Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Toan hoc 2DEE ON TAP TOAN 2 NGHI PHONG CHONG DICH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.14 KB, 6 trang )

TOÁN - ĐỀ 1 ( Thứ hai, ngày 16/3/2020)
I.Trắc nghiệm: Viết vào vở với câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.

B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.

C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32.

B. 34

C. 36.

D. 35

C.

D. 51

Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9.

B. 19

29.

Câu 4: Một tuần có……ngày:
A. 8


B. 9

C. 7

D. 6

Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 .

B. 28, 33, 45, 54.

C. 45, 54, 28, 33.

D. 33, 28,

45, 54
Câu 6. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
Câu 7. Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của
tháng đó là ngày....
II.Tự luận
Câu 8: Điền số

8cm x 5 = ………..7dm x 4 =………….
5m x 3 =............ 3cm x 4 =.................

4kg x 9 =............
5mm x 7=...........

Câu 9: Tính
2 x 4 + 19 = ……………9 x 2 + 29 = ……………

6 x 2 - 5 = ……………

2 x 7 – 4 = ……………

100 – 8 + 2 = ……………8 x 2 + 7= ……………

Câu 10. Một luống rau có 9 hàng, mỗi hàng có 3 cây rau. Hỏi luống rau đó có bao
nhiêu cây rau?
Câu 11. Mỗi chai dầu đựng được 3l. Hỏi 7 chai như thế có bao nhiêu lít dầu?
Câu 12.

a. Có ….. hình tam giác.
b. Có …… hình tứ giác.


TIẾNG VIỆT – ĐỀ 1 ( Thứ ba, ngày 17/3/2020)
I.Tập đọc - Đọc bài Những quả đào - Sách Tiếng Việt tập 2, trang 91.
II.Chính tả - Chép vào vở bài Những quả đào - Sách Tiếng Việt tập 2, trang 93.
III. Bài tập:
Bài 1: Điền vần: uôc, uôt, uôn, ôm
Con c…………;
kh…….....

t …………… lúa;

bắt tr……….. ;

M……….. màu;
v……...... ve.


h………. qua

khoai l……….;

;

cái

Điền vào chỗ chấm ng hay ngh:
thơm ……...át;

lắng ……........e;

trái……............ọt;

…….........i ngờ.

Bài 2: Đặt câu theo mẫu
- Ai là gì ? ..........................................
- Ai làm gì ?......................................
Câu 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu để có câu trả lời phù hợp sau đây :
Câu hỏi
Câu trả lời
a,……………………………………...................................
b,……………………………………....................................
c,…………………………………….................................
d,...........................................................................................
đ..............................................................................................

a,Quần áo của em để trong tủ .

b,Lớp em đi thăm quan Văn Miếu .
c, Các em chơi ở sân trường .
d,Em học ở trường tiểu học.
đ, Bạn Nga ngồi ở bàn thứ hai.

Câu 4: Hãy thay cụm từ Khi nào trong các câu sau bằng cụm từ khác.( bao giờ,
lúc nào, tháng mấy, mấy giờ)
a. Bạn làm bài tập khi nào?................................................
b. Bạn gặp cô giáo khi nào?..............................................
c. Khi nào bạn được nghỉ tết?.............................................
d. Khi nào bạn làm bài tập ?..................................................
Câu 5: Kể ngắn về một người thân của em.


TOÁN – ĐỀ 2 ( Thứ tư, ngày 18/3/2020)
Bài 1. Tính
a) 78 – 34 + 12 = ............................ b) 60 + 10 – 50 =.....................................
c) 55 + 44 – 88 = ..........................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
22 + 78
48 + 47

d) 90 + 9 – 98 = ........................................
55 - 16

93 + 5

74 - 38

Bài 3: ( > , <, = )

98 ........80 + 18
27..........21 + 3
39.........15 + 24
57.........40 + 25
9 + 9.........19
9 + 5...........9 + 6
7 + 6........16
2 + 9...........9 + 2
Bài 4: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng
59.
Bài 5 . Đoạn đường từ A đến B dài 45cm. Con ốc sên đã bò được 2dm. Hỏi con ốc
sên còn phải bò bao nhiêu xăng – ti –mét nữa để đến được B?
Bài 6: Tổ một trồng được 61 cây hoa và trồng ít hơn tổ 2 là 39 cây. Hỏi tổ 2 trồng
được bao nhiêu cây?
Bài 7: Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác và ở ngồi hình trịn

Bài 8: Số?
a)

+9

b)

- 30

49 - 26
+ 15

+0
- 39


0


TIẾNG VIỆT – ĐỀ 2 ( Thứ năm, ngày 19/3/2020)
I.Tập đọc - Đọc bài Cây đa quê hương - Sách Tiếng Việt tập 2, trang 93.
II.Chính tả - Chép vào vở bài Cây đa quê hương. Từ “ Chiều chiều …. Đến
ruộng đồng yên lặng” Sách Tiếng Việt tập 2, trang 94.
III. Bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ trống:
a. r- d- gi ?
Cơ……áo em bao.....ờ cũng …..ặn …ị ….õ….àng cẩn thận trước khi
…a về.
b. oan- oat?
Liên h……; h……động ;
đ……kết;
Bài 2: a. Điền vào chỗ chấm anh hay ân:
s………..bóng;

bức tr………....;

quả x………....;

nh………....từ.

b. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh:
thơm …….....át;

lắng …….....e;


trái……....ọt;

……..i ngờ.

