p = 2 000 000
D. Một kết quả khác.
Câu 48. Một vật hình khối lập phơng đặt trên mặt bàn nằm ngang, tác dụng lên mặt bàn một áp suất = 3600 N/m 2. Biết khối lợng của vật là
14,4kg. Hỏi độ dài một cạnh của khối lập phơng ấy là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng.
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 30 cm
D. 35 cm
Câu 49. Ngời ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm tôn mỏng. Mũi đột có diện tích là S = 0,000.000.4 m 2, áp lực do búa đập vào đột là
60N, áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:(đvị tính bằng N/m 2)
A. P = 15 000 000
B. P = 150 000 000
C. P = 1500 000 000
D. Một kết quả khác
Câu 50. Đặt một hộp gỗ trên mặt bàn nằm ngang thì áp suất do hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn là 560 N/m 2. Khối lợng của hộp gỗ là bao
nhiêu, biết diện tích mặt tiếp xúc của hộp gỗ với mặt bàn là 0,3m2?
A. m = 16,8kg
B. m = 168kg
C. m= 0,168kg
D. Một giá trị khác
Câu 51. Một xe tải khối lợng 8 tấn có 6 bánh xe, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đờng là 7,5cm2. Coi mặt đờng là bằng phẳng. áp
suất của xe lên mặt đờng khi xe đứng yên là bao nhiêu?(đơn vị là N/m2)
A. 1 777 777,8
B. 17 777 777,8
C. 177 777,8
D. 17 777,8

Câu 52. Một vật hình hộp chữ nhật kích thớc 20(cm)*10(cm)*5(cm) đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Biét trọng lợng riêng của chất làm vật là
18400 N/m2.Tính áp suất lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên mặt bàn.
(đơn vị kquả: N/m2)
A. áp suất lớn nhất: 3860 N/m2 ; ¸p suÊt nhá nhÊt : 920N/m2 B. ¸p suÊt lín nhÊt: 3680 N/m2 ; ¸p suÊt nhá nhÊt : 290N/m2
C. ¸p st lín nhÊt: 3680 N/m2 ; ¸p st nhá nhÊt : 920N/m2 D. Mét cỈp gi¸ trị khác
Câu 53. áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 6800N, khi đó cánh buồm chịu một áp suất 340N/m 2.Tính diện tích của
cánh buồm?(đơn vị diện tích là m2)
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
Câu 54. áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 6800N, khi đó cánh buồm chịu một áp suất 340N/m 2.Nếu lực tác dụng lên
cánh buồm là 8200N. Tính áp suất tác dụng lên cánh buồm? (đơn vị kết quả là: N/m2)
A. 410
B. 420
C. 430
D. Một kết quả khác
Cõu 55. Trong cỏc lc sau õy thỡ lực nào không phải là áp lực?
A. Trọng lượng của máy kéo.
B. Lực kéo khúc gỗ.


C. Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh.
D.Lực của mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ.
Câu 56. Cách nào dưới đây làm giảm áp suất?
A.Tăng độ lớn của áp lực.
B. Giảm diện tích mặt bị ép.
C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép.
D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 57. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo áp suất?

