Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TOAN VAO 10 BAC GIANG 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.18 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN THI: TỐN
Ngày thi: 02/6/2019
Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề

Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của tham số m để đường thẳng d : y mx  1 song song với đường thẳng
y 2 x  3 là:
A. m  3

B. m  1

C. m 1

D. m 2

2
Câu 2. Tổng hai nghiệm của phương trình : x  4 x  3 0 bằng:

A.  4

B. 4

C. 3

D.  3



2
Câu 3. Giá trị nào của x dưới đây là nghiệm của phương trình x  x  2 0?

A. x 4

B. x 3

C. x 2

D. x 1

Câu 4. Đường thẳng y 4 x  5 có hệ số góc bằng:
A.  5

B. 4

C.  4

D. 5

2
Câu 5. Cho biết x 1 là một nghiệm của phương trình x  bx  c 0. Khi đó ta có:

A. b  c 1

B. b  c 2

Câu 6. Tất cả các giá trị của x để biểu thức
A. x 3


B. x 3

C. b  c  1

D. b  c 0

x  3 có nghĩa là:
C. x  3

D. x  3

Câu 7. Cho tam giác ABC có AB 3cm, AC 4cm, BC 5cm. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC vuông cân

B. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC cân

Câu 8. Giá trị của tham số m để đường thẳng y  2m  1 x  3 đi qua điểm A   1;0  là:
A. m  2

B. m 1

Câu 9. Căn bậc hai số học của 144 là:

C. m  1

D. m 2



A. 13

B.  12

Câu 10. Với x  2 thì biểu thức
A. -1

C. 12 và  12

 2  x

2

B. 2 x  5

x 3

D. 12

có giá trị bằng:

C. 5  2x

D. 1

1
C. 3

D.


3 3
Câu 11. Giá trị của biểu thức 3  1 bằng

A. 3

1
B. 3

3

 x  y 1

x  2 y 7
Câu 12. Hệ phương trình 
có nghiệm là  x0 ; y0  . Giá trị của biểu thức x0  y0 bằng:

A. 1

B. -2

C. 5

D. 4


Câu 13. Cho tam giác ABC vng tại A, có BC 4cm, AC 2cm. Tính sin ABC
3
A. 2


1
B. 2

1
C. 3

3
D. 3

0

Câu 14. Tam giác ABC cân tại B có ABC 120 , AB 12cm và nội tiếp đường tròn (O). Bán
kính của đường trịn (O) bằng:

A. 10cm

B. 9cm

C. 8cm

D. 12cm


2
Câu 15. Biết rằng đường thẳng y 2 x  3 cắt parabol y x tại hai điểm. Tọa độ của các giao
điểm là:

A.  1;1 và   3;9 
Câu 16. Cho hàm số


B.  1;1 và  3;9 

C.   1;1 và  3;9  D.   1;1 và   3;9 

y  f ( x )  1  m 4  x  1, m

A. f  1  f  2 

B. f  4   f  2 

là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng

C. f  2   f  3

D. f   1  f  0 

 x  y 3

mx  y 3
Câu 17. Hệ phương trình 
có nghiệm  x0 ; y0  thỏa mãn x0 2 y0 . Khi đó giá trị của
m là

A. m 3

B. m 2

C. m 5

D. m 4


2
Câu 18. Tìm tham số m để phương trình x  x  m  1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn

x12  x22 5.
A. m  3

B. m 1

C. m 2

D. m 0

Câu 19. Cho tam giác ABC vng tại A, có AC 20cm. Đường trịn đường kính AB cắt BC tại
M(M khơng trùng với B), tiếp tuyến tại M của đường trịn đường kính AB cắt AC tai I. Độ dài
đoạn AI bằng:
A. 6cm

B. 9cm

C. 10cm

D. 12cm

0

Câu 20. Cho đường tròn  O; R  và dây cung AB thỏa mãn AOB 90 . Độ dài cung nhỏ AB
bằng:

