Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MA TRAN DE KIEM TRA CHUONG 3 DAI SO 10 PHUONG TRINH HE PHUONG TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.27 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian làm bài: 45 phút.
Chủ đề/
Chuẩn
KTKN

CẤP ĐỘ TƯ DUY
Thông biểu
Vận dụng

Nhận biết

TN
TL
Đại cương - Điều kiện xác
về phương định của phương
trình
trình.
- Phép biến đổi
tương đương,
phép biến đổi hệ
quả
2
0.8
Phương
- Giải và biện
trình bậc
luận phương
nhất và
trình bậc nhất –


bậc hai
bậc hai (Lý
một ẩn
thuyết)

TN
TL
- Xác định
phương trình
tương đương,
phương trình hệ
quả

TN
TL
- Dựa vào điều
kiện của phương
trình suy ra tập
nghiệm

2

1

0.8
- Tìm điều kiện
nghiệm của
phương trình bậc
nhất – bậc hai


0.4
- Định lí Vi – ét;
tìm điều kiện
tham số để
phương trình
thỏa yêu cầu cho
trước
1
0.4
- Giải và biện
luận phương
trình dạng

1

1

0.4
- Giải phương
trình dạng

0.4
- Giải phương
trình dạng

Một số
phương
trình quy
ax  b  cx  d
;

về phương
phương trình
trình bậc
chứa ẩn ở mẫu
nhất hoặc
thức
bậc hai

ax  b cx  d

phương trình
chứa ẩn ở mẫu
thức.

;

ax  b  cx  d

;
phương trình
chứa ẩn ở mẫu
thức
1
1
1
1.0
0.4
0.4
Hệ
- Giải hệ bậc

- Giải hệ bậc
- Tìm tham số để
phương
nhất hai ẩn – bậc nhất hai ẩn – ba
hệ bậc nhất nhiều
trình bậc nhất ba ẩn
ẩn bằng cách đặt ẩn thỏa yêu cầu
nhất nhiều
ẩn phụ
cho trước
ẩn
1
1
1
0.4
1.0
0.4
Một số ví - Hệ gồm một
- Hệ đối xứng
- Hệ quy về đối
dụ về hệ
phương trình bậc loại 1; loại 2.
xứng loại 1; loại
phương
nhất, một phương
2.
trình bậc
trình bậc hai
hai hai ẩn.
1

1
1
0.4
0.4
0.4
Cộng
5
1
5
1
5
2.0
1.0
2.0
1.0
2.0

Cộng
Vận dụng cao
TN
TL
- Giải phương
trình một ẩn.

5
2.0
- Sử dụng định
lí Vi-ét để so
sánh nghiệm
của phương

trình bậc hai
với số khơng
1
4
1.0
2.2
- Giải phương
trình chứa
nhiều dấu giá
trị tuyệt đối;
đặt ẩn phụ giải
phương trình.
3
1.8
- Giải bài tốn
bằng cách lập
hệ phương
trình
3
1.8
- Hệ quy về
đối xứng loại
1; loại 2.
1

4
1.0

2


2.2
19

2.0


30%

30%

20%

20%

10.0

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA

CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHỦ ĐỀ
1. Đại
cương về
phương
trình

2.Phương
trình bậc
nhất và
bậc hai

một ẩn

SỐ CÂU
Trắc
nghiệm

Trắc
nghiệm

1

Nhận biết: Xác định được điều kiện của phương trình chứa ẩn dưới dấu
căn.

1

Nhận biết: giá trị x0 là nghiệm của pt

1

Thông hiểu: Xác định được hai phương trình tương đương dựa vào tập
nghiệm

1

Thơng hiểu: Xác định được phương trình hệ quả của một phương trình
dựa vào phép biến đổi bình phương hai vế,

1


Vận dụng: Dựa vào điều kiện của phương trình xác định tập nghiệm của
phương trình

1

Nhận biết: Xác định lí thuyết biện luận phương trình bậc nhất.

1

Thơng hiểu: Tìm m để phương trình bậc hai có 2 nghiệm thỏa
x12  x2 2 ...

1

Tự luận
3. Một số
PT quy
về bậc
nhất hoặc
bậc hai

Trắc
nghiệm

5. Một số
ví dụ về
hệ
phương
trình bậc


Trắc
nghiệm

Vận dụng: Tìm điều kiện để phương trình bậc hai có hai nghiệm âm.
Vận dụng cao: Tìm điều kiện để phương trình bậc bốn trùng phương có
3 nghiệm.

1

Thơng hiểu: Tìm nghiệm của phương trình dạng ax  b cx  d

1

Vận dụng: Biện luận phương trình chứa ẩn ở mẫu.