A. J/s.
B. Pa.
C. N/m2.
D. mmHg.
Câu 58. Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng.
C. Người đứng co một chân.
D. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân.
Câu 59: Một người khối lượng 60 kg đứng thẳng gây một áp suất 20000 N/m 2 lên mặt đất. Tính diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt
đất ?A.0,03 m2
B. 0,05 m2
C. 0,05 m2
D. 0,3 m2
Câu 60. Áp suất của người tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất?
A.Đứng cả hai chân.
B. Đứng co một chânC. Đứng hai chân và cúi gập người.
D. Đứng hai chân và cầm thêm quả tạ.
Câu 61. Cách làm thay đổi áp suất nào sau đây không đúng?
A.Tăng áp suất bằng cách tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.B.Tăng áp suất bằng cách giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C.Giảm áp suất bằng cách giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.D.Giảm áp suất bằng cách tăng diện tích bị ép.
Câu 62: Một người tác dụng áp suất 18000 N /m 2 lên mặt đất. Biết diện tích mà chân người đó tiếp xúc với đất là 250cm 2. Khối lượng của
người đó là:A.m = 45kg.
B. m = 72 kg.
C. m= 450 kg.
D. Một kết quả khác.
Câu 63: Một xe tăng khối lượng 45 tấn, có diện tích tiếp xúc các bản xích của xe lên mặt đất là 1,25m 2. Tính áp suất của xe tăng lên mặt
đất.A.36N/m2.
B. 36 000N/m2.
C. 360 000N/m2. D. 18 000N/m2.

Câu 64. Trong các lực sau đây lực nào gây được áp lực ?
A.Trọng lượng của một vật treo trên lò xo.
B.Lực của lò xo giữ vật nặng được treo vào nó.
C.Trọng lượng của xe lăn ép lên mặt đường.
D.Một nam châm hút chặt cái đinh sắt.
Câu 65:Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực ?
A.Áp lực là lực ép lên mặt bị ép.
B.Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn.
C.Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép. D.Áp lực là trọng lượng của vật ép vng góc lên mặt sàn.
Câu 66:Trong các lực sau đây lực nào gây được áp lực ?
A.Trọng lượng của một vật treo trên lò xo.
B.Lực của lò xo giữ vật nặng được treo vào nó.
C.Trọng lượng của xe lăn ép lên mặt đường.
D.Một nam châm hút chặt cái đinh sắt.
Câu 67:Muốn tăng áp lực của một chồng sách lên mặt bàn nằm ngang ta có thể chọn cách nào sau đây ?
A. Đặt thêm một vật nặng lên chồng sách.
B. Lấy bớt sách của chồng sách đi.
C. Đặt thêm chồng sách bên cạnh chồng sách cũ.
D. Kê nghiêng mặt bàn đi.
Câu 68:Một thùng đựng nước đặt trên mặt sàn nằm ngang, có thể giảm áp lực của thùng xuống mặt sàn bằng cách nào trong các cách sau ?
A. Đổ thêm nước vào thùng.
B.Đặt thêm một chồng gạch lên nắp thùng.
C.Kê thùng đè lên ba viên gạch.
D.Múc bớt nước ra khỏi thùng.
Câu 69:Một người đứng trên mặt đất muốn tăng áp lực lên mặt đất. Người đó có thể chọn cách nào trong các cách sau ?
A. Co một chân lên.
B.Ngồi xổm xuống.
C.Hít thật nhiều khí vào phổi.
D.Bê thêm một vật nặng.
Câu 70:Một chiếc tủ được đặt trên sàn nhà và kê sát tường. Phát biểu nào sau đây đúng về áp lực của tủ.