R

A. 2

B.  R

R
C. 4

3 R
D. 2


PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
 x  y 2

3 x  2 y 11
a) Giải hệ phương trình 





 2 x  2 x 1

2 x  1
x

A

:


x 4
x 2  x  2


b) Rút gọn biểu thức
với x  0; x 4
x 2   m  1 x  m  4 0(1), m
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình
là tham số
a) Giải phương trình (1) khi m 1
b) Tìm giá trị của m để phương trình  1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:

x

2
1

 mx1  m   x22  mx2  m  2

Câu 3. (1,5 điểm). Đầu năm học, Hội Khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245
2
1
quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng 2 số sách Toán và 3 số sách
Ngữ văn để phát cho các bạn học sinh có hồn cảnh khó khăn. Biết rằng mỗi bạn nhận được
một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã tặng cho trường
A mỗi loại sách bao nhiêu quyển ?
Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC ( BA  BC ) .
Trên đoạn thẳng OC lấy điểm I bất kỳ  I C  . Đường thẳng BI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ
hai là D. Kẻ CH  BD  H  BD  , DK vng góc với AC ( K  AC )

a) Chứng minh rằng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp
0

b) Cho độ dài đoạn thẳng AC là 4cm và ABD 60 . Tính diện tích tam giác ACD.
c) Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh rằng
khi I thay đổi trên đoạn thẳng OC  I C  thì điểm E ln thuộc một đường trịn cố định
2
2
Câu 5. (0,5 điểm) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x  y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  3  x   3  y 


ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
1D 2B 3D 4B 5C 6A 7A 8B 9D 10A
11D 12C 13B 14D 15C 16C 17B 18A 19C 20A
Phần II. Tự luận
Câu 1.
 x  y 2
2 x  2 y 4
5 x 15
 x 3




3x  2 y 11 3x  2 y 11  x  y 2
 y 1
a)
Ta có : 

Vậy hệ có nghiệm  x; y   3;1





 2 x  2 x 1

2 x  1
x

b)

:
 x  0, x 4 

x 4
x 2 
x 2


 2 x  2 x 1
2 x1 x 2 
x
:


 x 2
x 2
x 2

x 2  x 2









 
 






2x  4 x  2  2x  x  4 x  2


A

Vậy

x 2



x 2







.

x 2

x

x



x 2



x 2



.

x 2
1

x

x 2

1
x 2

Câu 2.
 x  1
x 2   1  1 x  1  4 0  x 2  2 x  3 0  
 x 3
a) Khi m 1 thì (1) trở thành
Vậy với m 1 thì phương trình có tập nghiệm S   1;3
a 1 0

2


m

1
 4  m  4  0




b) Phương trình có hai nghiệm
2
 m 2  2m  1  4m  16 0  m 2  2m  17 0 (luôn đúng do m  2m  17  0)

Do đó phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
x 2   m  1 x  m  4 0  x 2  mx  x  m  4 0  x 2  mx  m x  4

Ta có:

 x12  mx1  m x1  4
 2
x  mx2  m x2  4
x
,
x
Do 1 2 là nghiệm của (1) nên  2
Thay vào đẳng thức bài ta được :  x1  4   x2  4  2


 x1 x2  4  x1  x2   16 2  x1 x2  4  x1  x2   14 0(2)
 x1  x2 m  1
,

x1 x2 m  4

Theo định lý Vi et ta có:
thay vào  2  ta được:
14
m  4  4  m  1  14 0  5m  14 0  m 
5
14
m 
5 là giá trị cần tìm .
Vậy

Câu 3. Gọi số sách Tốn Hội khuyến học tính tặng cho trường A là x quyển (
0  x  245, x  )

Thì số sách Ngữ văn hội khuyến học tính tặng cho trường A là 245  x (quyển)

1
x
Số sách toán nhà trường dùng để phát cho học sinh khó khăn là 2 quyển
2
 245  x 
Số sách Ngữ văn nhà trường dùng để phát cho học sinh khó khăn là 3
quyển
Vì mỗi bạn nhận được 1 quyển sách Toán và 1 quyển sách Ngữ văn nên số quyển sách Toán
và số quyển sách Ngữ văn đem phát là bằng nhau.
1
2
x   245  x 
3
Ta có phương trình : 2
ĐÁP ÁN FULL TẠI ĐÂY :
/>


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×