Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CAU HOI ON TAP HOA 10_HK1_NAMHOC2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.25 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH

NGÂN HÀNG ĐỀ HÓA HỌC 10
NĂM HỌC: 2021-2022

A. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và electron.
B. nơtron và electron.
C. nơtron và proton .
D. nơtron, proton và electron.
Câu 2: Hạt không mang điện trong nguyên tử là
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. hạt nhân.
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. nơtron.
B. electron.
C. proton.
D. nơtron và electron.
A
Câu 4: Kí hiệu nguyên tử Z X cho ta biết những gì về ngtố hố học?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C. Chỉ biết số khối của nguyên tử.

B. Chỉ biết số hiệu nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử và số khối.

39



Câu 5: Số hạt proton trong nguyên tử 19 K là
A. 39.
B. 19.
C. 20.
D. 58.
Câu 6: Khối lượng của hạt prôton là
A. 1,6726*10-27kg.B. 1,6748*10-27kg.C. 9,1094*10-31kg.
D. 0,0055u.
Câu 7. Nguyên tố hoá học là
A. những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. những nguyên tử có cùng số khối.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron.
D. những phân tử có cùng phân tử khối.
Câu 8: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 10. X là nguyên tố
A.Ne.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
31
Câu 9. Ngun tố X có kí hiệu hóa học là 15 X . Tên của X
A. Lưu huỳnh.
B. Clo.
C. Phốt pho.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 electron. Nguyên tố X là
A. S.
B. Cl.
C. N.
A
Câu 11: Cho kí hiệu Z X .Phát biểu sai là


D. Silic.
D. O.

A. Z là số nơtron trong hạt nhân.
B. Z là số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử.
C. Z là số proton trong hạt nhân.
D. A xem như gần đúng khối lượng nguyên tử.
Câu 12: Số hạt electron của nguyên tử có kí hiệu hóa học Ca là
A. 39.
B. 19.
C. 20.
D. 58.
Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có 7 electron. Nguyên tố X là
A. S.
B. Cl.
C. N.
D. O.
Câu 14: Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng:
A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron, khác nhau số prôton.
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số nơtron, khác nhau số prôton
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số prôton, khác nhau số nơtron
D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau số nơtron
Cõu 15: Phỏt biu khụng ỳng v nguyên tử khối
A. là số khối.
B. là khối lượng nguyên tử.
C. là khối lượng tương đối của nguyên tử.
D. không có thứ ngun (khơng có đơn vị).
Câu 16: Vỏ ngun tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?
A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.

B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.
C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.
D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.
Câu 17: Các electron trên một phân lớp có mức năng lượng
A. gần bằng nhau.
B. bằng nhau.
C. khác nhau.
D. không xác định được.
Câu 18. Lớp M chứa tối đa số e là
A. 10
B. 8
C. 6
D. 18
Câu 19: Số electron tối đa trong lớp K là
A. 2.
B. 32.
C. 8.
D. 18.


Câu 20. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa.
A. s1 , p3 , d7 , f12
B. s2, p4, d10, f16
C. s1 , p6, d10, f14
D. s2, p6, d10 , f14.
Câu 21. Phân lớp d có số electron tối đa là
A. 2.
B.6.
C. 10.
D. 14.

Câu 22: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là:
A. Lớp trong cùng
B. Lớp ngoài cùng
C. Lớp giữa
D. Không xác định
Câu 23: Số electron lớp ngồi cùng có trong ngun tử silic (Z = 14) là
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 24: Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngồi cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 25 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo
A. chiều tăng dần của số khối.
B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. chiều tăng dần của số hạt nơtron nguyên tử.
D. chiều giảm dần của số khối.
Câu 26: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d và nguyên tố f.
D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 27: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 4

Câu 28: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong ngun tử.
D. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 29: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ ngun tử của các
ngun tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p
B. số electron lớp ngoài cùng như nhau
C. số lớp electron như nhau
D. số electron như nhau
Câu 30: Nhóm IA trong bảng tuần hồn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm
B. Nhóm kim loại kiềm thổ C. Nhóm halogen
D. Nhóm khí hiếm.
Câu 31: Trong bảng hệ thống tuần hồn ngun tố nào có độ âm điện lớn nhất?
A. Li
B. F
C. Cs
D. I
Câu 32 : Ngun nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hồn
A. của điện tích hạt nhân.
B. của số hiệu ngun tử.
C. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 33: Trong 1 chu kì, bán kính ngun tử các ngun tố:
A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim.

