Ngày soạn: 22/ 10/2017 TPPCT: 53
Ngày dạy: 23/10/2017 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU:
1)K iến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh, nhận dạng hằng đẳng thức đáng nhớ, vận
dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, Chia đa thức, đơn thức .
2) Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các các kiến thức đã học để làm bài. Trình bày.
3) Thái độ: Làm bài nghiêm túc, khơng quay cóp, khơng xem tài liệu, trung thực.
TPPCT: 53
KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I, ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
(Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra)
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Số tiết
Chủ đề 1
Nhân đa thức
Những hằng dẳng thức
đáng nhớ
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Chia đa thức
Tổng
Chủ đề
Nhân đa thức
Những hằng dẳng thức
đáng nhớ
Phân tích đa thức thành
Trọng số
Điểm số
Số câu
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
T1
A1
B1
C1
D1
A2
B2
C2
D2
A3
B3
C3
D3
4
1.2 1.2 1.2 0.4 4.8 4.8 4.8 1.6 1.0 1.0 1.0 0.3
7
2.1 2.1 2.1 0.7 8.4 8.4 8.4 2.8 1.7 1.7 1.7 0.6
9
2.7 2.7 2.7 0.9 10.8 10.8 10.8 3.6 2.2 2.2 2.2 0.7
5
1.5 1.5 1.5 0.5
6
6
6
2
25
7.5 7.5 7.5 2.5 30
30
30
10 6.1 6.1 6.1
Tổng
số tiết 1
Số câu
2 3
A4
B4
1.2 1.2 1.2 0.4
Làm tròn
4
1+2 3+4
1
Số câu
2 3
2
Điểm số
4 1+2 3+4
4
1.0
1.0
1.0
0.3
Làm tròn
1
1
1
0
1
0.5
7
1.7
1.7
1.7
0.6
số câu
2
2
2
1
2
1.5
9
2.2
2.2
2.2
0.7
2
2
2
1
2
1.5
nhân tử
Chia đa thức
Tổng
5
1.2
1.2
1.2
0.4
1
1
1
0
1
0.5
25
6.1
6.1
6.1
2
6
6
6
2
6
4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I, ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
- Nhận biết
được tính chất
phân phối của
phép nhân
Số câu:1
Số điểm:0.5
Những hằng - Nhận biết
dẳng thức
được các hằng
đáng nhớ
đẳng thức
Số câu:2
Số điểm: 1
- Nhận biết
được các
Phân tích đa
phương pháp
thức thành
cơ bản phân
nhân tử
tích đa thức
thành nhân tử
Số câu:2
Số điểm: 1
- Nhận biết
được quy tắc
Chia đa
chia đơn thức
cho đơn thức,
thức
chia đa thức
cho đơn thức.
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tổng
Số câu:6
Nhân đa
thức
Thơng hiểu
- Hiểu được
tính chất phân
phối của phép
nhân
Số câu:1
Số điểm:0.5
- Hiểu được
các hằng đẳng
thức
Số câu:2
Số điểm: 1
- Hiểu được
các phương
pháp cơ bản
phân tích đa
thức thành
nhân tử
Số câu:2
Số điểm: 1
- Hiểu được
quy tắc chia
đơn thức cho
đơn thức, chia
đa thức cho
đơn thức.
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu: 6
Vận dụng
Cấp độ thấp
- Vận dụng
được tính chất
phân phối của
phép nhân
Số câu:1
Số điểm: 0.5
- Vận dụng
được các hằng
đẳng thức
Số câu:2
Số điểm:1
- Vận dụng
được các
phương pháp
cơ bản phân
tích đa thức
thành nhân tử
Số câu:2
Số điểm:1
- Vận dụng
được quy tắc
chia đơn thức
cho đơn thức,
chia đa thức
cho đơn thức.