A. Áp lực của tủ ép lên t ường bằng trọng lượng của tủ.
B.Áp lực của tủ ép lên sàn nhà bằng 0 N.
C.Áp lực của tủ ép lên sàn nhà nhỏ hơn trọng lượng của tủ.
D.Áp lực của tủ ép lên tường bằng 0 N.
Câu 71:Nếu gọi F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện tích là S thì áp suất p tác dụng lên diện tích bị ép được tính bằng cơng thức nào ?
A. p = F . S
B.p = S / F
C.p = F / S
D.p = F + S
Câu 72:Đơn vị đo áp suất là gì ?
A.Niutơn (N).
B.Niutơn mét (Nm).
C.Niutơn trên mét (N/m). D.Niutơn trên mét vuông (N/m2).
Câu 73:Tác dụng của áp lực càng lớn khi nào ?
A.Khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
B.Khi áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng nhỏ.
C.Khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng lớn.
D.Khi áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn.
Câu 74:Muốn tăng áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào ?
A.Giảm áp lực lên diện tích bị ép.
B.Tăng diện tích bị ép.
C.Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép lên cùng một số lần.
D.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
Câu 75:Một chiếc xe tăng đi dễ dàng trên nền đất mềm, nhưng một chiếc ôtô du lịch nhỏ lại có thể bị sa lầy trên chính đoạn đường đó ?
A. Vì xe tăng chạy bằng bánh xích nên lướt nhanh qua chỗ đất mềm, khiến đất không kịp lún.
B. Vì xe ơtơ chạy bằng bánh lốp ma sát ít thường trơn hay bị trượt nên dễ xa lầy.
C. Vì xe tăng chạy bằng bánh xích ghồ ghề bám chắc vào đất, bánh xe khơng bị trượt trên đất.
D. Vì áp xuất của xe tăng lên mặt đường nhỏ hơn nhiều áp suất của ôtô du lịch lên mặt đường đó.
Câu 76:Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000 N/m 2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 0,03 m 2 thì
khối lượng của người đó là bao nhiêu ?

A.540N.
B.54kg.
C.600N.
D.60kg.
Câu 77:Khi đóng cọc xuống đất, muốn cọc cắm sâu vào đất cần phải tăng áp suất của cọc lên mặt đất, việc làm nào sau đây khơng có tác
dụng làm tăng áp suất ?
A.Vót nhọn đầu cọc.
B.Tăng lực đóng búa.
C.Làm cho đầu cọc cắm xuống đất toè ra.D.Vót nhọn đầu cọc và tăng lực đóng búa.
Câu 78:Khi tác dụng một áp lực và gây ra áp suất trên mặt vật rắn, áp suát đó được vật rắn truyền đi theo hướng nào ?
A. Theo hướng vng góc với hướng của áp lực.
B.Theo hướng xiên góc với hướng của áp lực.


C.Theo mọi hướng trong vật rắn.
D.Theo một hướng của áp lực tác dụng.
Câu 79:Một học sinh có khối lượng 36kg đứng thẳng trên hai bàn chân có tổng diện tích khoảng 1,8dm 2 thì áp suất của học sinh đó tác dụng
lên mặt sàn là bao nhiêu ?
A. 200N/m2.
B.20000 N/m2.
C.20N/m2.
D.648 N/m2.
Câu 80:Một xe tải khối lượng 8 tấn có 6 bánh xe, diện tích tiếp xúc mỗi bánh xe với mặt đường là 7,5cm 2. Áp suất của xe lên mặt đường nằm
ngang khi xe đứng yên là bao nhiêu ?
A. 1 777 777,8 N/m2.
B.17 777 777,8 N/m2.
C.17 777,8 N/m2.
D.106 666 666,7 N/m2.
Câu 81. Một xe tăng khối lượng 45 tấn, có diện tích tiếp xúc các bản xích của xe lên mặt đất là 1,25m2. Tính áp suất của xe tăng lên mặt đất.
A.36N/m2.

B.36 000N/m2.
C.360 000N/m2.
D.18 000N/m2.
Câu 82.Lực nào sau đây không phải là áp lực?
A.Trọng lượng của quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang.
B.Lực búa tác dụng vng góc với mũ đinh.
C.Lực kéo vật chuyển động trên mặt sàn.
C.Lực mà lưỡi dao tác dụng vào vật.
Câu 82:

.
P

P
P
h×nh1

h×nh3

h×nh2

Trong các hình trên hình nào cho biết trọng lượng của vật chính là áp lực của vật lên mặt sàn?
A. Hình 1.
B.Hình 1.
C.Hình 1.
D.Cả ba hình.
Câu 83

