Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.6 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 18/09/2020
Ngày giảng: 24/09/2020

Tiết 5

CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết các tính chất sau: Nếu một dường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc
tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Cặp góc so le trong cịn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kỹ năng:
- Học sinh có kỹ năng nhận biết, sử dụng đúng tên gọi: Cặp góc so le trong. Cặp góc
đồng vị. Cặp góc trong cùng phía, cặp góc ngồi cùng phía.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Nhận biết được quan hệ các góc trong hình vẽ.
4. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm nhỏ
III. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc


- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
HS vắng
7C
2. Kiểm tra bài cũ :
- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về hai đường thẳng vng góc. Vẽ
hình minh họa.
+ Lấy điểm kiểm tra thường xuyên
- Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, HS lên bảng trình bày
- Phương tiện, tư liệu: SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS1: Nêu đ/n 2 đường thẳng vng góc.
HS lên bảng trình bày
Cho trước đường thẳng a và một điểm A
thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng c đi
qua A và vng góc với đường thẳng a. Vẽ
HS dưới lớp nhận xét, đánh giá
được mấy đường thẳng như vậy ? Tại sao ?
Lấy điểm B thuộc đường thẳng c, Vẽ đường
thẳng b đi qua B. Vẽ được mấy đường thẳng

b?
3. Giảng bài mới :
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
* Mục tiêu: Tạo sự chú ý của HS để vào bài mới, dự án các phương án giải quyết
được.
Cho HS xem video về các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
trong thực tế
B.Hoạt động hình thành kiến thức ( 27 phút)
a, Mục tiêu
- Học sinh nhận biết được các cặp góc so le, đồng vị, trong cùng phía trên hình
vẽ; HS tìm được một số hình ảnh góc so le trong, góc đồng vị trong thực tế.
- HS nắm vững tính chất: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng và trong các
góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Hai góc so le trong cịn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
- HS biết vận dụng tính chất để giải các bài tốn
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.
c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1:
Nhiệm vụ 1:
GV vẽ hình 12 lên bảng
Hđ cá nhân trả lời câu
hỏi?
H: Có bao nhiêu góc
đỉnh A? bao nhiêu góc
đỉnh B?
GV đánh số các góc và
giới thiệu góc so le

trong, góc đồng vị
Yêu cầu học sinh hoạt
động cá nhântìm tiếp các

Hoạt động của trị
Ghi bảng
Góc so le trong, góc đồng vị (12phút)
Nhiệm vụ 1:
1.Góc so le trong, góc đ.vị
Học sinh vẽ hình vào vở
HS Hđ cá nhân tl câu
hỏi?
HS: Có 4 góc đỉnh A, 4
góc đỉnh B
Học sinh nghe giảng và
ghi bài

*Cặp góc so le trong

A^ 1 và B^ 3 ;

A^ 4 và B^ 2

*Cặp góc đồng vị
Học sinh quan sát hình
vẽ tìm nốt các cặp góc so
le trong, góc đồng vị cịn

A^ 1 và B^ 1 ;
A^ 3 và B^ 3 ;


A^ 2 và B^ 2
A^ 4 và B^ 4


cặp góc so le trong, góc
đồng vị cịn lại
Nhiệm vụ 2:
GV yêu cầu học sinh
hoạt động nhóm làm ?1
Sau đó kiểm tra vịng
trịn rồi báo cáo nhóm
trưởng
GV u cầu 3 nhóm làm
xong nhanh nhât đính
bài làm trên bảng, các
nhóm khác nhận xét,
phản biện.
Gv nhận xét tổng hợp
Nhiệm vụ 3:

lại
Nhiệm vụ 2:
HS hoạt động nhóm thực
hiện ?1
Nhóm trưởng phân cơng
đổi bài kiểm tra theo
vịng trịn.
Báo cáo nhóm trưởng kết
quả

Giải thích được cách làm
bài của mình
Bài 21 Điền vào chỗ trống
a)…..so le trong
b) …..đồng vị
Nhiệm vụ 3:
c) …...đồng vị
Hs hoạt động cá nhân bài d) …..so le trong
tập 21
Học sinh quan sát kỹ
hình vẽ, đọc kỹ nội dung
bài tập rồi điền vào chỗ
trống
Một số em trả lời và
nhận xét

