TOáN
Đặt tính và tính:
6,2 x 7,9
1,92 x 0,5
0,43 x 500
2,4 x 4,7
Bµi lµm:
6,2
x
7,9
558
434
48,98
1,92
x
0,5
960
000
0,960
0,43
x
500
215,00
2,4
x
4,7
168
96
11,28
5
TOáN
Ví dụ 1: Một sợi dây dài 9,3m đợc chia thành 3 đoạn
5
bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
9,3 : 3 = ? (m)
Nhóm trởng đọc ví dụ trong SGK - tr63, cả nhóm
đọc thầm theo.
Từng thành viên trong nhóm nêu ý kiến của mình
về kết quả của phép tính và cách tính.
Cả nhóm thống nhất cách tính và kết quả, rồi ghi
vào giấy A3.
TO¸N
VÝ dơ 1:
9,3
9,3: 3: 3= =3,1
? (m)
Ta cã: 9,3m = 93dm
93 3
03 31 (dm)
0
31dm = 3,1m
VËy: 9,3 : 3 = 3,1 (m)
5
TOáN
Ví dụ 1:
5
9,3 : 3 = 3,1 (m)
Thông thờng ta đặt tính rồi làm nh sau:
+ 9 chia 3 đợc 3, viÕt 3, 3 nh©n 3
9,3 3
03 3,1 (m)
0
b»ng 9; 9 trõ 9 b»ng 0, viÕt 0.
+ ViÕt dÊu phÈy vào bên phải 3
+ Hạ 3; 3 chia 3 đợc 1, viÕt 1; 1
nh©n 3 b»ng 3; 3 trõ 3 b»ng 0;
viÕt 0
TO¸N
VÝ dơ 2:
5
73,58 : 19 = ?
+ 72 chia 19 đợc 3, viết 3, 3 nhân 19
72,58
155
038
0
bằng 57; 72 trừ 57 bằng 15, viết 15.
19
+ Viết luận
dấu phẩy
vào bên
phải 3
3,82 Thảo
nhóm
đôi:
+ HạĐặt
5; tính
155 rồi
chia
tính19 đợc 8, viết 8; 8
nhân 19 b»ng 152; 155 trõ 152 b»ng 3;
viÕt 3.
+ H¹ 8; 38 chia 19 đợc 2, viết 2; 2 nhân
19 bằng 38; 38 trõ 38 b»ng 0; viÕt 0.
TOáN
5
Muốn chia một số thập phân cho một
số tự nhiên ta làm nh sau:
72,58
Chia phần
Muốn
nguyên
chia một
củasốsố bị chia
155
cho số chia.
thập phân cho một
Viết số
dấu
phẩy ta
vào
bên phải thơng 038
tự nhiên
làm
0
đà tìm đthế
ợc nào?
trớc khi lấy chữ số đầu
tiên ở phần thập phân của số bị chia
để tiếp tục thực hiện phép chia.
Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần
thập phân cđa sè bÞ chia.
19
3,82
TOáN
1 Chọn đáp án đúng:
a) 5,28 :
4
b) 95,2 : 68
c) 0,36 :
9
d) 75,52 :
32
13,2
1,4
0,14
2,36
1,32
1,04
0,4
2,06
1,23
1,14
0,04
2,16
5
TOáN
2 Chọn đáp án đúng:
a) x x 3 =
8,4
2,08
b) 5 x x =
0,25
0,05
2,8
0,15
1,8
0,5
5
TOáN
5
2 Một ngời đi xe máy trong 3 giờ đi đợc 126,54km.
Hỏi trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu kilô-mét?
Mỗi giờ ngời đó đi đợc số ki-lô-mét là:
Bài làm:
42,08km
Mỗi giờ ngời đó đi đợc số ki-lô-mét là:
126,54 : 341,18km
= 41,18 (km)
Đáp số: 41,18km
42,18km