D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 34: Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hố trị cao nhất của các nguyên tố phi kim trong hợp
chất khí với hidro
A. giảm lần lượt từ 7 đến 1.
B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
Câu 35: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C.tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
Câu 36: Nguyên tử X thuộc ô 29, chu kì 4 trong bảng tuần hồn. X có kí hiệu hóa học là
A. Cu.
B. Fe.
C. Ni.
D. Ag.
Câu 37: Ngun tố X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hồn. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 2 và 5 lần lượt là?


A. 2 và 8
B. 8 và 32
C. 8 và 18
D. 8 và 16
Câu 39: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, ngun tố photpho thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu
hình electron ngun tử của X ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p7.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 40: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Flo.
B. Iot.
C. Liti.
D. Xesi.
Câu 41: Số nguyên tố ở chu kì 2 và 3 trong bảng hệ thống tuần hồn lần lượt là
A. 18 và 8.
B. 8 và 8.
C. 18 và 18.
D. 8 và 18.
Câu 42: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng số
A. electron lớp ngồi cùng.
B. điện tích hạt nhân.
C. lớp electron.
D. electron s hay p.
Câu 43: Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 trong bảng hệ thống tuần hồn có số lớp electron trong ngun tử là
A. 3.
B. 4.
C. 18.
D. 8.
Câu 44: Nguyên tố nào dưới đây thuộc nhóm IIIA :
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 46: Cho các ngun tố có cấu hình electron ngun tử như sau:
(1). 1s22s1 ; (2). 1s22s22p3; (3). 1s22s22p63s23p63d64s2 (4). 1s22s22p63s23p6.

Có bao nhiêu nguyên tố là khí hiếm ?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 47: Các nguyên tố xếp ở chu kì 4 trong bảng hệ thống tuần hồn có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3.
B. 4.
C. 18.
D. 8.
2
2
6
Câu 48: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p . Nguyên tố X
A. kim loại.
B.phi kim.
C. khí hiếm.
D. đất hiếm.
Câu 49: Hạt mang điện âm trong nguyên tử là
A. electron.
B. proton.
C. nơtron.
D. proton và nơtron.
39

K

Câu 50: Số hạt electron của ngun tử có kí kiệu 19 là
A. 39.
B. 19.

C. 20.
D. 58.
Câu 51: Nguyên tử X có 15 proton trong hạt nhân và số khối bằng 31. Kí hiệu nguyên tử của X là
31
31
16
15
A. 16 X .
B. 15 X .
C. 31 X .
D. 31 X .
Câu 52: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s2 có số electron ở lớp ngồi cùng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 53: Ở lớp n = 2, số electron tối đa có thể có là
A. 9.
B. 8.
C. 6.
D. 3.
Câu 54: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. số nơtron.
C. số proton.
D. khối lượng nguyên tử.
Câu 55: Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không thay đổi.

D. biến đổi không theo quy luật.
2
2
Câu 56: Ngun tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p63s23p4. Nguyên tố X thuộc nhóm
A. VIB.
B. IVB.
C. IVA.
D. VIA.
Câu 57: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là 12. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 3, nhóm IA.
B. chu kì 4, nhóm IA.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 58: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố
A. giảm xuống.
B. tăng lên.
C. biến đổi không theo quy luật.
D. khơng thay đổi.
Câu 59: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hồn có tên gọi là nhóm
A. kim loại kiềm.
B. kim loại kiềm thổ.
C. khí hiếm.
D. halogen.
Câu 60: Nguyên tố X có Z=17. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. X2O5.
B. X2O7.
C. X2O3.
D. XO3.
Câu 61. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử bằng 13. Tên nguyên tố đó là
A. Nhôm.