GV nêu BT 21 yêu cầu
học sinh hoạt động cá
nhân điền vào chỗ trống
Gọi 1 số hs đứng tại chỗ
trả lời
Gv mời 1 số em nhận xét
câu trả lời
GV nhận xét và kết luận
Hoạt động 2: Tính chất (15 phút)
Nhiệm vụ 4:
Nhiệm vụ 4:
2.Tính chất:
GV vẽ h.13 (SGK) lên
Học sinh vẽ hình vào vở

bảng
và đọc hình vẽ
Gọi một học sinh đọc
h.vẽ
Học sinh tóm tắt bài tốn
dưới dạng cho và tìm.
GV cho học sinh hoạt
Rồi hoạt động nhóm làm
^ = B^ =450
A
động nhóm làm ?2
bài tập
4
2
Cho
(SGK-88)
A^ 1 , B^ 3
a)
Tính:
GV u cầu học sinh tóm
0
^ ^
tắt bài tốn dưới dạng
Ta có: A 1 + A 4 =180 (kề
cho và tìm
bù)
Gv giúp đỡ các nhóm
Đại diện 2 nhóm gv u
⇒ A^ 1=1350
gặp khó khăn.

cầu lên đính kết quả trên
^ =1350
B
bảng các nhóm khác
Tương tự ta có: 3
Gv mời 2 nhóm bất kỳ
nhận xét, phản biện.
^ 2 = A^ 4 =450
A
b)
(đối đỉnh)
lên đính kết quả trên
0
⇒ A^ 2= B^ 2 =45
bảng và mời các nhóm


khác nhận xét.
HS: Cặp góc so le trong c) Ba cặp góc đồng vị cịn
Gv nhận xét và chính xác cịn lại bằng nhau
lại
hóa.
Các cặp góc đồng vị
A^ 1 =B^ 1=135 0
bằng nhau
A^ 3 = B^ 3 =1350
Nếu đt c cắt 2 đt a và b,
0
A^ 4 = B^ 4 =45
trong các góc tạo thành

Học sinh đọc tính chất
*Tính chất: SGK-89
có 1 cặp góc so le trong
(SGK)
bằng nhau thì các cặp
góc so le trong cịn lại và
các cặp góc đồng vị ntn?
-GV nêu tính chất (SGK)
GV kết luận.
C. Hoạt động luyện tập (8 phút)
a. Mục tiêu: Nhận biết được các cặp góc khi có 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
b, Nội dung, phương thức tổ chức:
- Hoạt động nhóm, cá nhân, đánh giá.
c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra
GV yêu cầu học sinh làm Học sinh đọc đề bài,
việc cá nhân làm BT 22
quan sát hình vẽ 15
(SGK)
(SGK)
GV vẽ hình 15 (SGK)
lên bảng
Yêu cầu học sinh lên
bảng điền tiếp số đo ứng
với các góc cịn lại
Hãy đọc tên các cặp góc
so le trong, các cặp góc
đồng vị ?
GV giới thiệu cặp góc
trong cùng phía, u cầu
học sinh tìm tiếp cặp góc

trong cùng phía cịn lại
Có nhận xét gì về tổng 2
góc trong cùng phía
trong hình vẽ bên ?
Từ đó rút ra nhận xét gì ?
GV kết luận.

Bài 22 (SGK)

Học sinh vẽ lại hình 15
vào vở
0
^ ^
Một học sinh lên bảng
b) A 4 = B2 =40
viết tiếp các số đo còn lại
A^ 1=B^ 3 =1400
của các góc
A^ =B^ =400
2

Học sinh đọc tên các cặp
góc so le trong, các cặp
góc đồng vị trong hình
vẽ
Học sinh quan sát hình
vẽ, nhận dạng khái niệm
HS: Hai góc trong cùng
phía có tổng số đo bằng
1800


HS rút ra nhận xét
D.Hoạt động vận dụng (1 phút)

2

A^ 1 =B^ 1=140 0
A^ = B^ =1400
3

3

0
A^ 4 = B^ 4 =40

0
^ ^
c) A 1 + B2 =180
A^ 4 + B^ 3 =1800
Nhận xét:Hai góc trong
cùng phía bù nhau.


Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Mục tiêu: Giúp học sinh nghiên cứu thêm những dạng toán mới liên quan
đến thực tiễn.
- Phương pháp: Giao nhiệm vụ.
- Năng lực cần đạt: Năng lực tự học, tự nghiên cứu.
Tìm các hình ảnh của các cặp góc

sole trong, đồng vị trong thực tế.
4.Củng cố (2 phút)
- Nêu nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Đọc trước bài: “Hai đường thẳng song song”
- BTVN: 23 (SGK) và 16, 17, 18, 19, 20 (SBT)
- Ôn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song và các vị trí của hai đường thẳng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×