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Số câu: 6
Cấp độ cao
Cộng
Số câu:0
Số điểm: 0
- Vận dụng
được các hằng
đẳng thức
Số câu:1
Số điểm:0.5
- Vận dụng
được các
phương pháp
cơ bản phân
tích đa thức
thành nhân tử
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 7
Số điểm: 3.5
Số câu: 7
Số điểm: 3.5
Số câu: 20
Số điểm: 3
Ngày soạn: 20/11/2016
Ngày dạy: 21/11/2016
Số điểm: 3
Số điểm: 3
Số điểm: 1
Số điểm: 10
TIẾT: 65:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức :
- Hiểu định nghĩa tứ giác lồi, định lí tổng các góc của tứ giác.
- Hiểu các khái niệm về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, nắm được
tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình đó.
2) Về kĩ năng:
- Biết vẽ hình đúng, chính xác, chứng minh hình.
- Biết tính số đo góc và độ dài đoạn thẳng.
3) Về thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực, tự giác trong học tập.
TPPCT: 65
KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I, HÌNH HỌC 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
(Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra)
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Số tiết
Chủ đề 1
Tứ giác
Hình thang, hình
thang vng, hình
thang cân. Hình bình
hành. Hình chữ nhật.
Hình thoi. Hình vuông
Đối xứng trục và đối
xưng tâm. Trục đối
xứng, tam đối xứng
của một hình
Trọng số
Điểm số
Số câu
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
T1
A1
B1
C1
D1
A2
B2
C2
D2
A3
B3
C3
D3
1
0.3 0.3 0.3 0.1 1.1 1.1 1.1 0.4 0.2 0.2 0.2 0.1
22
6.6 6.6 6.6 2.2 23.6 23.6 23.6 7.9 4.7 4.7 4.7 1.6
5
1.5 1.5 1.5 0.5 5.4 5.4 5.4 1.9 1.1 1.1 1.1 0.4
1+2 3+4
A4
B4
Tổng
Chủ đề
Tứ giác.
Hình thang, hình thang
vng, hình thang cân.
Hình bình hành. Hình
chữ nhật. Hình thoi.
Hình vng.
Đối xứng trục và đối
xưng tâm. Trục đối
xứng, tam đối xứng của
một hình.
Tổng
28
8.4 8.4 8.4 2.8 30.1 30.1 30.1 10.2 6
Tổng
số tiết 1
1
Số câu
2 3
Làm tròn
4
1
0.2 0.2 0.2 0.1
6
6
Số câu
2 3
2.1
Điểm số
4 1+2 3+4
0
0
0
0
0
0
5
5
5
2
5.0 3.5
1
1
1
0
1.0 0.5
6
6
6
2
Làm tròn
22 4.7 4.7 4.7 1.6
5
28
1.1 1.1 1.1 0.4
6
6
6
2.1
số câu
6
4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I, HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Số câu:0
Số điểm:0
Nhận biết
được:
- Định nghĩa,
tính chất, dấu
hiệu nhận biết
(đối với từng
loại hình này).
- Định lí về
đường trung
bình của tam
giác và của
hình thang.
Số câu:0
Số điểm:0
- Hiểu được
định
nghĩa,
tính chất, dấu
hiệu nhận biết
(đối với từng
loại hình này)
- Định lí về
đường trung
bình của tam
giác và của
hình thang.
Số câu: 5
Số điểm: 2.5
Nhận biết
được Các khái
niệm “đối
xứng trục” và
“đối xứng
tâm”.
Số câu: 5
Số điểm: 2.5
Hiểu được
trục đối xứng
của một hình
và hình có trục
đối xứng. Tâm
đối xứng của
một hình và
hình có tâm
đối xứng.
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu:6
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 6
Số điểm: 3
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
1) Tứ giác.
2) Hình
thang, hình
thang
vng,
hình thang
cân. Hình
bình hành.
Hình chữ
nhật. Hình
thoi. Hình
vng.
3) Đối
xứng trục
và đối
xưng tâm.
Trục đối
xứng, tam
đối xứng
của một
hình.
Tổng
Số câu:0
Số điểm: 0
- Vận dụng
được định
nghĩa, tính
chất, dấu hiệu
nhận biết (đối
với từng loại
hình này) để
giải các bài
tốn c/m.
