Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Dai so 7 De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.54 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. LÝ THUYẾT (2đ)
Câu 1: (1đ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Hãy cho ví dụ về hai đơn thức đồng
dạng.
Câu 2: (1đ) Hãy nêu định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác. Vẽ
hình và ghi giả thiết – kết luận nội dung định lí đó.
II. BÀI TẬP (8đ)
Bài 1: (1đ) Số điểm kiểm tra học kỳ II môn Tin học của một nhóm 20 học sinh được
ghi lại như sau:
9

3

5

7

3

9

7

8

10


9

7

5

9

3

6

6

8

9

10

4

a) Lập bảng tần số.
b) Tìm số trung bình cộng.
Bài 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức x² - 2x + 1 tại x = 1 và tại x = -1.
Bài 3: (2đ) Cho P(x) = 4x² - 4 + 3x³ + 2x + x5 và Q(x) = 3x - 2x³ + 4 - x4 + x5.
a) Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x).
Bài 4: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x - 4.
Bài 5: (3đ) Cho ΔABC vuông tại A ; BD là tia phân giác góc B (D thuộc AC). Kẻ DE

vng góc với BC (E thuộc BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
a) ΔABD = ΔEBD
b) DF = DC.
c) AD < DC.

Đáp án đề thi học kì 2 Tốn 7
Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 7 trường THCS Cửa Nam, Nghệ An năm 2014 - 2015
Bộ 15 đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 7 năm 2013 - 2014
I. Lý Thuyết
Câu 1:

Phát biểu đúng hai đơn thức đồng dạng (SGK/33)

Cho đúng ví dụ hai đơn thức đồng dạng.
Câu 2:

Phát biểu định lý (SGK/66).

Vẽ hình, viết đúng tóm tắt GT-KL nội dung định lý.
II. Bài Tập
Bài 1:
a, Bảng tần số
Giá trị (x)

3

4

5


6

7

8

9

10

Tần số (n)

3

1

2

2

3

2

5

2

b) Tìm số trung bình cộng


N = 20


Điểm (x)

Tần số (n)

Các tích (x.n)

3

3

9

4

1

4

5

2

10

6

2


12

7

3

21

8

2

16

9

5

45

10

2

20

X trung bình =
137/20
≈ 6,9


Tổng: 137
Bài 2:

Thay x = – 1 vào biểu thức: x² - 2x + 1, ta có (-1)² - 2.(-1) + 1 = 4.

Thay x = 1 vào biểu thức, ta có: x² - 2x + 1 ta có 1² - 2.1 + 1 = 0.
Bài 3:
a) P(x) = x5 + 3x3 + 4x2 + 2x + 4 (0,5đ)
Q(x) = x5 - x4 - 2x3 + 3x + 4 (0,5đ)

I/ LÝ THUYẾT: (2,0 đ)
Câu 1: Định nghĩa tỉ lệ thức. Cho ví dụ một tỉ lệ thức. (1đ)
Câu 2: Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Vẽ đường trung trực d của đoạn
thẳng AB. (1đ)
II/ BÀI TẬP: (8,0 đ)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:

Bài 2: (1đ) Tìm x biết:
a) |x| = 13/11
b) x - 3/7 = 2/3
Bài 3: (1,5 đ)
Số học sinh lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp
có tổng cộng 108 học sinh.
Bài 4: (2,0 đ)


a) Cho hàm số: y = f (x) = 3x + 5. Tính f (-1) ; f( )
b) Chứng minh rằng: 1610 + 327 chia hết cho 33.
Bài 5: (2,0 đ)

Cho tam giác ABC có góc A = 90o, tia phân giác góc C cắt cạnh bởi I. Trên cạnh BC lấy
điểm M sao cho AC = CM.
a) Vẽ hình. Ghi giả thiết, kết luận.
b) Chứng minh: ∆ACI = ∆MCI
c) Chứng minh: IM BC

Đáp án đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 7



UBND HUYỆN TÂN CHÂU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TỐN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC:
I) LÝ THUYẾT (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính: 22. 52
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lý về tổng ba góc trong một tam giác.
Áp dụng: Cho tam giác ABC biết:

II) BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:


Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết:

Bài 3: (1 điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 3; 2 và chu vi của tam giác là 27cm.
Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng 87 - 218 chia hết cho 14


Bài 5 ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC,

. Lấy I là trung điểm của BC. Trên tia

AI lấy điểm D sao cho ID = IA.

