Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA HK1 TOAN 7DE SO 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.29 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
GV: Đỗ Tiến Dũng
Đề số: 012

ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng
5
Câu 1: Số hữu tỉ 3 được biểu diễn bởi phân số:
3
 10
10
A. 5
B.  6
C.  6
5
Câu 2: Phân số 12 khơng phải là kết quả của phép tính:
1 3

A. 6 12

1

 17
12

 10
C. 15


 17
1
C. 12

1

17
12

B.
C.
Câu 3: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của
chúng cho trong bảng
x

-3

y

1

1

Giá trị ô trống trong bảng là:
1
A. 3

1
B. 3


1 2
; )
A. 3 3

1 2
( ; )
B. 3 3

C. 3
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x:
(

D . -3

2 1
( ; )
C. 3 3

1 2
( ; )
D. 3 3

Câu 5: Điền đúng ( Đ ), sai ( S ) thích hợp cho mỗi ý sau:
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo
thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo
thành có hai góc đồng vị bằng nhau.
Câu 6: Cho hình vẽ có hai tam giác bằng nhau, cách viết đúng là:
A. MNP PQM


M

N

B. MNP PMQ
C. MNP QPM
D. MNP QMP

Q

P

0
0


Câu 7: Cho  MNP. Tia phân giác góc M cắt NP tại Q, N 60 ; P 30 . Số đo góc
MQP là:
N
A. 1200
Q
600
B. 1050
C. 1000
300
D. 900

M

P



II. Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
2

3
 1 1
   .2 .   2 
b)  2  3

3 10 3 5
.  .
a) 5 7 5 7

Bài 2: (1,5 điểm )Tìm x biết :
x 2

15
3,5
b)

a) 5,2 x - 14,6 = 1
Bài 3: (2,0đ) Cho hàm số y = 2x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.

c)

b) Xác định điểm P trên đồ thị có hồnh độ
là - 2




x  1  3 4,5

3
2 . Và điểm Q trên đồ thị có tung độ

0

Bài 4: (2,0 điểm ) Cho hình vẽ, biết a // b và A1 40 .

4001
2

a

A4

3

B

b

4

1
2


3

a) Viết tên một cặp góc đồng vị và tính số đo của mỗi góc.
b) Viết tên một cặp góc so le trong và tính đo của mỗi góc.
c) Viết tên các cặp góc trong cùng phía và tính số đo mỗi góc.
Bài 5: (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC ( D không trùng với B,
C ). Lấy M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME =
MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC. Chứng minh rằng
a) AE // BC
b) Điểm A nằm giữa hai điểm D và E.


UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO

I- Trắc Nghiệm : (2.0 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC
KỲ I
MƠN: TỐN 7

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2


3

4

6

7

Đáp án

D

B

B

D

A

B

II- Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

(Mỗi phần đúng được 0,5đ)

3 10 3 5
3 10 5 3 5 3
.  .

.(  )  . 
a) 5 7 5 7 = 5 7 7 5 7 7
2

3
 1 1
   .2 .   2 
b)  2  3



(0,5đ)
14
3

= ... =
Bài 2: (1,5 điểm) (Mỗi phần đúng được 0,5đ )
a)
5,2 x - 14,6 = 1
5,2x = 1 + 14,6
5,2x = 15,6
x=3
b)

(0,5đ)

(0,5đ)

x 2


15 3,5
 2.15
x
3,5
 60
x
7

c)

(0,5đ)

x  1  3 4,5
x  1 1,5

x + 1 = 1,5
x = 1,5 – 1

hoặc

x + 1 = - 1,5
x = - 1,5 – 1

x = 0,5
x = - 2,5
Vậy x = 0,5 hoặc x = - 2,5
Bài 3: (2,0 điểm)
a)

(0,5)

y
y=2x
2

A

5
S

Đ


-3 -2 -1

x
0 1

+ Cho x = 1 th× y = 2.1 = 2 nên A(1; 2) thuộc đồ thị Q
hàm số y = 2x
P
+ Đồ thị hàm số y = 2x là đờng thẳng
đi qua điểm O(0; 0) và A(1; 2).

2

-2

0,5 đ

-3


0,5 đ
0,5 đ

+Vẽ đợc đồ thị :

0,5 đ

b) Xác định đúng đợc điểm P và Q
0

Bi 4: (2,0 điểm ) Cho hình vẽ, biết a // b và A1 40 .

4001
2

a

A4

3

B

b

4

1
2


3

a) Viết tên một cặp góc đồng vị và tính số đo của mỗi góc.
A B
 400
1
1

(0,5đ)

b) Viết tên một cặp góc so le trong và tính đo của mỗi góc.
A B
 400
3
1

(0,5đ)

c) Viết tên các cặp góc trong cùng phía và tính số đo mỗi góc.
0
0
0
A 1400



4
và B1 40 ; A3 40 và B2 140


(1,0đ)

Bài 5: (1,5 điểm)
Hình vẽ: 0,5 điểm

F

E

A

a) Chứng minh
AME DMB (C.G.C )

 AEM DBM

M
B

D

C

Và AE = DB suy ra AE // BD hay AE //BC
b) Chứng minh tương tự ta có:
AMF DMC , suy ra AF / / DC; AF DC

(0,5đ)
(0,5đ)


(1)

EMF BMC , suy ra EF / / BC; EF BC

(2)
(0,5đ)
Từ (1) và (2) ta suy ra AE + AF = EF. Điều này chứng tỏ A nằm giữa E và F.

(0,5đ)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×