Trường Tiểu học Trung Hồ
Thứ…..ngày…..tháng......năm…..
Giáo viên: Đỡ Hà Trang - Lớp 3
Mơn: Tốn
Tuần: 21
Tên bài dạy
Phép trừ các số trong phạm vi 10000
Tiết: 102
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Biết giải tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
PP, hình thức tổ chức hoạt
động tương ứng
I. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước chúng ta học bài gì?
4’
-1 HS trả lời: Tiết trước chúng
ta học bài Phép cơng trong
phạm vi 10 000
- Đặt tính rồi tính:
2849 + 1034
1279 + 2820
-Gọi học sinh nhận xét
- 2 HS làm bảng
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét
- Nêu cách cộng hai số có 4 chữ số?
- Đàm thoại
- GV nhận xét
28’
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết
cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000,
sau đó chúng ta cùng ôn luyện về cách vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước và cách xác định trung điểm của
ĐD
DH
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
PP, hình thức tổ chức hoạt
động tương ứng
ĐD
DH
đoạn thẳng cho trước.
Phép trừ các số trong phạm vi 10000
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
2. Hướng dẫn trừ các số trong phạm vi 10000:
Ví dụ 1: 8652 – 3917 = ?
-
8652
2 không trừ được 7 lấy
12 – 7 = 5, viết 5
3917
1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3,
viết 3.
6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9
bằng 7, viết 7 nhớ 1
3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4,
viết 4
4735
- Ví dụ 2: 3473 – 2814
- GV viết bảng phép trừ, yêu
cầu HS đặt tính.
- GV nêu cách trừ.
- Gọi HS nêu lại.
- Hướng dẫn như ví dụ 1.
3473
-
2814
0659
=> Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có bốn chữ số ta làm
thế nào?
Bước 1: Đặt tính: Viết số bị trừ ở trên, số trừ ở dưới sao cho
các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau, viết dấu
trừ, kẻ vạch ngang.
- Đàm thoại
- GV chốt
- 2-3 HS nêu lại
Bước 2: Trừ từ phải qua trái
3. Luyện tập:
- Bài 1 (T104)Tính:
+ Đọc yêu cầu
- 1 HS
+ Làm bài
- Cả lớp
+ Gọi HS lên bảng làm
- 4 HS
+ Chữa bài:
-
6385
2927
-
7563
4908
-
8090
7131
-
3561
924
Phấn màu
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
PP, hình thức tổ chức hoạt
động tương ứng
- HS nêu cách trừ 2 số
3458
2655
0959
+* Củng cố: Trừ các số có bốn chữ số.
2637
- HS nhận xét
- GV nhận xét
Lưu ý: Đặt tính thẳng hàng
- Bài 2 (T104)Đặt tính rồi tính:
+ Đọc yêu cầu
- 1 HS
+ Làm bài
- Cả lớp
+ Gọi HS lên bảng làm
- 2 HS làm bảng
+ Chữa bài:
b)
9996
-
6669
-
3327
2340
- HS nhận xét
512
- GV nhận xét
1828
+ Nêu cách trừ hai số có đến 4 chữ số?
Cần lưu ý gì khi đặt tính?
- Đàm thoại
*Củng cố: Trừ các số có bốn chữ số.
Lưu ý: Đặt tính thẳng hàng
- Bài 3 (T104)
+ Đọc yêu cầu
- 1 HS
+ Làm bài
- Cả lớp
+ Gọi HS lên bảng làm
- 1 HS làm bảng
+ Chữa bài:
Tóm tắt: Cửa hàng có: 4283 mét vải
Đã bán
: 1635 mét vải
Còn lại
: ....
mét vải?
Bài giải:
-HS nhận xét
ĐD
DH
Thời
gian
PP, hình thức tổ chức hoạt
động tương ứng
Nội dung các hoạt động dạy học
ĐD
DH
Số mét vải còn lại là:
4283 – 1635 = 2648 (m)
-GV nhận xét
Đáp số: 2648 mét vải
Củng cố: cách giải bài tốn có lời văn liên quan đến trừ
các số có bốn chữ số.
- Bài 4 (T104)
+ Đọc yêu cầu
- 1 HS
+ Làm bài
- Cả lớp
Bảng phụ
A
B
O
+ Gọi HS lên bảng làm
Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm
- 1 HS làm bảng phụ.
+ Chia đôi đoạn thẳng AB (8 : 2 = 4 (cm))
- Nhận xét, HS đổi vở chữa bài
- HS nêu lại cách làm.
+ Dùng thước xác định điểm O sao cho
- GV nhận xét
AO = OB = 4 (cm)
-> O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
*Củng cố: Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
III. Củng cố – Dặn dò:
- Nêu cách trừ số có bốn chữ số cho số có bốn chữ số ta làm
thế nào?
2’
- GV nếu
Bước 1: Đặt tính: Viết số bị
trừ ở trên, số trừ ở dưới sao
cho các chữ số trong cùng 1
hàng thẳng cột với nhau, viết
dấu trừ, kẻ vạch ngang.
Bước 2: Trừ từ phải qua trái
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................