Tự luận
4. Hệ
phương
trình bậc
nhất
nhiều ẩn

MƠ TẢ

- Giải phương trình dạng

ax  b  cx 2  dx  e

1


Nhận biết: Tìm nghiệm hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn.

1

Vận dụng: Tìm tham số để hệ bậc nhất hai ẩn có nghiệm.

Tự luận

1

Thơng hiểu: Giải hệ bậc nhất hai ẩn bằng cách đặt ẩn phụ

Trắc
nghiệm

1

Nhận biết: Nghiệm của hệ gồm 1 Pt bậc nhất, 1 phương trình bậc hai

1

Thơng hiểu: Dấu hiệu nghiệm của hệ đối xứng.

1

Vận dụng: Tìm số nghiệm của hệ đối xứng loại 1


hai hai
ẩn.


Tự luận

Vận dụng cao: Giải hệ

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA

ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2018 – 2019

TRƯỜNG THPT I SCHOOL

MƠN TỐN

LỚP 10 CHƯƠNG 3

Thời gian làm bài 90 phút


I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
x x 1

2x
x  1 là
C. x 1 .
2

Câu 1: Điều kiện của phương trình
A. x   1 .
B. x  1 .
D.

x 1 .
 x  1  x  3 0 Trong các phương trình sau đây, phương trình
Câu 2: Cho phương trình
nào tương đương với phương trình đã cho?
 x  1  x  3 x 1 0
 x  1  x  3 x  1 0
A.
B.
 x  1  x  3 x  3 0
 x  1  x  3 x  3 0
C.
D.
2
Câu 3: Các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 1
2
A. x  3x  4 0
x 2  x 1  x

2
B. x  3x  4 0

C.

x 1

 3 x  2 x 2
 3 x  2  x  1
Câu 4: Cho hai phương trình

đây là đúng?

A. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2)
B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1)
C. Phương trình (1) tương đương với phương trình (2)
D. Cả ba kết luận đều sai.

D.

 2  . Khẳng định nào sau

 x 2  ( y  1) 2  xy  x  1  y  1
Câu 5: Cho phương trình hai ẩn
. Tìm điều kiện để
xác định của phương trình rồi suy ra tập nghiệm của nó.
A. Phương trình vơ nghiệm
B. (0; -1)
C. (0; 1)
D.
(-1; 1)
2
Câu 6: Tìm m để phương trình m x  2 x  m có nghiệm duy nhất.
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 1 .
D.
m 2 .
x1 , x2
Câu 7: Gọi
là hai nghiệm (nếu có) của phương trình
x 2  2  m  1 x  m 2  3m  4 0


4

. Chỉ ra khẳng định đúng.

2

Câu 8: Cho phương trình ax  bx  c 0 (*),a 0 , đặt
Điều kiện để phương trình (*) vô nghiệm là:

 b 2  4ac; S 

b
c
;P 
a
a .


A . 0
  0

 S 0
P  0
hoặc 

B.   0 hoặc

Câu 9: Giải phương trình

A. Vơ nghiệm.


  0

S  0
P  0


2 x  3 x  5

C.   0 hoặc

 0

S  0
 P 0


D.

 0

.

 x 8

 x  2
3.
C. 

B. x 8 .


 x  8

 x 2
3
D. 

.
Câu 10: Cho phương trình

 m  2  x  3 2m  1 *
 

Câu 11: Giải hệ phương trình
17
62
 x; y; z    ;  5;  
3 .
 3
A.
C.

17
62 
;  5; 
3 .
 3

 x; y; z   


x 1

 x  2 y  z 5

 2 x  5 y  z  7
 x  y  z 10


. Khẳng định nào sau đây sai?

.
B.

17
62 
;5; 

3 .
 3

 x; y; z  

D. Vơ nghiệm.

 x  y 2

Câu 12: Tìm m để hệ phương trình 2 x  my 3 có nghiệm duy nhất.
A. m 2 .
B. m 2 .
C. Không có.

m  2 .
 x  y 9
 2
x  y 2 41
Câu 13: Hệ 


Câu 14: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
 x  y 2

 x  y 2
 x  y 2
1 1


2


x y
x  y 2 2
A. 
.
B.  x  2 y 0 .
C. 
.
 xy  x  y 11
 2
x y  xy 2 30
Câu 15: Hệ 


D.

D.

 x  y 2
 2
 x  y 0

.


II. TỰ LUẬN (4 điểm)
4
2
Câu 1: ( 1 điểm ) Tìm m để phương trình x  2mx  2m  1 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 2: ( 3 điểm ) Giải phương trình và hệ phương trình sau

2

a.

2

x  2x  2x  x  2


 x  y 2

3x  y 1
b. 


 x( x  y  1)  3 0


5
2
( x  y )  x 2  1 0
c. Giải hệ :



×