SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: ĐỊA LÍ 10 – Thời gian làm bài: 45 phút
* Hình thức: 70% trắc nghiệm, 30% tự luận
* Nội dung: Từ bài 1 đến hết bài 5 SGK theo chương trình Địa lí lớp 10
Cấp độ
Tên chủ đề
( Bài )
Cấu trúc của
Trái Đất, tác
động của nội
lực và ngoại
lực đến địa
hình bề mặt
TĐ
Khí quyển
Nhận biết
TNKQ
4 câu
Thơng hiểu
TL
TNKQ
1câu
TL
5 câu
3 câu
Ý1 (câu 1)
Thủy quyển
3 câu
2 câu
Tổng số câu:
12 câu
4 điểm
6 câu
2 điểm
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 câu
2 câu
Ý2 (câu 1)
1 câu
Cộng
6 TN= 3 đ
10 TN= 3,33 đ
2 TL= 3 đ
5 TN=1,66 đ
1 câu
1 điểm
3 câu
1,0 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
Ngày 10 tháng 10 năm 2021
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
21 câu TN
2 câu TL
10 điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
A. Cấu trúc
của Trái
Đất, tác
động của
nội lực và
ngoại lực
đến địa hình
bề mặt TĐ
CHỦ ĐỀ
A.1. Cấu trúc của Trái
Đất. Thạch quyển.
Thuyết kiến tạo mảng.
A.2. Tác động của nôi,
ngoại lực đến địa hình
bề mặt Trái Đất.
Nhận biết:
Nhận biết:
B1. Khí quyển. Sự phân
bố nhiệt độ khơng khí
trên Trái Đất.
B.2. Sự phân bố khí áp
một số loại gió chính.
B.3. Mưa.
C.1. Thủy quyển. Mơt
số nhân tố ảnh hưởng
tới chế độ nước sơng.
Một số loại gió chính
trên Trái Đât.
MƠ TẢ
- Biết được khái niệm của nội, ngoại lực; và nguyên nhân hình thành của chúng.
( 2 câu TN )
- Biết được các tác động của nội lực, ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
( 2 câu TN )
- Hiểu được các tác động của ngoại lực lên bề mặt Trái Đất. (1 câu TN )
Thơng hiểu :
Vận dụng :
B. Khí
quyển
C. Thủy
quyển.
MỨC ĐỘ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Thông hiểu:
- Giải thích tác động của q trình phong hóa đến địa hình bề mặt Trái Đất.(1 câu
TN)
- Phân bố nhiệt độ khơng khí trên Trái đất.
- Các khối khí, các frơng (kí hiệu, tính chất).
- Sự phân bố của các đai khí áp.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa.
(5 câu TN)
- Hiểu được ngun nhân hình thành gió một số loại gió chính. ( 1 câu TN )
- Ngun nhân thay đổi của khí áp. ( 1câu TN )
- Nguyên nhân thay đổi lượng mưa theo vĩ độ. ( 1câu TN )
- Trình bày và so sánh sự khác nhau của gió tây ơn đới và gió mậu dịch (1 câu TL )
Vận dụng :
- Liên hệ một số loại gió hoạt động tại Việt Nam ? (1 câu TL )
- Giải thích được ngun nhân hình thành gió mùa. (1 câu TN )
- Tính sự thay đổi nhiệt độ khơng khí theo địa hình. ( 1 câu TN )
Nhận biết:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông (chế độ mưa, băng tuyết và nước
ngầm.) ( 3 câu TN )
- Hiểu được các giai đoạn của vịng tuần hồn nước.
- Hiểu được ảnh hưởng của các nhân tố đến chế độ nước sông.
( 2 câu TN )
Thông hiểu:
Vận dụng
Núi thành, ngày 10 tháng 10 năm 2021
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG