Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bai 20 Cau cau khien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.49 KB, 18 trang )

Tiết 84,88

CÂU CẦU KHIẾN,
CÂU CẢM THÁN


KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Em hãy nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu
nghi vấn?
- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có… khơng, sao, hoặc từ hay
+ Khi viết có dấu chấm hỏi (?) đặt ở cuối câu.
- Chức năng chính: Dùng để hỏi
? Em hãy xác định các câu sau thuộc kiểu câu gì?
a) Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống
được không . ( Câu cầu khiến )
b) Đi thôi con. ( Câu cầu khiến )


Câu phân loại theo mục đích nói

Câu nghi
vấn

Câu cầu
khiến

Câu cảm
thán

Câu trần


thuật

3


Tiết 84,88 – Tự học có hướng dẫn:

CÂU CẦU KHIẾN, CÂU CẢM THÁN
II.. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM HÌNH
HÌNH THỨC
THỨC VÀ
VÀ CHỨC
CHỨC NĂNG
NĂNG CỦA
CỦA CÂU
CÂU CẦU
CẦU KHIẾN
KHIẾN
** VÍ
VÍ DỤ
DỤ 11 (SGK/30
(SGK/30 ))

a.
a. Ơng
Ơng lão chào con cá và nói:
- Mụ
Mụ vợ

vợ tơi
tơi lại nổi cơn điên rồi. Nó khơng muốn làm bà nhất
phẩm
phẩm phu
phu nhân
nhân nữa,
nữa, nó
nó muốn
muốn làm
làm nữ
nữ hồng.
hồng.
Con cá trả lời:
- Thôi đừng
đừng lo
lo lắng.
lắng. Cứ
Cứ về
về đi.
đi. Trời
Trời phù
phù hộ
hộ lão.
lão. Mụ
Mụ già
già sẽ
sẽ là
là nữ
nữ hồng.
hồng.

(( Ơng
Ơng lão đánh cá và con cá vàng )
b.
b. Tơi
Tơi khóc nấc lên. Mẹ tơi từ ngồi đi vào. Mẹ vuốt tóc tôi và nhẹ nhàng dắt tay
em Thuỷ:
-- Đi
Đi thôi con.
(( Theo
Theo Khánh
Khánh Hoài,Cuộc
Hoài,Cuộc chia
chia tay
tay của
của những
những con
con búp
búp bê
bê ))
?? Trong
Trong những
những đoạn
đoạn trích
trích a,b
a,b câu
câu nào
nào là
là câu
câu cầu
cầu khiến

khiến ??
-- Các
Các câu cầu khiến:
++ Thôi đừng
đừng lo
lo lắng
lắng ..
++ Cứ
Cứ về
về đi.
đi.
++ Đi thôi con.
con.


Tiết 84,88 – Tự học có hướng dẫn:

CÂU CẦU KHIẾN, CÂU CẢM THÁN
II.. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM HÌNH
HÌNH THỨC
THỨC VÀ
VÀ CHỨC
CHỨC NĂNG
NĂNG CỦA
CỦA CÂU
CÂU CẦU
CẦU KHIẾN
KHIẾN

••


VÍ DỤ
DỤ 11 (SGK/30
(SGK/30 ))

Các
Các câu
câu cầu
cầu khiến:
khiến:
++ Thôi đừng
đừng lo
lo lắng
lắng ..
++ Cứ
Cứ về
về đi.
đi.
++ Đi thơi con.
?? Đặc
Đặc điểm
điểm hình
hình thức nào cho biết đó
đó là
là câu
câu cầu
cầu khiến
khiến ??

-- Hình
Hình thức:
thức:
++ Có
Có chứa
chứa từ
từ cầu
cầu khiến
khiến (đi
(đi ,thôi,đừng…).
,thôi,đừng…).
++ Kết
Kết thúc
thúc câu
câu bằng
bằng dấu
dấu chấm
chấm (khi
(khi ýý cầu
cầu khiến
khiến không được
được nhấn
nhấn mạnh)
mạnh)
?Các
?Các câu
câu cầu
cầu khiến
khiến trong
trong đoạn

đoạn trích
trích dùng
dùng để
để làm
làm gì?
gì?
-- Chức
Chức năng:
năng: Dùng
Dùng để
để khuyên
khuyên bảo,
bảo, yêu
yêu cầu
cầu …



Tiết 84,88 – Tự học có hướng dẫn:

CÂU CẦU KHIẾN, CÂU CẢM THÁN
II.. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM HÌNH
HÌNH THỨC
THỨC VÀ
VÀ CHỨC
CHỨC NĂNG
NĂNG CỦA
CỦA CÂU