B. Natri.
C. Clo.
D. Kali.
Câu 62. Số electron tối đa ở phân lớp s là
A. 2.
B. 6.
C. 10.
D. 14.


Câu 64. Nguyên tử Ne (Z = 10) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
Câu 65. Ngun tố X có Z=17. Cơng thức hợp chất khí với hidro của X là
A. X2H5.
B. X2H7.
C. H3X.
D. HX.
Câu 66..Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn không tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Các ngun tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 67. Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kì:
A. Trong chu kì, các ngun tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Trong chu kì, các ngun tử có số lớp electron bằng nhau.
C. Trong chu kì 2,3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8.
D. Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình.

Câu 68: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của số khối.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các ngun tố có cùng số electron ngồi cùng trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 69: Nguyên tố s bao gồm :
A. IA,IIA.
B. IIIA,IVA.
C. VA,VIA.
D. IA,VIIIA.
Câu 70: Trong bảng tuần hồn, số ngun tố ở chu kì 1 và chu kì 2 là
A. 2 và 8.
B. 8 và 8.
C. 8 và 18.
D. 18 và 32.
Câu 71: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đơi, khơng phân cực.
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, khơng phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
Câu 72: Hãy chọn mệnh đề mơ tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất
A. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
B. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
C. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
D. Là lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
Câu 73: Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 74: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 75: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion.
B. 2 ion dương và âm.
C. các hạt mang điện trái dấu.
D. nhân và các e hóa trị.
Câu 76: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử
A. phi kim khác nhau.
B. cùng một phi kim điển hình.
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh.
D. kim loại và kim loại.
Câu 77: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?
A. HCl.
B. H2S.
C. Na2O.
D. H2.
Câu 78: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết :
A. Cộng hóa trị có cực.
B. Cộng hóa trị khơng cực. C. Ion.
D. Cho nhận.
Câu 79: Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 7) thuộc loại liên kết gì?
A. cộng hóa trị có cực
B. Cộng hóa trị khơng cực C. Ion
D. Cho nhận
Câu 80: Vì sao ngun tử các ngun tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể?
A. Để tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền.

B. Để trao đổi các electron.
C. Để góp chung electron.
D. Đó là sự kết hợp ngẫu nhiên của các nguyên tử khơng có mục đích.


Câu 81: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Tạo ra chất kết tủa.
B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số chất.
Câu 82: Cho phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; Trong phản ứng này, 1 mol Fe :
A. Đã nhận 2 mol electron.
B. Đã nhường 2 mol electron.
C. Đã nhường 3 mol electron.
D. Đã nhận 2 mol electron.
Câu 83: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl; Cl2 là
A. Chất oxi hoá; chất bị khử.
B. Chất khử; chất bị oxi hóa.
C. Chất bị oxi hóa; chất bị khử.
D. Vừa là chất oxi hóa; vừa là chất khử.
Câu 84: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử:
o

t
A. 2HgO   2Hg + O2.
o

t
C. 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O.


o

t
B. CaCO3   CaO + CO2.
o

t
D. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O.

Câu 85: Trong phản ứng: Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H 2O ; Cl2 đóng vai trị gì?
A. Chất oxi hố.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.
Câu 86: Điện hóa trị của nguyên tố K trong hợp chất K2O là
A. +1.
B. -1.
C. 1+.
D. 1-.
Câu 87: Trong phân tử H2S, nguyên tố S có cộng hóa trị là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 88: Trong phản ứng oxi hóa - khử
A. Chất bị oxi hóa nhận e và chất bị khử cho e.
B. Q trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cực đại ln là chất khử.
D. Q trình nhận e gọi là q trình oxi hóa.
Câu 89: Chất khử là chất?

A. Cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 90: Chất oxi hố là chất?
A. Cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 91: Chọn phát biểu khơng hồn tồn đúng?
A. Sự oxi hóa là q trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H ln là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 92: Phản ứng oxi hóa - khử xảy ra theo chiều tạo thành?
A. Chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. Chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. Chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. Chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 93: Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng:
A. luôn xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử.
B. trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 94: Cho phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Câu 95: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl


Câu 96: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. khơng bị oxi hóa, cũng khơng bị khử.
Câu 97: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. khơng bị oxi hóa, cũng khơng bị khử.
Câu 98: Chất nào sau đây trong các pứng chỉ đóng vai trị là chất oxi hóa?
A. S
B. F2
C. Cl2
D. N2
Câu 99: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ?
A. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O.
B. NH3 + HCl → NH4Cl.
C. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.
D. NH3 + HNO3 → NH4NO3 .
Câu 100: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1: So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng ?
1
A. Khối lượng electron bằng khoảng 1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
C. Một cách gần đúng, trong các tính tốn về khối lượng ngun tử, người ta bỏ qua khối lượng của các
proton.
D. Khối lượng của electron lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
Câu 2. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử có 9e, 10n là
A. 19u.
B. 3,181*10-26kg.
C. 28u.
D. 1,675*10-26kg.
Câu 3. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
18
A. 6A 14 ; 7B 15
B. 8C16; 8D 17;
C. 26G56; 27F56
D. 10H20 ; 11I 22
8E
80

Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử 35 Br (đồng vị bền ). Tìm câu sai
A. Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35.
C. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10.
B. Số khối của nguyên tử là 80.
D. Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là
80
34 Br .

24

Câu 5: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử 12 Mg trong các câu sau:
A. Mg có 12 electron
B. Mg có 24 proton
C. Mg có 24 electron
D. Mg có 24 nơtron
Câu 6: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào?
235
238
239
239
A. 92 U
B. 92 U
C. 93 Np
D. 94 Pu
Câu 7: Lớp L có số phân lớp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:(X) 1s 2 2s1 ;(Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ;(Z) 1s2 2s2
2p6 3s2 3p6. Các nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. X.
B. X và Y.
C. Y.
D. Z.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nơtron trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử flo mới có 9 proton.

C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Trong nguyên tử mức năng lượng 3d thấp hơn mức năng lượng 4s.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có 12 proton.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Trong nguyên tử mức năng lượng 4s thấp hơn mức năng lượng 3d.
Câu 11: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau
đây?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.


Câu 12: Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 13: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron ngun tử của X là :
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Câu 14. Cho các phát biểu sau đây ?
a. Bảng tuần hồn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm.
b. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện
tích hạt nhân tăng dần.
c. Bảng tuần hồn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong ngun tử.

d. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
e. Trong nguyên tử số khối bằng với số hiệu nguyên tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Cho các nguyên tử F; Cl; Br; I. Thứ tự giảm dần tính phi kim của các nguyên tử trên là
A. .F>Cl>Br>I.
B. FC. FD. F>Cl> Br> I.
Câu 16. Cho các nguyên tố X(Z=15); Y(Z=16); T (Z=8). Thứ tự tính phi kim giảm dần là
A. Y > X > T.
B. T > X > Y.
C. Y > T > X.
D. T > Y > X.
Câu 17. Cho các nguyên tử Al; Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tử trên là
A. Al < Mg < Na < K.
B. Al< Na < Mg < K.
C. K < Na < Mg < Al.
D. K < Mg < Na < Al.
Câu 18: Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được
sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần như sau :
A. D, C, B, A.
B. A, B, C, D.
C. A, C, B, D.
D. A, D, B, C.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA có tên là
A. Nhơm.

B. Silic.
C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
10
1
Câu 20. Nguyên tử X thuộc chu kì 4 có cấu hình lớp ngồi cùng là 3d 4s . X có kí hiệu hóa học là
A.Cu.
B. Fe.
C. Ni.
D. Ag.
1
Câu 21. Ngun tử X thuộc chu kì 4 có cấu hình lớp ngồi cùng là 4s . X thuộc nhóm
A.IA.
B. IB.
C. VIIA.
D. VIIB.
Câu 22: Phát biểu nào sai?
A. Trong phân tử CO2, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
B. Trong phân tử NH3, nguyên tố N có cộng hóa trị là 3.
C. Trong phân tử MgO, nguyên tố Mg có điện hóa trị là +2.
D. Trong phân tử BaCl2, nguyên tố Cl có điện hóa trị là 1-.
Câu 23: Số oxi hóa của N trong N2, NO2, NH4+ lần lượt là
A. 0, +4, +4.
B. 0, +4, -3.
C. +3, +4, -3.
D. 0, +2, -3.
3+
3Câu 24: Số oxi hóa của Al trong Al , của S trong SO2, của P trong PO4 lần lượt là
A. +3, +4, +5.
B. 0, +4, +5

