Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải về Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 trường THPT Chuyên Hùng Vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.41 KB, 8 trang )

ĐỀ SỐ 2. [2022] CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ - LẦN 1
Thầy Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457
/>Câu 1: Chất nào sau đây có nhiều trong các loại quả xanh và hạt ngũ cốc
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ,
sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50 gam.
B. 41,82 gam.
C. 38,45 gam.
D. 40,42 gam.
Lời giải
Chọn B
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. CH3- NH-C2H5.
Lời giải
Chọn D
Câu 4: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metylamin; (2)
glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Lời giải


Chọn B
Câu 5: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol etylic bằng một phản ứng?
A. Vinyl fomat.
B. Metyl acrylat.
C. Etyl fomat.
D. Metyl axetat.
Lời giải
Chọn C
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin + HCl → X; X + NaOH → Y. Chất Y là chất nào sau đây?
A. NH2CH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH3Cl)COONa.
C. CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH2)COONa.
Lời giải
Chọn D
Câu 7: Cho các chất sau: H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH; HOOCCHCH2CH(NH2)COOH;
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển màu là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Chọn B
Câu 8: Số đồng phân amino axit ứng với công thức C3H7O2N là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn C

Câu 9: Ứng với cơng thức phân tử C 2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.


Lời giải
Chọn B
Câu 10: Metyl propionat có cơng thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Lời giải
Chọn C
Câu 11: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Lời giải
Chọn B
Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH3.
Lời giải

Chọn A
Câu 13: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Saccarorơ.
B. Tristearin.
C. Alanin.
D. Anilin.
Lời giải
Chọn D
Câu 14: CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với
A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch Br2/CCl4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Lời giải
Chọn D
Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. CH3-CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3CH=CH2.
D. C2H5OH.
Lời giải
Chọn C
Câu 16: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Lời giải
Chọn B
Câu 17: Cho m gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 4,46 gam muối. Giá trị
của m là
A. 30,0.
B. 35,6.

C. 3,00.
D. 3,56.
Lời giải
Chọn C
Câu 18: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2.
C. H2 (Ni, t°).
D. Dung dịch Br2.
Lời giải
Chọn C
Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. NaNO3.
C. H2O.
D. HF.


Lời giải
Chọn B
Câu 20: Axit nào sau đây có cơng thức C15H31COOH?
A. Axit axetic.
B. Axit oleic.
C. Axit panmitic.
D. Axit stearic.
Lời giải
Chọn C
Câu 21: Một dung dịch X gồm 0,02 mol K +; 0,04 mol Ba2+; 0,04 mol HCO3- và a mol ion Y (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là
A. NO3- và 0,02.

B. CO32- và 0,03.
C. Cl- và 0,06.
D. OH- và 0,06.
Lời giải
Chọn C
Câu 22: Để thủy phân hoàn toàn m gam metyl axetat cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH
1,0M. Giá trị của m là
A. 17,6.
B. 14,8.
C. 7,4.
D. 8,8.
Lời giải
Chọn B
Câu 23: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc glyxin có khối lượng phân tử là 189 đvC . Peptit X
thuộc loại
A. tripeptit.
B. đipeptit.
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit.
Lời giải
Chọn A
Câu 24: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường cịn lẫn 10% tạp chất (tạp chất này khơng
tham gia phản ứng tráng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng hoàn toàn với dung
dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là
A. 9 gam.
B. 10 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
Lời giải
Chọn B

a.0,9
.2.108 10,8  a 10
180
Câu 25: Cho 13,14 gam Ala-Gly phản ứng hồn tồn với 150ml dung dịch KOH 2M. Cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,52
B. 28,32
C. 26,70
D. 29,94
Lời giải
Chọn B
n Ala  Gly 0,09;n KOH 0,3
m 0,09.(89  38)  0,09.(75  38)  (0,3  0,09.2).56 28, 32
Câu 26: Cho các nhận định sau:
(a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím.
(c) Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit.
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số nhận định đúng là


A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn A
Câu 27: Este X đơn chức, mạch hở; trong đó oxi chiếm 37,209% khối lượng. Thủy phân hồn tồn X
trong mơi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
32
0,37209  M 86  C 4 H6 O2
M
CH 2 CHCOOCH 3
HCOOCH 2 CH CH 2
Câu 28: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Lời giải
Chọn A
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2, thu được 2,28 mol CO2 và
39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.
B. 36,72.
C. 31,92.
D. 35,60.
Lời giải
Chọn B
n H2O 2,2 (mol)
2,28.2  2,2  3,26.2

0,04
6
m X 2,28.12  2,2.2  0,04.16 35,6
nX 

TGKL : b 35,6  0,04.28 36,72
Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 13,23 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,24 mol
H2. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,24.
C. 0,33.
D. 0,21.
Lời giải
Chọn A
n kÕt tña 0,09(mol)

n etilen  0,09.2 0,24  n etilen 0,06  a 0,15
Câu 31: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về metyl axetat?
A. Có cơng thức phân tử C3H6O2.
B. Là đồng phân của etyl fomat.
C. Là hợp chất este.
D. Có phản ứng tráng bạc.
Lời giải
Chọn D


Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH 3NH2) thu được sản phẩm có chứa V lít khí N 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.

