Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

nhan biet cac chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.41 KB, 2 trang )

Chất cần
NB

Thuốc thử
Nước Br2

Cl2

KHÍ VÀ HƠI

O2
H2
H2O (hơi)

KHÍ VÀ HƠI

dd KI + hồ tinh
Khơng màu  màu xanh
bột
Tàn đóm
Tàn đóm bùng cháy
0
Cu, t
Cu màu đỏ  màu đen

NH3
NO
NO2
N2

Axit: HCl



0

t
2Cu + O2   2CuO
0

t
2H2 + O2   2H2O

CuO, t0
CuSO4 khan
CuO

Hóa đỏ
Trắng  xanh
Đen  đỏ

t
CuO + H2   Cu + H2O
CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O

dd PdCl2

 ↓ Pd vàng

dd vôi trong

HCl


5Cl2 + Br2 + 6H2O 
10HCl + 2HBrO3
Cl2 + 2KI  2KCl + I2
I2
Hồ tinh bột   màu xanh

Hơi nước ngưng tụ

CO2

H2S

Phương trình phản ứng

Đốt,làm lạnh

Đốt trong
rồi dẫn
phẩm cháy
dd nước
trong

SO3

DUNG DỊCH

Nhạt màu

CO


SO2

Dấu hiệu

0

0

t
CuO + CO   Cu + CO2
CO + PdCl2 + H2O 
Pd↓ +2HCl + CO2

O2
t0
sản

 2CO2
2CO
+
O
2
Dung dịch nước vôi trong vẩn
qua
CO2 + Ca(OH)2
đục
vôi
CaCO3 + H2O

Dung dịch nước vôi trong vẩn CO2 + Ca(OH)2 

đục
CaCO3 + H2O
SO2 + Br2 + 2H2O 
nước Br2
Nhạt màu
H2SO4 + 2HBr
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 
dd thuốc tím
Nhạt màu
2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
BaCl2 + H2O + SO3 
Dd BaCl2
 BaSO4 ↓ trắng
BaSO↓+ 2HCl
mùi
Trứng thối
Pb(NO3)2 +H2S 
Dd Pb(NO3)2
PbS↓ đen
PbS↓ + 2HNO3
Q tím ẩm
Hóa đỏ
NH3
Khói trắng
NH3 + HCl  NH4Cl
Q tím ẩm
Hóa xanh
HCl
Khói trắng
NH3 + HCl  NH4Cl

Khơng khí
Hóa nâu
2NO + O2 2 NO2
Q tim ẩm
Hóa đỏ
 110 C
Làm lạnh
Màu nâu k0 màu
2NO2    N2O4
Que đóm cháy Tắt
Q tím
Hóa đỏ
2HCl + CaCO3 
Muối
CaCl2 + CO2 + H2O
cacbonat;
2HCl + CaSO3 
sunfit, sunfua, Có khí CO2, SO2, H2S, H2
CaCl2 + SO2+ H2O
kim loại đứng
2HCl + FeS  FeCl2 + H2S
trước H
2HCl + Zn  ZnCl2 + H2

Axit HCl
MnO2
đặc
Q tím

Khí Cl2 màu vàng lục bay lên

Hoá đỏ

t0

4HCl + MnO2  
MnCl2 +Cl2 +2H2O


Chất cần
NB

Dấu hiệu

Phương trình phản ứng

Axit
H2SO4
lỗng

Muối
cacbonat;
sunfit, sunfua, Có khí CO2, SO2, H2S, H2,
kim loại đứng
Tạo kết tủa trắng.
trước H
Dung
dịch
muối của Ba.

H2SO4 + Na2CO3 

2Na2SO4 + CO2 + H2O
H2SO4 + CaSO3 
CaSO4 + SO2 + H2O
H2SO4 + FeS  FeSO4 + H2S
H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2

Axit
HNO3,
H2SO4
đặc nóng

Hầu hết các
kim loại (trừ Có khí thốt ra
Au, Pt)

4HNO3(đ) + Cu 
Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O
Cu +2H2SO4(đ, nóng) 
CuSO4 + 2SO2 + 2H2O

Dung
dịch Bazơ

Q tím
Hóa xanh
Dung
dịch
Hóa hồng
phenolphtalein


Muối
sunfat
Muối
clorua
Muối
photphat
Muối
cacbonat,
sunfit

DUNG DỊCH

Thuốc thử

Muối
hiđrocacb
onat
Muối
hiđrosunfi
t
Muối
Magie
Muối
đồng
Muối Sắt
(II)
Muối Sắt
(III)
Muối
Nhơm


Dd muối Ba

↓trắng BaSO4
↓trắng AgCl

Dd AgNO3
↓vàng Ag3PO4

BaCl2 + Na2SO4 
BaSO4↓+ 2NaCl
AgNO3 + NaCl
AgCl↓+ NaNO3
3AgNO3 + Na3PO4 
Ag3PO4↓+ 3NaNO3
CaCO3 + 2HCl 
CaCl2 + CO2 + H2O
CaSO3 + 2HCl 
CaCl2 + SO2 + H2O

Dd axit

 CO2, SO2

Dd axit

CO2

NaHCO3 + HCl 
NaCl + CO2+ H2O


Dd axit

SO2

NaHSO3 + HCl 
NaCl + SO2 + H2O

Dung
kiềm
KOH

Kết tủa trắng Mg(OH)2 không MgCl2 + 2KOH 
tan trong kiềm dư
Mg(OH)2↓ + 2KCl
Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2
CuCl2 + 2NaOH 
Cu(OH)2↓ + 2NaCl
Kết tủa trắng xanh : Fe(OH)2
FeCl2 + 2KOH 
dịch
Fe(OH)2↓ + 2KCl
NaOH,
Kết tủa nâu đỏ : Fe(OH)3
FeCl3 + 3KOH 
Fe(OH)3↓+ 3KCl
Kết tủa keo trắng Al(OH)3 tan AlCl3 + 3NaOH 
trong kiềm dư
Al(OH)3↓ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH 

NaAlO2 + 2H2O
Ngọn lửa màu vàng

Muối
Natri
Lửa đèn khí
Muối
Ngọn lửa màu tím
Kaki
Lưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu q tím:
- Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím  xanh
- Dung dịch muối (NH4)2SO4, NH4Cl, NH4NO3, AgNO3, AlCl3, Al(NO3)3, muối hiđrosunfat của kim loại
kiềm làm q tím hóa đỏ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×