CÂU CẦU
CẦU KHIẾN
KHIẾN

VÍ DỤ
DỤ 22 (SGK/30
(SGK/30 ))
a,
a, -Anh
-Anh làm
làm gì
gì đấy
đấy ??
-- Mở
Mở cửa.
cửa. Hơm
Hơm nay
nay trời
trời nóng
nóng q.
q.
b.
b. Đang
Đang ngồi
ngồi viết
viết thư,
thư, tơi
tơi bỗng
bỗng nghe
nghe tiếng

tiếng ai
ai đó
đó vọng
vọng vào:
vào:
-- Mở
Mở cửa
cửa !!
?? Cách
Cách đọc
đọc “Mở
“Mở cửa”
cửa” trong
trong câu
câu bb có
có gì
gì khác
khác với
với cách
cách đọc
đọc câu
câu mở
mở cửa
cửa trong
trong câu
câu aa ??
-- Cách
Cách đọc
đọc ởở aa ,, ngữ
ngữ điệu

điệu bình
bình thường
thường ,, ởở bb ngữ
ngữ điệu
điệu được
được nhấn
nhấn mạnh
mạnh
?? Câu
Câu “Mở
“Mở cửa”
cửa” trong
trong câu
câu bb dùng
dùng để
để làm
làm gì
gì ,, khác
khác với
với câu
câu aa ởở chỗ
chỗ nào
nào ??
-- Câu
Câu “Mở
“Mở cửa”
cửa” trong
trong vd
vd (a):
(a): dùng

dùng để
để trả
trả lời
lời ,, ngữ
ngữ điệu
điệu bình
bình thường
thường ,, kết
kết thúc
thúc bằng
bằng dấu
dấu chấm
chấm
hỏi
hỏi ->
-> Câu
Câu trần
trần thuật
thuật
-- “Mở
“Mở cửa!”
cửa!” trong
trong câu
câu (b)
(b) dùng
dùng để
để ra
ra lệnh,
lệnh, yêu
yêu cầu

cầu mở
mở cửa;
cửa; ngữ
ngữ điệu
điệu được
được nhấn
nhấn mạnh,
mạnh, kết
kết
thúc
thúc bằng
bằng dấu
dấu chấm
chấm than
than ->
-> Câu
Câu cầu
cầu khiến
khiến


Tiết 84,88 – Tự học có hướng dẫn:

CÂU CẦU KHIẾN, CÂU CẢM THÁN
I.
I. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM HÌNH
HÌNH THỨC
THỨC VÀ

VÀ CHỨC
CHỨC NĂNG
NĂNG CỦA
CỦA CÂU
CÂU CẦU
CẦU KHIẾN
KHIẾN
?? Qua
Qua 22 vd
vd vừa
vừa phân
phân tích,
tích, hãy
hãy cho
cho biết
biết đặc
đặc điểm
điểm hình
hình thức
thức và
và chức
chức năng
năng của
của câu
câu cầu
cầu khiến
khiến
-- Hình
Hình thức:
thức:

++ Có
Có những
những từ
từ cầu
cầu khiến
khiến như:
như: hãy,
hãy, đừng,chớ,…đi,
đừng,chớ,…đi, thôi,
thôi, nào,…hay
nào,…hay ngữ
ngữ điệu
điệu cầu
cầu khiến;
khiến;
++ Khi
Khi viết
viết thường
thường kết
kết thúc
thúc bằng
bằng dấu
dấu chấm
chấm than,
than, nhưng
nhưng khi
khi ýý cầu
cầu khiến
khiến khơng
khơng được

được nhấn
nhấn
mạnh
mạnh thì
thì có
có thể
thể kết
kết thúc
thúc bằng
bằng dấu
dấu chấm.
chấm.
-- Chức
Chức năng:
năng: Dùng
Dùng để
để ra
ra lệnh,
lệnh, yêu
yêu cầu,
cầu, đề
đề nghị
nghị ,, khuyên
khuyên bảo,…
bảo,…
•• GHI
GHI NHỚ:
NHỚ: SGK/31
SGK/31
II.

II. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM HÌNH
HÌNH THỨC
THỨC VÀ
VÀ CHỨC
CHỨC NĂNG
NĂNG CỦA
CỦA CÂU
CÂU CẢM
CẢM THÁN
THÁN

VÍ DỤ
DỤ (SGK/43)
(SGK/43)


*Đọc các đoạn trích SGK: (SGK-43)
a)

Hỡi ơi lão Hạc! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều như ai hết… Một
người như thế ấy!... Một người đã khóc vì trót lừa một con chó!... Một người
nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên lụy đến hàng xóm, láng giềng…
Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư? Cuộc đời quả
thật cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn…
(Lão Hạc – Nam Cao)

b)


Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối
Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan?
Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn
Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới?
Đâu những bình minh cây xanh nắng gội,
Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng?
Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng
Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt,
Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật?
- Than ơi! Thời
oanh
Than
ơi! liệt nay còn đâu?
(Nhớ rừng – Thế Lữ)
? Trong đoạn trích trên, câu nào là câu cảm thán ?