Đáp án đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 7
I) LÝ THUYẾT (2 điểm)
Câu 1:
Viết đúng cơng thức tính lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn. yn
Áp dụng tính: 22. 52 = 102 = 100
Câu 2:
Phát biểu đúng định lý về tổng ba góc trong một tam giác.

II) BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1


Bài 2

Bài 3
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x, y, z (đơn vị là cm)
Theo đề bài ta có: x: y: z = 4: 3: 2 và x + y + z = 27


Bài 4
Chứng minh rằng 87 - 218 chia hết cho 14 như sau:
Ta có 87 - 218 = (23)7 - 218
= 221 - 218
= 217(24-2)
= 217.14 chia hết cho 14
Bài 5
Vẽ hình đúng (0.25đ) và ghi GT-KL đúng (0.25đ)


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂN CHÂU

CỘNG HÒA XÃ HÔÏI CHỦ NGHĨA VIỆT

NAM
Độc lập -Tự do-Hạnh phúc

TRƯỜNG THCS ĐỒNG RÙM

ĐỀ 1

THI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN 7- THỜI GIAN : 90 PHUÙT


Câu 1( 2 điểm ) (NB)

Nêu định nghóa căn bậc hai của một số không âm a


81;
p dụng : tính :

9
16

Câu 2( 2 điểm ) : (NB) Nêu tính chất hai đường thẳng song song
p dụng:(TH)

a

x

Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng ?
b 1400

Câu 3: ( 2 điểm )(TH)

5
a / - 12

5
+ 1 18

Thực hiện phép tính:

-2,25

2
b/ 3 .


3
√ 81 - ( - 4

)

:



9
64

Câu4: ( 1 điểm )(VD)
Một đôị 24 người trồng xong số cây dự định trong 5 ngày. Nếu đội bổ xung
thêm 6 người thì sẽ trồng xong số cây ấy trong mấy ngày?( giả sử năng suất
làm việc của mỗi người là như nhau)
Câu 5: ( 2 điểm )(VD)
Cho Δ

ABC. Gọi I là trung điểm của AC . trên tia đối của tia IB lấy điểm E sao cho

IE =IB. Chứng minh rằng:
a/ AE = BC.
b/ AE // BC.

a c
=
Câu 6: ( 1 điểm ) (VD) Từ tỉ lệ thức b d


a+b c +d
=
b
d
hãy suy ra


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS ĐỒNG RÙM

CỘNG HÒA XÃ HÔÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do-Hạnh phúc

Đáp án 1
THI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN 7- THỜI GIAN : 90 PHÚT


câu
1
2
3

-

Đáp án
địng nghóa
áp dụng
tính chất
áp dụng


5
a / - 12

điểm





5
+ 1 18

-2,25

5 23 9

 
12 18 4
15 46 81

 
36 36 36
50

36

2
b/ 3 .


0.5ñ
0.5ñ

3
√ 81 - ( - 4

)

:

2
3 8
 9  
3
4 3



9
64

0.5đ
0.5đ

=6 +2 = 8
4

Số người
Số ngày


24
5

24+6
x

Tóm tắt

0.5đ
0.5đ

Gọi x là số ngày trồng xong cây
Vì Số người tỉ lệ nghich với Số ngày nên:
x.30 = 5.24
=> x =5.24 /30 = 4
Vậy………………………
5

6

- hình vẽ đúng
a/ c /m tam giácAIE = tam giaùc CIB
suy ra : AE = BC
b/ tam giaùcAIE = tam giác CIB
suy ra :AEI = góc CBI
nên : AE // BC
Ta coù :a .d = b .c => a .d + b .d = b .c + b .d
=> ( a + b). d = ( c + d) . b

( a  b) c  d


b
d
=>

0.5ñ
0.5ñ
0.5ñ
0.5ñ
0.5ñ
0.5ñ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×