- Vận dụng
được định lí về
đường trung
bình của tam
giác và của
hình thang để
giải các bài
toán c/m.
Số câu: 5
Số điểm: 2.5
Vận dụng
được Các khái
niệm “đối
xứng trục” và
“đối xứng
tâm”.
Số câu: 0
Số câu:0
Số điểm: 0
Số điểm: 0
- Vận dụng
được
định
nghĩa,
tính
chất, dấu hiệu
nhận biết (đối
với từng loại
hình này) để
giải các bài
toán c/m.
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 17
Số điểm: 8.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 20
Số điểm: 10
TIẾT: 86
Ngày soạn: 24/12/2017
Ngày dạy: 25/12/2017
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ
bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
2)Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.
3) Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.
TPPCT: 86
KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II, ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
(Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra)
Mức độ nhận thức
Trọng số
Số câu
Điểm số
3+
1+2
4
Chủ đề
Số
tiết
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
Chủ đề 1
T1
A1
B1
C1
D1
A2
B2
C2
D2
A3
B3
C3
D3
A4
B4
3
3
3
1
13.04
13.04
13.04
4.35
2.61
2.61
2.61
0.87
3
2
1.5
1.5
1.5
0.5
6.52
6.52
6.52
2.17
1.30
1.30
1.30
0.43
1
1
2.4
2.4
2.4
0.8
10.43
10.43
10.43
3.48
2.09
2.09
2.09
0.70
2
1
1. Định nghĩa.
Tính chất cơ
bản của phân
thức. Rút gọn
10
phân thức. Quy
đồng mẫu thức
nhiều phân
thức.
2. Cộng và trừ
các phân thức
đại số
- Phép cộng các
5
phân thức đại số.
- Phép trừ các
phân thức đại số.
3. Nhân và chia
các phân thức
đại số. Biến đổi
các biểu thức
hữu tỉ.
8
- Phép nhân các
phân thức đại số.
- Phép chia các
phân thức đại số.
- Biến đổi các
biểu thức hữu tỉ.
Tổng
23
6.9
Chủ đề
6.9
6.9
Tổng
số tiết 1
1. Định nghĩa. Tính chất
cơ bản của phân thức. Rút
10
gọn phân thức. Quy đồng
mẫu thức nhiều phân thức.
2. Cộng và trừ các phân
thức đại số
- Phép cộng các phân thức
đại số.
5
- Phép trừ các phân thức
đại số.
2.3
30
Số câu
2 3
30
10
6.00
6.00
Làm tròn
4
1
6.00
2.00
Số câu
2 3
6
4
Điểm số
4 1+2 3+4
2.61 2.61 2.61 0.87
3
3
3
1
3
2
1.30 1.30 1.30 0.43
1
1
1
0
1
0.5
2
2
2
1
2
1.5
6
6
6
2
6
4
Làm tròn
3. Nhân và chia các phân
thức đại số. Biến đổi các
biểu thức hữu tỉ.
- Phép nhân các phân thức
đại số.
30
số câu
8
2.09 2.09 2.09 0.70
- Phép chia các phân thức
đại số.
- Biến đổi các biểu thức
hữu tỉ.
Tổng
23
6.1
6.1
6.1
2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II, ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Chủ đề
1. Định
nghĩa. Tính
chất cơ bản
của phân
thức. Rút
gọn phân
thức. Quy
đồng mẫu
thức nhiều
phân thức.
2. Cộng và
trừ các
phân thức
đại số
Nhận biết
Thơng hiểu
Nhận biết, hai Hiểu được tính
phân thức bằng chất cơ bản của
nhau.
phân thức
.
Số câu:3
Số điểm:1.5
Nhận biết khái
niệm phân thức
đối của phân
Số câu:3
Số điểm:1.5
Hiểu được khái
niệm phân thức
đối của phân
A
thức B (B
A
thức B (B )
) (là phân
(là phân thức
A
thức B và
A
B và được kí
A
hiệu là B ).