8


Tiết 84,88 – Tự học có hướng dẫn:

CÂU CẦU KHIẾN, CÂU CẢM THÁN
II.
II. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM HÌNH
HÌNH THỨC
THỨC VÀ
VÀ CHỨC
CHỨC NĂNG

NĂNG CỦA
CỦA CÂU
CÂU CẢM
CẢM THÁN
THÁN

VÍ DỤ
DỤ (SGK/43)
(SGK/43) :: Câu
Câu cảm
cảm thán:
thán:
-- Hỡi
Hỡi ơi
ơi lão
lão Hạc!
Hạc!
-- Than
Than ơi!
ơi!
?? Nêu
Nêu đặc
đặc điểm
điểm hình
hình thức
thức và
và chức
chức năng
năng cho
cho biết

biết đó
đó là
là câu
câu cảm
cảm thán?
thán?
->
-> Hình
Hình thức:
thức: Có
Có chứa
chứa từ
từ ngữ
ngữ cảm
cảm thán,
thán, cuối
cuối câu
câu có
có dấu
dấu chấm
chấm than(!)
than(!)
Chức
Chức năng:
năng: Để
Để bộc
bộc lộ
lộ cảm
cảm xúc
xúc



(?) Khi viết đơn, biên bản, hợp đồng hay trình bày kết quả giải một bài
tốn,… có thể dùng câu cảm thán khơng? vì sao?
Trả lời:
- Ngơn ngữ trong đơn từ, hợp đồng,… (ngơn ngữ trong văn bản hành
chính - cơng vụ) và ngơn ngữ để trình bày kết quả giải một bài tốn là
ngơn ngữ trong văn bản khoa học, ngơn ngữ của tư duy lơgíc, nên khơng
thích hợp với việc sử dụng những yếu tố ngôn ngữ bộc lộ rõ cảm xúc.
- Câu cảm thán được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày và trong văn
chương.


Tiết 84,88 – Tự học có hướng dẫn:
CÂU CẦU KHIẾN, CÂU CẢM THÁN
II. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÂU CẢM THÁN
? Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán?
- Đặc điểm hình thức:
+ Có những từ ngữ cảm thán như: ơi, than ơi, hỡi ơi, chao ơi, xiết bao, biết
chừng nào,...
+ Cuối câu thường kết thúc bằng dấu chấm than (!)
- Chức năng:
+ Dùng để bộc lộ cảm xúc trực tiếp của người nói (người viết).
+ Thường được dùng trong ngơn ngữ nói hằng ngày hay ngôn ngữ văn
chương.
* Ghi nhớ: (SGK-44)


* Lưu ý: Những từ ngữ cảm thán: ôi, than ôi, hỡi ơi,
chao ôi, trời ơi,…có thể tự tạo thành một câu đặc biệt

mà cũng có thể là một bộ phận biệt lập trong câu và
thường đứng ở đầu câu.
- Ví dụ: Chao ơi! Mùa xn đến rồi. (câu đặc biệt)
Chao ôi, ba tháng hè sao mà dài như một thế kỉ.
(một bộ phận biệt lập trong câu)
- Những từ: cịn thay, biết bao, xiết bao, biết chừng
nào,..thì đứng sau những từ ngữ mà nó bổ nghĩa (làm
phụ ngữ)
VD: Mẹ ơi, tình yêu mà mẹ đã dành cho con thiêng
liêng biết bao! (đứng sau tính từ)


III. Tiết 84,88 – Tự học có hướng dẫn:
CÂU CẦU KHIẾN, CÂU CẢM THÁN
III. LUYỆN TÂP:

1. Bài tập 1 (sgk-31):
Đặc điểm hình thức nào cho biết những câu sau đây là câu
cầu khiến?

a. Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương.
( Bánh chưng, bánh giầy )
b. Ông giáo hút thuốc đi.
( Nam Cao, Lão Hạc )
c.Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống được khơng.
( Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)
* Đặc điểm hình thức cho biết những câu trên là câu cầu khiến: có từ ngữ
cầu khiến: hãy, đi, đừng



IV. Giao bài tập về nhà: bài 2,3,4,5 trang 32;
bài 1,2,4 trang 44,45.


CÂU CẦU KHIẾN


Câu cảm thán
Hình thức

Có từ
ngữ cảm
thán

Kết thúc
bằng dấu
chấm than

Chức năng

Bộc lộ
trực tiếp
cảm xúc

Dùng trong
giao tiếp và
văn chương

16



CÂU HỎI THẢO LUẬN (2 phút)
Câu hỏi: Những điểm giống nhau và khác nhau của câu cầu khiến và
câu cảm thán?
* Giống nhau: Đều sử dụng dấu chấm than cuối câu.
* Khác nhau:
Câu cầu khiến
Sử dụng các từ cầu khiến: hãy,
đừng, chớ…đi, thôi, nào,…
hay ngữ điệu cầu khiến; dùng
để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị,
khuyên bảo…

Câu cảm thán
Sử dụng các từ cảm thán: ôi, than
ôi, hỡi, hỡi ơi, biết bao, thay… với
mục đích bộc lộ trực tiếp cảm xúc
của người nói (người viết).

17


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài , làm bài tập 2,3,4,5 trang 32; bài 1,2,4 trang

44,45.
- Xem trước bài : Tiết 85-Thuyết minh một danh lam
thắng cảnh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×