Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

hinh 6 t11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.23 KB, 6 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 11
§9. VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được trên tia Ox có 1 và chỉ 1 điểm M sao cho OM = m
- HS biết được trên tia Ox nếu OM < ON thì M nằm giữa O và N.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước.
- HS biết vận dụng hệ thức AM + MB = AB khi M nằm giữa A và B để giải các
bài tốn đơn giản.
3. Thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
4. Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự.
5. Phát triển năng lực
- Năng lực tự học, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn, năng lực
suy luận, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác (học nhóm).
II. CHUẨN BỊ
* GV: SGK, SBT, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, compa, máy chiếu
* HS: Học và làm bài cũ, soạn bài mới, SGK, SBT, thước thẳng có chia khoảng,
compa.
III. PHƯƠNG PHÁP


-Vấn đáp, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
-M ục tiêu: Kiểm tra việc chuẩn bị bài và làm bài của học sinh
- Phương pháp kiểm tra miệng
-Phương tiện: SGK, SGV


- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- GV: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm HS1: ... AM + MB = AB.
A và B thì ta có đẳng thức nào?
- GV: Trên đường thẳng a vẽ 3 điểm HS2:
V, A, T sao cho AT = 1cm,
a T
VA = 2cm, VT = 3cm

A

V

+ Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn
- Điểm A nằm giữa 2 điểm T và V
lại?
- Mô tả theo ý hiểu.

+ Mô tả cách vẽ đoạn thẳng
AT= 1cm
- GV nhận xét, cho điểm
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Vẽ đoạn thẳng trên tia
- Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng, vẽ
đoạn thẳng khi biết độ dài cho trước. (22’)
- Phương pháp: Vấn đáp, làm việc cá nhân, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, SBT, bảng phụ, thước thẳng
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật hỏi và trả lời
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1/SGK/122 1. Vẽ đoạn thẳng trên tia
- Ví dụ 1: Trên tia Ox hãy vẽ đoạn OM
có độ dài bằng 2cm
? Ở ví dụ 1, mút nào đã biết cần xác
định mút nào?
? Để vẽ đoạn thẳng có thể dùng dụng
cụ đo nào?

- HS thực hiện
- HS : Mút O đã biết, cần xác định mút
M.

- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK/122. - HS trả lời.
Nêu cách vẽ.
- GV nhận xét.

- HS nêu cách vẽ



- HS thực hành cách vẽ theo 2 cách

Cách vẽ
- Mút O đã biết , ta vẽ mút M như sau:
? Nêu nhận xét điểm M trên tia Ox theo + Đặt cạnh của thước nằm trên tia Ox
2 cách vẽ?
sao cho vạch số 0 của thước trùng với
gốc O của tia.
- GV nhấn mạnh nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2/SGK/122
nêu yêu cầu bài tập

+ Vạch số 2 cm của thước sẽ cho ta
điểm M.
- HS nhận xét
* Nhận xét: (sgk-122)

- GV yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK/122-123 theo nhóm. Nêu cách
vẽ?
? Các dụng cụ dùng để vẽ hình là gì?

- HS trả lời
* Ví dụ 2(sgk/122) Vẽ CD = AB cho
trước.
- HS lên bảng vẽ. Cả lớp vẽ hình vào
vở
- HS trả lời


- GV yêu cầu HS làm bài tập: Trên tia
Ox vẽ đoạn thẳng OM = 2cm; ON =
3cm
? Nêu cách vẽ? Điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại?

- HS trả lời
* Bài tập: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng
OM = 2cm; ON = 3cm
O

M

N

- GV giới thiệu mục 2
*Điều chỉnh, bổ
sung:..................................................................................................
...............................................................................................................................
Hoạt động 2: Vẽ hai đoạn thẳng trên tia (7phút)

x


- Mục đích: HS biết được trên tia Ox nếu OM < ON thì M nằm giữa O và N.
- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân.
- Phương tiện, tư liệu: SGK.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV lấy hình vẽ phần bài tập củng cố 2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
so sánh OM, ON?

- HS: OM < ON

? GV: OM < ON Þ Điều gì?

- HS trả lời

? Trên tia Ox có OM = a, ON = b

- HS trả lời

(0 < a < b) rút ra kết luận gì?

* Ví dụ: SGK/123
O

M

x

N

- GV yêu cầu HS đọc nhận xét - M nằm giữa O và N
SGK/123
* Nhận xét: SGK/123
- HS đọc lại.

*Điều chỉnh, bổ
sung:..................................................................................................
...............................................................................................................................
4.Củng cố:(8’)
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức của bài.
- Phương pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại.
- Phương tiện: Giáo án, thước kẻ, phấn.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến - HS trả lời
thức vừa học.
Bài 54/SGK/124
? Bài học hôm nay cho ta thêm một
dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa 2 O
A
điểm: nếu O, M, N ¿ Ox và
OM < ONÞ?
- GV yêu cầu HS làm bài 54/SGK/124 Giải

B

C

x


? GV yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình, thảo - Trên tia Ox có OB < OC (vì 5 < 8)
luận cách làm bài?

Þ Điểm B nằm giữa O và C
? So sánh BC; BA?
- Ta có: BC + OB = OC (Theo nhận xét
- GV trình bày lời giải mẫu trên bảng

bài 8)

- HS chú ý quan sát.

Thay OB = 5cm; OC = 8cm, ta có:
BC + 5 = 8
BC

=8-5

BC

= 3 (cm)

(1)

- Trên tia Ox có AO < OB (vì 2 < 5)
Þ A nằm giữa O và B.
- Ta có AO + AB = OB
Thay OB = 5cm; AO = 2cm, ta có:
2 + AB = 5
AB = 5 - 2 = 3 (cm)

(2)


Từ (1) và (2), ta có: BC = AB ( =
3cm)
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2’)
- Học kĩ phần lý thuyết, tập vẽ hình bằng thước và compa
- BTVN: 53; 55 ® 59/SGK/124

52 ® 54/SBT/135

- Soạn bài: Trung điểm của đoạn thẳng.
V.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×