được kí hiệu là
A
B ).
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
3. Nhân và Nhận biết
chia các
được phân
phân thức
thức nghịch
đại số. Biến đảo và hiểu
đổi các
rằng chỉ có
biểu thức
phân thức khác
hữu tỉ.
mới có phân
các
biểu thức nghịch
thức hữu tỉ. đảo.
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu:6
Tổng
Số điểm: 3
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
được tính
chất cơ bản
của phân thức
để rút gọn
phân thức và
quy đồng
mẫu thức các
phân thức
Số câu:3
Số điểm: 1.5
Vận dụng
được các quy
tắc cộng, trừ
các phân thức
đại số (các
phân thức
cùng mẫu và
các phân thức
không cùng
mẫu).
Cấp độ cao
Vận dụng được
tính chất cơ
bản của phân
thức để rút gọn
phân thức và
quy đồng mẫu
thức các phân
thức
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Cộng
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số câu: 1
Số câu: 0
Số điểm: 0.5
Số điểm: 0.5 Số điểm: 0
- Hiểu thực chất Vận
dụng -Vận dụng
biểu thức hữu tỉ được quy tắc được các tính
là biểu thức
nhân
hai chất của phép
chứa các phép
nhân các phân
phân thức:
toán cộng, trừ,
thức đại số
nhân, chia các
phân thức đại số
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 20
Số điểm: 10
TPPCT: 89, 90
KIỂM TRA HC KÌ I, TỐN 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
(Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra)
Mức độ nhận thức
Trọng số
Số câu
Điểm số
Chủ đề
Số
tiết
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
Chủ đề 1
T1
A1
B1
C1
D1
A2
B2
C2
D2
A3
B3
C3
D3
A4
B4
28
8.4
8.4
8.4
2.8
10.12
10.12
10.12
3.37
2.0
2.0
2.0
0.7
2.0
1.3
22
6.6
6.6
6.6
2.2
7.95
7.95
7.95
2.65
1.6
1.6
1.6
0.5
1.6
1.1
28
8.4
8.4
8.4
2.8
10.12
10.12
10.12
3.37
2.0
2.0
2.0
0.7
2.0
1.3
5
1.5
1.5
1.5
0.5
1.81
1.81
1.81
0.60
0.4
0.4
0.4
0.1
0.4
0.2
83
24.9
24.9
25
8.3
30
30
30
10
6.0
6.0
6.0
2.0
6.0
4.0
1) Nhân và chia
đa thức
2) Phân thức đại
số
3) Tứ giác
4) Đa giác. Đa
giác đều
Tổng
Chủ đề
Tổng
số tiết 1
Số câu
2 3
Làm tròn
4
1) Nhân và chia đa thức 28
22
2) Phân thức đại số
2.0
2.0
2.0
0.7
1.6
1.6
1.6
0.5
3) Tứ giác
28
2.0
2.0
2.0
4) Đa giác. Đa giác đều
5
0.4
0.4
Tổng
83
6.0
6.0
1
Làm tròn
Số câu
2 3
Điểm số
4 1+2 3+4
2
2
2
1
2
1.5
2
2
2
0
2
1
0.7
2
2
2
1
2
1.5
0.4
0.1
0
0
0
0
0
0
6.0
2.0
6
6
6
2
6
4
số câu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, TỐN 8
Cấp độ
Chủ đề
1) Nhân và
chia đa thức
Nhận biết
Nhận biết
được các hằng
đẳng thức.
Nhận biết
được các
phương pháp
cơ bản phân
tích đa thức
thành nhân tử
Số câu:2
Số điểm:1
2) Phân
thức đại số
Số câu:2
Số điểm:1
Hiểu các
Biết khái
định
nghĩa:
niệm phân thức
Phân thức đại
đối của phân
số, hai phân
thức.
thức bằng
Nhận biết
nhau.