Bài 3: Viết câu chứa tiếng:
- Có vần ng…………………………………………………………………
- Có vần ưi……………………………………………………………………
- Có vần at:………………………………………………………………………
-Có vần ân:………………………………………………………………………
- Có chứa vần ương:..............................................................................................
Bài 4: Đặt câu hỏi với cụm từ Khi nào?………………………………………
Bài 5: Đặt câu hỏi cho các từ được in đậm
- Chỉ ba tháng nhờ chăm chỉ Nga đã đứng đầu lớp.............................................
- Trên bàn, những bơng hoa tỏa hương thơm ngát............................................
- Ngồi sân ,các bạn học sinh đang tập thể dục.........................................
- Chiều nay, mẹ cho Hoàng đi chợ Tết……………………………………
- Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông………………………………
Bài 6: Viết đoạn văn kể về mùa xuân.


TỐN – ĐỀ 3 ( Thứ sáu, ngày 20/3/2020)
Câu1. Tính:
56 – 12 – 24 =...............

13 + 21 + 32 = ...........

90 – 10 – 40 =..........

48 + 21 – 36 = ..........


68 – 8 + 30 =...........

85 – 45 – 30 =..........

79 – 24 – 13 =..........
21 + 21 + 21 =..........
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
50 + 40
94 – 65
69 + 23
82 – 40
57 + 30
36 – 9
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ….. cm
40 cm = ….. dm

18 + 30 + 21 = ………
75 – 36
80 + 9

48 + 25
47 – 40

1 dm 8 cm = ….. cm

2 dm = …..cm

70 cm = ….. dm


6 dm 5 cm = ….. cm

6 dm = …..cm

90 cm = ….. dm

7 dm 9 cm = ….. cm

95 cm = … ..dm …. cm
78 cm = ….. dm … cm
5 dm = ….. cm
Câu 4. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số số của nó bằng 10 là số:.........
Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng 13:.............
Liệt kê các số đó ...............................................................................
Câu 5. H×nh vÏ dới đây có ... hình tam giác?
Đánh dấu x vào
3 hình tam giác
4 hình tam giác
5 hình tam giác

trc ý ®óng

Câu 6. Mẹ có 84 quả trứng, mẹ có nhiều hơn chị 27 quả trứng. Hỏi chị có bao
nhiêu quả trứng?
Câu 7 . a. Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau : ......................
b. Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: ....................
Câu 8. a, Tính tổng của số bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 38.
b, Tính tổng của số liền sau của 59 và số lớn nhất có một chữ số..............
c, Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số:.........
Câu 9. Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển

vở . Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
TIẾNG VIỆT – ĐỀ 3 ( Thứ bảy, ngày 21/3/2020)


I.Tập đọc - Đọc bài Cậu bé và cây si già - Sách Tiếng Việt tập 2, trang 96.
II.Chính tả - Chép vào vở bài Cậu bé và cây si già. Từ “ Bờ ao đầu làng .....đến
da hỏi cậu:” Sách Tiếng Việt tập 2, trang 96.
III. Bài tập:
Câu 1: Điền vào chỗ …
a/ Điền vần ăn hay ăng:
Bé ngắm tr………
Muối rất m….......
b/ Điền chữ ng hay ngh: …….ỗng đi trong …….õ
…….é con ……ỉ trưa
dưới bụi tre.
c/ Điền vần ai hay ay thích hợp vào chỗ chấm? con n …….. :
m……. ảnh
d/ Điền chữ c hoặc k vào chỗ chấm?
- thước ……ẻ ;
lá ….ọ
Câu 2. Từ trái nghĩa với từ “ Vui ” là từ:
A. vẻ;
B. nhộn;
C. thương
D. buồn;
Câu 3. Từ “ chăm chỉ ” ghép được với từ nào sau:
A. trốn học. ;
B. học bài;
C. nghỉ học;
Câu 4. Bộ phận in đậm trong câu: “Chúng khoan khối đớp bóng nước mưa”

Trả lời cho câu hỏi nào:
A. Vì sao?
B. Như thế nào?
C. Khi nào?
Câu 5. Bộ phận in đậm trong câu “ Chủ nhật tới, cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn
thú ”. Trả lời cho câu hỏi nào:
A. Vì sao?
B. Như thế nào?
C. Khi nào?
Câu 6. Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho câu sau :
Vì khơn ngoan , sư tử điều binh khiển tướng rất tài. ............................................
Câu 7. Câu Bố làm gì cũng khéo. “ thuộc mẫu câu nào ?
a. Ai – thế nào ?
b. Ai – là gì ?
c. Ai – làm gì ?
Câu8. Câu “Bố Trung là người rất khéo tay.”có cấu tạo như thế nào?
a.Mẫu câu Ai làm gì?
b. Mẫu câu Ai là gì?
c. Mẫu câu Ai thế
nào?
Câu 9. Trong các cặp từ sau, cặp từ nào cùng nghĩa với nhau ?
a. Chăm chỉ - siêng năng b.Cần cù - học giỏi
c.Giỏi giang - nhanh nhẹn
Câu 10. Từ nào dưới đây chỉ có nghĩa chỉ nơi tập trung đơng người mua bán?
A. Cửa hàng bách hoá.
B.Siêu thị.
C.Chợ.
Câu 11. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
Người ta trồng lúa để lấy gạo. --------------------------------------------------------------Khi mùa hè đến, cuốc kêu ra rã.-----------------------------------------------------------Cây hoa được trồng ở trong vườn .....................................................................
Ngựa phi nhanh như bay .............................................................

Câu 12. Viết đoạn văn kể về mùa hạ.



×