Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De on Toan 5 cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.64 KB, 4 trang )

ĐỀ ƠN TỐN 5 CUỐI NĂM
Họ và tên:..............................................................................Lớp:5 ...........
Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1.(1 điểm).
3
a) Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,34

B. 3,4

C. 0,75

D. 7,5

b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
2
A. 1000

2
B. 100

2
C. 10

D. 2

Câu 2. (1 điểm).
5
a) Hỗn số 4 100 viết thành số thập phân là:


A. 4,05

B. 4,005

C. 4,5

D. 45

b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5%

B. 850%

C. 0,85%

D. 85%

Câu 3. (1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³
A. 4,0021m3

B. 4,021 m3

C. 4,210m³

D. 4,0210m³

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ


B. 150 giờ

C. 144 giờ

D. 157 giờ

Câu 4. (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3

B. 5832cm2

C. 324 cm³

D. 54cm³

Câu 5. (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều
rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3

B. 114m2

C. 18,5m²

D. 209,95m²

Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49

B. 2,9


C. 2,4

D. 2,39

Câu 7. (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52

B. 18,27

Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96

C. 16,29

D. 17,25

b. 4,5 : (3,58 + 4,42)


………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10

b) 3,2 x x = 22,4 x 8

………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..
Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng
quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ơ tơ là bao nhiêu ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..

...............Hết .............


ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Thang điểm

1a
C
0,5

1b
B
0,5

2a
A
0,5


2b
D
0,5

3a
B
0,5

3b
D
0,5

4
A
1,0

5
B
1,0

6
C
1,0

7
A
1,0

Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.

a)

101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96

b) 4,5 : (3,58 + 4,42)

= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98

= 4,5 : 8

= 101 – 4,68 + 8,96

= 0,5625

= 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 3,75 : x = 15 : 10

b) 3,2 x x = 22,4 x 8

3,75 : x = 1,5

3,2 x x = 179,2

x = 3,75 : 1,5

x = 179,2 : 3,2

x = 2,5


x =

56

Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Quãng đường AB dài là:
25 x 3 = 75 ( km )

( 0,25 điểm)

Vận tốc của ô tô là:
75 : 1,5 = 50 ( km/giờ)

( 0,5 điểm )

Đáp số : 50 km/ giờ

( 0,25 điểm)

-------------------------Hết--------------------

Ma trận nội dung Toán cuối học kì II lớp 5:
Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu,

Mức 1

Mức 2


Mức 3

Mức 4

Tổng


số điểm
Số học: Biết chuyển hỗn số thành số thập phân.
Nhận biết, chuyển đổi số thập phân dưới dạng tỉ số
phần trăm. Biết so sánh và thực hiện các phép tính
với số thập phân. Biết giải bài tốn tìm vận tốc.

Số câu

02

03

01

01

7

Số điểm

2,0


3,0

1,0

1,0

7,0

Đại lượng và đo đại lượng: Biết chuyển đổi đơn vị
Số câu
đo thể tích, đổi đơn vị đo thời gian
Số điểm
Yếu tố hình học: Tính được thể tích hình lập
Số câu
phương, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật.
Số điểm
Số câu
Tổng
Số điểm

01

1

01

1,0

01


01

2

01

01

2,0

3

4

2

1

10

3,0

4,0

2,0

1,0

10


– Ma trận câu hỏi Toán cuối học kì II lớp 5:
TT

Chủ đề

1

Số học

2

Đại lượng và đo
đại lượng

3

Yếu tố hình học

Số câu
Câu số

Mức 1
TN TL
2
1,2

Mức 2
TN TL
2

1
6,7 10

Số câu

1

Câu số

3

Mức 3
TN TL
1
9

Mức 4
TN TL
1
8

Tổng
7
1

Số câu

1

1


Câu số

4

5

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×