được phân
Hiểu thực
thức nghịch
chất biểu thức
đảo và hiểu
hữu tỉ là biểu
rằng chỉ có
thức chứa các
phân thức khác phép tốn
mới có phân cộng, trừ,
thức nghịch
nhân, chia
đảo.
các phân thức
đại số.
Số câu: 2
Số điểm: 1
3) Tứ giác
Vận dụng
Cấp độ thấp
Hiểu được
Vận dụng được
các hằng
tính chất phân
đẳng thức.
phối của phép
Hiểu được nhân đa thức.
Vận dụng
quy tắc chia
đơn thức cho được các hằng
đẳng thức.
đơn thức,
Vận dụng được
chia đa thức
quy
tắc nhân,
cho đơn thức.
chia đa thức.
Thông hiểu
Nhận biết
được:
+ Các khái
niệm “đối
xứng trục” và
“đối xứng
tâm”.
Cấp độ cao
Vận dụng
được các hằng
đẳng thức.
Vận dụng
được các
phương pháp
cơ bản phân
tích đa thức
thành nhân tử
Số câu:2
Số câu:1
Số điểm: 1
Số điểm: 0.5
Vận dụng được
tính chất cơ bản
của phân thức
để rút gọn phân
thức và quy
đồng mẫu thức
các phân thức.
Vận dụng
được các quy tắc
cộng, trừ các
phân thức đại số
Vận dụng được
quy tắc nhân hai
phân thức và các
tính chất của
phép nhân các
phân thức đại số
Số câu: 2
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số điểm: 1
Hiểu định
Vận dụng được
nghĩa tứ giác. định lí về tổng
các góc của một
Hiểu định
tứ giác.
nghĩa Hình
Vận dụng được
thang, hình
thang vng định nghĩa, tính
và hình thang chất, dấu hiệu
nhận biết (đối
cân. Hình
Cộng
Số câu: 0
Số điểm: 0
- Vận dụng
được định lí về
đường trung
bình của tam
giác và đường
trung bình của
hình thang,
tính chất của
Số câu: 7
Số điểm: 3.5
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tổng
+ Trục đối
xứng của một
hình và hình có
trục đối xứng.
Tâm đối xứng
của một hình
và hình có tâm
đối xứng.
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:6
Số điểm: 3
bình hành.
Hình chữ
nhật. Hình
thoi. Hình
vng.
với từng loại
hình này) để
giải các bài tốn
chứng minh và
dựng hình đơn
giản
các điểm cách
đều một đường
thẳng cho
trước.
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu:2
Số điểm: 1
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 7
Số điểm: 3.5
Số câu: 20
Số điểm: 10
Ngày soạn: 08/03/2018
TIẾT: 134
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Ngày dạy: 09/03/2018
I . MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm các kiến thức cơ bản chương III của HS. Định
nghĩa hai phương trình tương đương. Hai quy tắc biến đổi phương trình, cách giải các dạng
phương trình đưa về Phương trình bậc nhất một ẩn
2) Kỹ năng: Kiểm tra HS kỹ năng giải các dạng bài tập. Giải phương trình đưa về bậc nhất
một ẩn + Giải phương trình tích + Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải các dạng giải bài
tốn bằng cách lập phương trình
3) Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc trung thực khi làm bài .
TPPCT: 134
KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG III, ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
(Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra)
Chủ đề
Số
tiết
Chủ đề 1
Mức độ nhận thức
Trọng số
Số câu
Điểm số
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
T1
A1
B1
C1
D1
A2
B2
C2
D2
A3
B3
C3
D3
A4
B4
1. Khái niệm về
phương trình,
phương trình
tương đương.
8
2.4
2.4
2.
4
0.8
13.3
13.3
13.3
4.4
2.7
2.7
2.7
0.9
2.7
1.5
2. Phương trình
bậc nhất một
ẩn.
6
1.8
1.8
1.
8
0.6
10.0
10.0
10.0
3.3
2.0
2.0
2.0
0.7
2.0
1.3
3. Giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình
bậc nhất một
ẩn.
4
1.2
1.2
1.