10cm


20cm
10cm

20cm

20cm

5cm
1

2

3

Có các viên gạch giống hệt nhau với kích thước 5 x 10 x 20 (cm) được xếp ở ba vị trí như hình vẽ.Biết tại vị trí 2 có hai viên gạch được xếp
chồng lên nhau. Hỏi áp lực do các viên gạch tác dụng lên mặt đất tại vị trí nào lớn nhất?
A.Tại vị trí 1.
B.Tại vị trí 2.
C.Tại vị trí 3.
D.Tại ba vị trí áp lực như nhau.
Câu 84 .Cơng thức tính áp suất là:
A. p =

F
.
S

B.p =

S

.
F

C.F =

p
.
S

D.F =

S
.
p

Câu 84. Trường hợp nào trong các trường hợp sau có thể làm tăng áp suất của một vật lên vật khác?
A.Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, tăng diện tích mặt bị ép. B.Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, giảm diện tích mặt bị ép.
C.Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, giảm áp lực tác dụng vào vật. D.Vừa giảm áp lực tác dụng vào vật vừa tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 85. Khi đi chân khơng vào nền nhà vừa láng xi măng thì ta thường để lại các vết chân. Muốn không để lại các vết chân thì người ta
thường lót một tấm ván rộng lên và đi lên đấy. Ở đây chúng ta áp dụng nguyên tắc nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Lót tấm ván để tăng trọng lượng của người tác dụng vào mặt sàn.
B. Lót tấm ván để giảm trọng lượng của người tác dụng vào mặt sàn.
C. Lót tấm ván để giảm áp suất tác dụng vào mặt sàn.
D. Lót tấm ván để tăng áp suất tác dụng vào mặt sàn.
Câu 86. Một thỏi thép hình hộp chữ nhật có kích thước 10 x 15 x 60 (cm). Biết khối lượng riêng của thép là 7,8 g/cm 3. Áp suất lớn nhất mà
nó có thể tác dụng lên mặt sàn là:
A. 280000 N / m2.
B.46800 N / m2 .
C.11700 N / m2.
D.7800 N / m2.



Câu 87. Một thỏi thép hình lập phương có khối lượng 26,325 kg tác dụng một áp suất 11700 N / m 2 lên mặt bàn nằm ngang. Cạnh của hình
lập phương đó là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.
A. 15cm.
B.22,5 cm.
C.44,4 cm.
D.150cm.
Câu 88. Một người tác dụng áp suất 18000 N / m 2 lên mặt đất. Biết diện tích mà chân người đó tiếp xúc với đất là 250cm 2. Khối lượng của
người đó là:
A.m = 45kg.
B.m = 72 kg.
C.m= 450 kg.
D.Một kết quả khác.
Câu 89.Một vật có khối lượng 5kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang với diện tích tiếp xúc là 40 cm 2.Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bàn
là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây.
A. 125 N / m2.
B.800 N / m2.
C.1250 N / m2.
D.12500 N / m2.
Câu 90. Câu nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất rắn.
A. Chất rắn truyền áp lực đi theo phương song song với mặt bị ép.
B.Chất rắn truyền áp lực đi theo mọi phương.
C.Áp suất là độ lớn của áp lực trên mặt bị ép.
D.Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 91. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất:
A. Áp suất là độ lớn của áp lực trên mặt bị ép.
B.Áp suất tỉ lệ nghịch với độ lớn của áp lực.
C.Với áp lực khơng đổi áp suất tỉ lệ nghịch với diện tích bị ép.
D.Áp suất khơng phụ thuộc diện tích bị ép.

Câu 92. Trong các trường hợp sau trường hợp nào làm tăng áp suất lên mặt bị ép?
A. Kê gạch vào các chân giường.
B.Làm móng to và rộng khi xây nhà.
C.Mài lưỡi dao cho mỏng.
.
D.Lắp các thanh tà vẹt dưới đường ray xe lửa.
Câu 93. Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà khơng đóng mũ đinh vào. Tại sao vậy? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn.
B. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn.
C. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn.
D. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen cịn đóng đầu nào cũng được.
Câu 94. Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy?
A. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.
D. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×