Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao duc Tieu hoc CDDH De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.49 KB, 6 trang )

PHỊNG GD & ĐT QUẬN HỒNG MAI

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKI - NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG TIỂU HỌC LĨNH NAM

MƠN TỐN

Họ và tên : ……………………………

Thời gian : 40 phút

Lớp : 2A4

Ngày kiểm tra : …. / …../ 2018

ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT CỦA CƠ GIÁO
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:(1đ)
a. Số 54 đọc là:
A. Năm mươi tư
B. Năm tư
C. Năm mươi bốn
b. Số liền sau của 80 là:


A. 79
B. 81
c. 15 + 67 =

C. 82

D. Năm bốn

D. 78

+ 15

Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong phép tính là :
A. 64

B. 65

C. 66

D. 67

Câu 2 : (1đ) Nối phép tính với kết quả thích hợp :
82 kg - 63 kg

19 kg

70l - 26l

19


38 + 8 - 27

44l


Câu 3: (1đ)
a. Ngày 10 tháng 1 là thứ sáu.
Vậy thứ sáu tuần sau là ngày ….. tháng …..
b. Tấm vải trắng dài 38m. Tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 15m.
Vậy tấm vải xanh dài …... m.
Câu 4: (1đ)
a. Trong hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác

C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác

b. Số đường thẳng trong hình vẽ sau là:
A. 3 đường thẳng
C. 5 đường thẳng
B. 4 đường thẳng
D. 6 đường thẳng
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 5: (2đ) Đặt tính rồi tính:
54+ 39

82 – 47

100 – 76


79 + 21

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

Câu 6: (1đ)Tìm x:
x - 28 = 37


62 - x = 29

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………


Câu 7: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3dm2cm = ……. cm

b. 7 dm 7 cm < ……. cm < 7dm9cm

Câu 8: (1đ)
Mẹ mua về một số cam. Sau khi biếu ơng bà 15 quả cam thì mẹ còn lại 13 quả. Hỏi mẹ đã
mua bao nhiêu quả cam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (1đ)
Sau khi thêm vào số bị trừ 9 đơn vị thì hiệu hai số là 52. Tìm hiệu hai số ban đầu?
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Mức độ nhận thức
Mức 1

Mức 2

Mức 3

(nhận biết)

(thông hiểu)

(vận dụng)

Tên
các nội dung, chủ đề,
mạch kiến thức

1. Số học và phép
tính

TN

TL

1


TN

TN

1

1

1

1

(câu
1abc)

(câu
5)

(câu
6)

(câu
2)

(câu
9)

5














1

1

1

(câu
7a)

(câu
3a)

(câu
7b)

1,5

0,5đ


0.5đ

0.5đ

1.5đ

3. Yếu tố hình học

1

1

(câu
4b)

(câu
4a)

0.5đ

0,5đ

4. Giải bài tốn có
lời văn

Tổng số câu

Tổng số điểm

TN


TL

cộng

TL

2. Đại lượng và đo
đại lượng

TL

Mức 4 (vận dụng
nâng cao)
Tổng

1



1

1

(câu
8)

(câu
3b)


1,5



0.5đ

1,5đ

1

1

1/2

2,5

2,5

1/2

1

9





0,5đ


2,5

2.5đ

0.5đ



10đ

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KÌ I LỚP 2
Phịng Giáo Dục Quận Hồng Mai

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM


Trường Tiểu học Lĩnh Nam

--------***--------

Mơn: TỐN
Năm học: 2018 - 2019

I. Trắc nghiệm:
Câu 1: (1đ)
HS khoanh đúng cả 3 phần được 1đ
a. Đáp án A
b. Đáp án B
c. Đáp án D.
Câu 2 (1đ)

82 kg - 63 kg

19 kg

70l - 26l

19

38 + 8 - 27

44l

Câu 3: (1đ)
a) Đáp án: Ngày 17 tháng 1
b) Đáp án: 53m
Câu 4: (1 đ)
a) Đáp án: D
b) Đáp án: A

Câu 5: (2đ)


HS làm đúng mỗi phần được 0.5đ
Đáp án: 93,35,24,100.
Câu 6: (1đ)
HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) x = 65
b) x = 33
Câu 7: (1 đ)
HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a) Đáp án: 32
b) Đáp án: 78
Câu 8: ( 1đ)
Mẹ đã mua số quả cam là: (0,25đ)
15 + 13 = 28 ( quả cam ) (0,5đ)
Đáp số: 28 quả cam (0,25đ)

Câu 9 (1đ)
Sau khi thêm vào số bị trừ 9 đơn vị thì hiệu tăng thêm 9 đơn vị (0,25đ)
Vậy hiệu hai số ban đầu là: (0,25đ)
52 - 9 = 43

(0,25đ)

Đáp số: 43 (0,25đ)



×