2
0.4
6.7
6.7
6.7
2.2
1.3
1.3
1.3
0.4
2.0
0.9
18
5.4
5.4
5.
4
1.8
30
30
30
10
6.0
6.0
6.0
2.0
6.0
4.0
Tổng
Số câu
Tổng
Chủ đề
số tiết 1
1. Khái niệm về phương
trình, phương trình tương
đương.
8
2. Phương trình bậc nhất
một ẩn.
3. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình
bậc nhất một ẩn.
Tổng
2.7
Làm trịn
2
3
4
2.7
2.7
0.9
Làm trịn
số câu
6
2.0
2.0
2.0
0.7
4
1.3
1.3
1.3
0.4
18
6.0
6.0
6.0
2.0
Số câu
Điểm số
1
2
3
4 1+2 3+4
3
3
3
1
3
2
2
2
2
1
2
1.5
1
1
1
0
1
0.5
6
6
6
2
6
4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG III, ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Chủ đề
1) Khái
niệm về
phương
trình,
phương
trình
tương
đương.
2)
Phương
trình bậc
nhất một
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhận biết
Thông hiểu
Nhận biết được
phương trình,
hiểu nghiệm của
phương trình:
Một phương
trình với ẩn x có
dạng A(x) =
B(x), trong đó vế
trái A(x) và vế
phải B(x) là hai
biểu thức cùng
biến x.
Hiểu khái
niệm về hai
phương trình
tương đương:
Hai phương
trình được gọi
là tương
đương nếu
chúng có cùng
một tập hợp
nghiệm.
Vận dụng được
Vận
quy tắc chuyển
dụng được
vế và quy tắc
quy tắc
nhân.
chuyển vế
và quy tắc
nhân.
Số câu:3
Số điểm:1.5
Số câu:3
Số điểm:1.5
Số câu:3
Số điểm: 1.5
Hiểu định
nghĩa phương
trình bậc nhất:
ax + b = 0 (x
Hiểu định
nghĩa phương
trình bậc nhất:
ax + b = 0
- Có kĩ năng
biến đổi tương
đương để đưa
phương trình đã
Số câu: 1
Số điểm:
0.5
Cộng
Số câu: 10
Số điểm: 5
ẩn.
là ẩn; a, b là các
hằng số,
a 0)
Nghiệm của
phương trình
bậc nhất.
Số câu:2
Số điểm: 1
3) Giải bài
tốn bằng
cách lập
phương
trình bậc
nhất một
ẩn.
Tổng
Nắm vững các
bước giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình:
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Số câu:6
Số điểm: 3
(x là ẩn; a, b là cho về dạng ax
các hằng số, a + b = 0.
0). Nghiệm
- Về phương
của phương
trình tích:
trình bậc nhất.
A.B.C = 0 (A,
B, C là các đa
thức chứa ẩn).
Số câu:2
Số câu:2
Số điểm: 1
Số điểm:1
Giải thành thạo
Biết: - chọn
ẩn và đặt điều bài tốn giải bài
tốn bằng cách
kiện cho ẩn,
lập phương trình.
- Biểu diễn
các đại lượng
chưa biết theo
ẩn và các đại
lượng đã biết.
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số câu: 7
Số điểm:0.5
Số điểm: 3.5
Số câu:0
Số điểm:0
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 20
Số điểm: 10
Ngày soạn: 02/04/2018
TIẾT: 152
Ngày dạy: 03/04/2018
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương III.
- HS nắm được các khái niệm và cách chứng minh các tam giác đồng dạng.
- HS Hiểu và nắm vững cách tính độ dài các cạnh thong qua tỉ số đồng dạng.
- HS hiểu và nắm được Khái niệm tam giác đồng dạng, cách vận dụng.
2) Kỹ năng:
- Rèn HS kỹ năng chứng minh các trường hợp đồng dạng của tam giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng những trường hợp đồng dạng của tam giác để tính độ dài các
cạnh, chứng minh các hình khi cần.