B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Lời giải
Chọn B
6,2
VN2 
: 2.22, 4 2,24 (l)
31
Câu 33: Cho 3,6 gam axit acrylic tác dụng với 150 ml NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn X
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,1.
B. 5,7.
C. 5,4.
D. 7,3.
Lời giải
Chọn B
n ax 0,05;n NaOH 0,075
m r¾n 0,05.(27  67)  0,025.40 5,7
Câu 34: Cho 0,45 mol hỗn hợp X gồm H 2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH
(lysin) vào 500 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 700
ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
A. 0,1.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,25.
Lời giải
Chọn D
a  b 0, 45
a 0,2

 

2a  b  0,05 0,7 b 0,25
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat,
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2, thu được H2O và 2,28 mol CO2.
Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,08
Lời giải
Chọn D
C 3 H5 (OH)3

NaOH
X : bÐo    C17 H 35COONa
C H COONa
 17 33
H O
m (g) X  O2 :3,22

 2
CO2 : 2,28
m (g) X  Br
2 :a
2,28
nX 
0,04
(17  1).3  3
n H2O 0,04.6  3,22.2  2,28.2 2,12

2,12  2,28 (1  k).0,04  k 5
 a 0,04.(5  3) 0,08


Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai este, ba axit cacboxylic và hai hiđrocacbon đều mạch hở. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,985 mol O 2, tạo ra 0,63 mol H 2O. Nếu cho m gam X trên vào
dung dịch NaOH dư, thấy có 0,25 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,23.
B. 20,30.
C. 18,09.
D. 22,72.
Lời giải
Chọn B
2 este

O :0,985
X : m(g) 3ax
 2   H 2O : 0,63
2 H § C

 NaOH:0,25
  
n COO 0,25
BTNT (O) : 0,25.2  0,985.2 0,63  2n CO2  n CO2 0,92
m 0,92.12  0,63.2  0,25.32 20,3
Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu
thử


Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ khơng đổi màu

Y

Cu(OH)2/OH-

Hợp chất màu tím

Z

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin.
B. alanin, lòng trắng trứng, anilin.
C. lòng trắng trứng, anilin, alanin.
D. lysin, lòng trắng trứng, anilin.
Lời giải
Chọn B
Câu 38: Cho X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Z là ancol no. T là

este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi
chứa X, Y, Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thốt ra khỏi bình đem
nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất
hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần dùng đúng 0,55 mol O 2 thu được 7,2
gam H2O. Phần rắn cịn lại trong bình đem hịa tan vào nước dư thấy thốt ra 0,05 mol H 2, cơ
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E là
A. 11,91%
B. 15,23%
C. 9,08%
D. 18,06%
Lời giải
Chọn A


X, Y : 2 ax1chøc,cïng d·y

28,2 (g) E Z : ancol no
 Na:0,5
 
T : este (X, Y  Z)

R : C n H 2n  2 O 4 

o
 H 2
 Ni,t
  R  O2 :0,55

 H 2 O : 0, 4


este T : 2 chøc

 H 2 : 0,05
 r¾n  H2O



28,88(g) r¾n


0, 4.2
.(6n  10) 0,55.4  n 9  n R 0,05
2n  2

d·y
ax kh «ng no  C 3  cïng

 R : (C 2 H 5COO)(C 3H 7COO)C 2 H 4

n H2 (1) 

n
0,5
1
 0,05 0,2  R   4pi C  C  (CH CCOO)(CH CCH 2COO)C 2 H 4
2
n H2 4

CH CCOOH : a

70a  84b  62c  0,05.180 28, 2
CH CCH COOH : b
a b


2
    c 0,2

C 2 H 4 (OH)2 : c
2 2
(CH CCOO)(CH CCH 2 COO)C 2 H 4 : d 92a  106b  40.2c  40.0,1 28,8
a 0,12

  b 0,04  %m 11,91%
c 0,12

Câu 39: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân
hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và
15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc).
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá
trị của m là
A. 54,3.
B. 57,9.
C. 58,2.
D. 52,5.
Lời giải
Chọn B
 HCOOCH3
 m (g) hh muèi
 NaOH

  

Na
15,6 (g) hh ancol   H 2 : 0, 25
(COOCH3 )2
X
(CH3COO)3 C 3H 5 O2 CO2 : 2,1
  
CH COOC H
  3    6 5
H 2O :1, 45
47,3(g)

47,3  2,1.12  1, 45.2
0,6 (mol)
32
n OH/ancol 0,25.2 0,5  n este phenol 0,1
n COO 

BTKL : m 47,3  (0,6  0,1).40  15,6  0,1.18 57,9(g)


Câu 40: Hịa tan hồn tồn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi
kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B . Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào
dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến
khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Trong
dung dịch X chất tan có nồng độ % cao nhất có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
A. 20%.
B. 30%.

C. 25%.
D. 10 %.
Lời giải
Chọn A


Fe2 O3
t o / kk

Y     
 Fe3 : 0,05
CuO


 2
 


16 (g)
 Fe : 0,1
KOH:0,5


dd X  2 
o
 Fe : 0,15 HNO3:0,7 
KNO2 : 0, 45
Cu : 0,05

dd Z cô

A

cạn
Rắn T  t 



: 0,05
d­ : 0,05
 Cu
 KOH

 NO3 : 0, 45
  
    


11,6 (g)
41,05(g)


 N : 0,25

h
h
B



O : u


0,05.3  0,1.2  0,05.2  2u 0,25.5  u 0, 4
m dd X 11,6  87,5  0,25.14  0, 4.16 89,2 (g)
 Fe(NO3 )3 : 0,05
18

.100% 20,18%
 Fe(NO3 )2 : 0,1  C%max 
89.2
Cu(NO ) : 0,05
3 2




×