C. 0, +2, +8
D. +3, +4, +8.
Câu 25: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2.
B. +4; 0; +6; -2.
C. +4; -8; +6; -2.
D. +4; 0; +4; -2.
Câu 26: Trong chất sau các hợp, trường hợp nào Cr có số oxi hóa lớn nhất?
A. Cr2(SO4)3.
B. CrCl2.
C.CrO.
D. K2Cr2O7.
2+
Câu 27: Số oxi hóa của Zn, Ba, N, C trong Zn, Ba , (NH4)2SO4, HCO3- lần lượt là
A. 0, +2, -3, +4.
B. 0, -2, -3, +4.
C. -2, +4, 0, +3.
D. +2, +3, 0, +4.
Câu 28: Trong các hợp chất H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 29: Cộng hóa trị của Clo trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất?
A. HClO.
B. Cl2O7.
C. HClO3.
D. AlCl3.
Câu 30: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hố của 2 ngun tử nitơ là
A. +1 và +1

B. – 4 và +6
C. -3 và +5
D. -3 và +6
Câu 31: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+
A. nhận 1 mol electron
B. nhường 1 mol electron
C. nhận 2 mol electron
D. nhường 2 mol electron


Câu 32: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
D. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu2+.
Câu 33: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Thì H2SO4 đóng vai trị :
A. Mơi trường.
B. chất khử
C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi
trường.
Câu 34: Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3–, KNO3 lần lượt là:
A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5.
B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5.
C. –3; –3; +3; +4; +5 và +5.
D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố R có 9 proton, 10 nơtron.
A

a)Viết kí hiệu nguyên tử (dạng Z R ) của R.
b) Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao?

39

K

Bài 2: Cho kí hiệu ngun tử 19
a)Hãy xác định số proton, số electron, số nơtron nguyên tử K, vị trí của nguyên tố K trong BTH.
b) Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao?
c) So sánh tính chất của K với nguyên tố có Z=20.
Bài 3: Cation M+ c ó cấu hình ele ct ron là 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 .
a)Hãy xác định số proton, số electron, số nơtron của M.
b) Vị trí của M trong BTH.
Bài 4: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 48, trong đó số hạt mang điện
gấp đơi số hạt khơng mang điện.
a) Tính số hạt mỗi loại, số hiệu nguyên tử, số khối của X. Gọi tên X?
b) Nêu ra những tính chất hố học cơ bản của X? (Là kim loại hay phi kim, vì sao? Tính chất hóa học
của X?
Bài 5: So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố hoặc hợp chất của các ngun tố đó trong các trường
hợp sau. Giải thích ngắn gọn.
a) Các nguyên tố: Mg (Z=12); Al (Z = 13); Ca (Z=20).
b) Các nguyên tố: P (Z=15); O (Z = 8); S (Z=16).
Bài 6: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ
chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong mỗi phản ứng.
1) NH3 + Cl2  N2 + HCl
2) H2S + O2 → S + H2O
3) Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu
4) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
t0

5) Cl2 + KOH ⃗
KCl + KClO3 + H2O
6) FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
7) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NxOy + H2O
8) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
9) HNO3 + H2S  S + NO + H2O
10) KMnO4 + KI + H2SO4 → MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O
Bài 7: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có
tỉ khối đối với H2 là 19. Tính m?
(Đ/S:mCu = 25,6 gam)
Bài 8: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO 3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết
thúc thu được 5,16g chất rắn. Tính m?
(Đ/S:mAl = 0,81 gam)
Bài 9: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H 2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem
hoà tan. Xác định tên R .
(Đ/S:R là magiê)
Bài 10: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn toàn (A)
trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là
19. Tính x.
(Đ/S) x = 0,07 mol)



×