3) Thái độ:
Nghiêm túc trong q trình làm bài, tính tốn chính xác, cẩn thận
TPPCT: 152
KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG III, HÌNH HỌC 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
(Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra)
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Số
tiết
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
Chủ đề 1
T1
A1
B1
C1
D1
A2
B2
C2
D2
A3
B3
C3
D3
A4
B4
Định lí Ta-lét
trong tam giác.
6
1.8
1.8
1.8
0.6
8.57
8.57
8.57
2.86
1.7
1.7
1.7
0.6
1.7
1.1
Tam giác đồng
dạng.
15
4.5
4.5
4.5
1.5
21.43
21.43
21.43
7.14
4.3
4.3
4.3
1.4
4.3
2.9
21
6.3
6.3
6.3
2.1
30
30
30
10
6.0
6.0
6.0
2.0
6.0
4.0
Tổng
Trọng số
Số câu
Điểm số
Chủ đề
1) Định lí Ta-lét
trong tam giác.
2) Tam giác đồng
dạng.
Tổng
Số câu
Tổng
Làm tròn
số tiết 1
2
3
4
6
1.7
1.7
1.7
0.6
15
4.3
4.3
4.3
21
6.0
6.0
6.0
Số câu
Điểm số
1
2
3
4 1+2 3+4
2
2
2
1
2
1
1.4
4
4
4
1
4
3
2.0
6
6
6
2
6
4
Làm tròn
số câu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III, HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
1) Định lí
Nhận biết
Nhận bết Tỉ
số của hai
đoạn
thẳng,
các đoạn thẳng
tỉ lệ.
Ta-lét trong
tam giác.
Số câu:2
Số điểm:1
Nhận biết các
tam giác đồng
dạng qua các
hình vẽ.
2) Tam
giác đồng
dạng.
Vận dụng
Cấp độ thấp
- Hiểu các định
Vận dụng
nghĩa: Tỉ số của được các định
hai đoạn thẳng,
lí đã học để
các đoạn thẳng
tìm độ dài
tỉ lệ.
đoạn thẳng
- Hiểu định lí qua các hình
Ta-lét và tính vẽ.
chất đường phân
giác của tam
giác.
Thông hiểu
Số câu:2
Số điểm:1
Hiểu:
- Định nghĩa
hai tam giác
đồng dạng.
- Các trường
hợp đồng dạng
của hai tam
giác.
- Các trường
hợp đồng dạng
của hai tam giác
vuông.
Số câu:2
Số điểm: 1
- Vận dụng
được các
trường hợp
đồng dạng
của tam giác
để giải tốn.
Cấp độ cao
Vận dụng
được các định
lí đã học để
chứng minh
bài toán.
Số câu:1
Số điểm: 0.5
- Biết ứng
dụng tam giác
đồng dạng để
đo gián tiếp
các khoảng
cách.
Cộng
Số câu: 7
Số điểm: 3.5
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 6
Số điểm: 3
Ngày soạn: 10/04/2018
TIẾT: 159
Ngày dạy: 11/04/2018
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Số câu: 13
Số điểm: 6.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 20
Số điểm: 10
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương IV.
2) Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng giả bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Rèn luện kỹ năng giải phương trình chứa đấu giá trị tuyệt đối.
- Rèn khả năng biến đổi bất đẳng thức.
- Kích thích tính sáng tạo trong làm tốn có lời giải.
3)Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, khẩn trương.
TPPCT: 159
TPPCT: KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG IV, ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
(Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra)
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Số
tiết
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
Chủ đề 1
T1
A1
B1
C1
D1
A2
B2
C2
D2
A3
B3
C3
D3
A4
B4
0.9
0.9
0.9
0.3
6.43
6.43
6.43
2.14
1.29
1.29
1.29
0.43
1.29
0.8
6
0.9
0.9
0.9
0.3
6.43
6.43
6.43
2.14
1.29
1.29
1.29
0.43
1.29
0.8
6
1.2
1.2
1.2
0.4
8.57
8.57
8.57
2.86
1.71
1.71
1.71
0.57
1.71
1.1
4
1.2
1.2
1.2
0.4
8.57
8.57
8.57
2.86
1.71
1.71
1.71
0.57
1.71
1.1
4
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.0
1. Liên hệ giữa
thứ tự và phép
cộng, phép nhân.
