Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De on Toan 5 GHK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.83 KB, 3 trang )

ĐỀ ƠN GIỮA HKI
MƠN : TỐN – Lớp 5
Bài 1. Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết số
……………………..

3,014
……………………..

2,0002
……………………..

Đọc số
Bốn mươi chín phẩy ba mươi sáu.
…………………………………………………………………………………………………………………………..

Bảy phần chín.
…………………………………………………………………………………………………………………………..

Bốn mươi lăm phẩy không trăm mười hai.

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn khơng trăm linh năm” viết là:
A. 125,105

B. 105,015

C. 105,1005

D. 105,0105


b) Chữ số 9 trong số thập phân 12,3954 có giá trị là:
A. 9

B. 900

9
C. 10

9
D. 100

C. 12,073

D. 12,0073

2
C. 10 100

2
D. 1 100

11
C. 19

105
D. 154

73
c) Số 12 1000 được viết dưới dạng số thập phân là:


A. 12,73

B. 1273,73

d) Số thập phân 1,02 viết dưới dạng hỗn số là:
2
A. 1 10

2
B. 10 10

7
3
1
e) Giá trị của biểu thức 14 + 5 x 1 3 là :
154
A. 105

91
B. 70

Bài 3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
1
1
a) 2 2 + 1 3 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………
2
1
b) 3 3 - 1 4 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………



1
3
c) 4 2 x 1 5 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………
4
1
d) 4 9 : 3 3 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật được quy hoạch thành khu đơ thị có chiều dài
5
0,4km, chiều rộng bằng 8 chiều dài. Tính diện tích khu đất đó với đơn vị là mét vng,

là héc ta.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1
1
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 m, chiều rộng 4 m.

a) Tính chu vi hình chữ nhật đó.
b) Một hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vng.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
Bài 1. (1,5 điểm). Viết đúng mỗi trường hợp cho 0,3 điểm.
Bài 2. (2 điểm). Khoanh đúng ở mỗi bài cho 0,4 điểm.
Đáp án.

a) C ;

b) D ;

c) C ;

d) D ;

Bài 3. (2 điểm). Làm đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm.
Bài 4. (2 điểm).
Đổi 0,4 km = 400 m
Chiều rộng của khu đô thị là :
400 : 8 x 5 = 250 (m)
Diện tích khu đô thị là :
400 x 250 = 100 000 (m2)
100 000m2 = 10 ha.
Đáp số : 100 000 m2; 10 ha


0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

Bài 5. (2,5 điểm).
a) 1 điểm.
Chu vi hình chữ nhật đó là :

0,25 điểm

1
1
3
( 2 + 4 ) x 2 = 2 (m)

0,75 điểm

b) 1,5 điểm.
Chu vi hình vng bằng chu vi hình chữ
3
nhật nên chu vi hình vng là 2 m
3
3
Độ dài cạnh hình vng là : 2 : 4 = 8 (m)
3
3
9
Diện tích hình vng là : 8 x 8 = 64 (m2)

3
9
Đáp số : a) 2 m ; b) 64 m2.

0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

e) B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×