2. Bất phương
trình bậc nhất một
ẩn. Bất phương
trình tương đương.
3. Giải bất
phương trình bậc
nhất một ẩn.
4. Phương trình
chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
Trọng số
Số câu
Điểm số
3
3
4
4
14
Tổng
Chủ đề
1. Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng, phép nhân.
2. Bất phương trình bậc
nhất một ẩn. Bất phương
trình tương đương.
3. Giải bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
4. Phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối.
Tổng
4.2
4.2
4.2
Tổng
số tiết 1
1.4
30
Số câu
2 3
30
10
6.00
6.00
Làm tròn
4
3
1.29 1.29 1.29 0.43
3
1.29 1.29 1.29 0.43
4
4
14
30
1
6.00
2.00
Số câu
2 3
6.00
0
4.0
0
Điểm số
4 1+2 3+4
1
1
1
0
1
0.5
1
1
1
0
1
0.5
1.71 1.71 1.71 0.57
2
2
2
1
2
1.5
1.71 1.71 1.71 0.57
2
2
2
1
2
1.5
6.1
6
6
6
2
6
4
6.1
6.1
Làm tròn
số câu
2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG IV, ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Vận dụng
Cấp độ thấp
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu được
Biết áp dụng
1) Liên hệ
được bất
bất đẳng
một số tính chất
giữa thứ tự
đẳng thức.
thức.
cơ bản của bất
và phép
đẳng thức để so
cộng, phép
sánh hai số hoặc
nhân.
chứng minh bất
đẳng thức.
Số câu:1
Số câu:1
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số điểm:0.5
Số điểm: 0.5
2) Bất
Nhận biết
Hiểu được
Vận dụng
phương
bất phương
bất phương
được quy tắc
trình bậc
trình bậc nhất trình bậc nhất chuyển vế và
nhất một
một ẩn và
một ẩn và
quy tắc nhân
ẩn. Bất
nghiệm của
nghiệm của
với một số để
phương
nó, hai bất
nó, hai bất
biến đổi tương
trình tương phương trình phương trình đương bất
đương.
tương đương. tương đương. phương trình.
Số câu:1
Số câu:1
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Số điểm: 0.5
Số điểm:0.5
3) Giải bất Lấy được
- Biết biểu
- Giải thành
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ cao
Cộng
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 0
Số điểm:0
- Sử dụng các
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
phương
trình bậc
nhất một
ẩn.
4) Phương
trình chứa
dấu giá trị
tuyệt đối.
Tổng
một số ví dụ
về bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn.
diễn tập hợp
nghiệm của
bất phương
trình trên trục
số.
thạo bất phương
trình bậc nhất
một ẩn.
Số câu:2
Số điểm: 1.0
Nhận biết
phương trình
chứa dấu giá
trị tuyệt đối.
Số câu:2
Số điểm: 1.0
Hiểu và biết
cách biến đổi
phương
trìnhax +b=
cx + d (a, b,
c, d là hằng
số).
Số câu:2
Số điểm: 1.0
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu:2
Số điểm:1.0
Biết cách giải
phương trình
chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
Số câu:2
Số điểm: 1.0
Số câu:6
Số điểm: 3
Số câu:2
Số điểm: 1.0
Số câu: 6
Số điểm: 3
phép biến đổi
tương đương để
biến đổi bất
phương trình đã
cho về dạng tổng
quát và từ đó rút
ra nghiệm của bất
phương trình
Số câu: 7
Số câu:1
Số điểm: 3.5
Số điểm:0.5
Biết cách biến
đổi và giải thành
thạo phương
trìnhax +b= cx
+ d (a, b, c, d là
hằng số).
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 7
Số điểm: 4.5
Số câu: 20
Số điểm: 10