Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toan hoc 3 Phep cong cac so trong pham vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.84 KB, 7 trang )

Trường tiểu học Nghĩa Tân

Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2018

Sinh viên: Trần Thị Lý
Lớp: 3H
Tuần 29
GVCN

TOÁN
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được cách đặt phép tính cộng trong phạm vi 100 000
- Biết cách cộng các số trong phạm vi 100 000
- Biết áp dụng phép cộng các số trong phạm vi 100 000 để giải các bài tốn có lời
văn liên quan.
2. Kĩ năng
- Làm được các phép tính cộng hai số trong phạm vi 100000
- Trình bày đúng bài tốn có lời văn
3. Thái độ
- HS u thích mơn học
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, poweipoint bài giảng.
- Sách giáo khoa toán lớp 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


Thời gian
1 phút


3 phút

12 phút

Nội dung dạy học
I. Ổn định tổ chức
- GV cho cả lớp hát 1 bài
II. Kiểm tra bài cũ
- GV nêu bài tập:
Đặt tính rồi tính: 5732 + 6194
- GV: Cô mời 1 bạn lên bảng thực hiện phép
tính, các bạn cịn lại làm vào nháp
- GV gọi HS nhận xét
- GV: Các con đã thực hiện phép tính này như
thế nào?
- GV nhận xét: Qua bài tập vừa rồi cô thấy
các con đã nhớ kiến thức và làm đúng bài. Cơ
khen cả lớp mình.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV: Các con đã được học cách thực hiện
phép cộng các số trong phạm vi 10000, đó là
các số có bốn chữ số. Vậy cộng các số có năm
chữ số thì ta làm thế nào, cơ cùng các con sẽ
tìm hiểu trong tiết học ngày hôm nay qua bài
“Phép cộng các số trong phạm vi 100000”
- GV ghi tên bài lên bảng.
2. Dạy bài mới
- GV: Vừa rồi lớp chúng mình đã thực hiện
đúng phép tính 5732 + 6194. Bây giờ các con

quan sát, cơ viết thêm chữ số 4 vào bên trái số
5732, và viết thêm chữ số 3 vào bên trái số
6194. Cô mời 1 bạn đọc giúp cô phép cộng
45732 + 36194.
- GV giới thiệu phép tính: Đây là phép cộng
số có năm chữ số với số có năm chữ số:
45732 + 36194.
- GV: Dựa vào kĩ năng thực hiện phép cộng
các con đã học, hãy thực hiện phép tính cộng
45732 + 36194. Cơ mời 1 bạn lên bảng thực

Phương pháp, hình thức tổ
chức dạy học
- Cả lớp hát
- HS quan sát
- 1 HS lên bảng làm, các HS
khác làm vào nháp
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS ghi bài vào vở
- HS chú ý theo dõi, 1 HS đọc
phép tính:
45732 + 36194

- HS lắng nghe
- 1 HS làm bảng, các HS khác

làm vào nháp


hiện, các bạn còn lại làm vào nháp.
(45732 + 36194 = 81926)
- GV: Cô mời một bạn nhận xét phần thực
hiện phép cộng của bạn.
- GV gọi HS dã làm bài trên bảng: Con đã
thực hiện phép tính 45732 + 36194 như thế
nào?

- GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét
- GV: Để thực hiện phép tính 45732 + 36194
chúng ta thực hiện theo thứ tự nào?
- GV: Cô mời một bạn nêu cách thực hiện
phép cộng 45732 + 36194
- GV: Muốn thực hiện phép cộng 2 số có 5
chữ số với nhau ta làm như thế nào?
- GV chốt:
Muốn cộng 2 số có năm chữ số với nhau ta
làm như sau:
+ Bước 1: Đặt tính: Viết 2 số hạng sao cho
các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với
nhau: hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng
trăm thẳng hàng trăm, hàng chục thẳng hàng

- HS nhận xét
- HS đã lên bảng làm nêu lại
cách thực hiện phép cộng:
+ B1: Đặt tính:

Ta viết số 45732 rồi viết số
36194 xuống dưới sao cho các
chữ số ở cùng một hàng thẳng
cột với nhau: hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị, hàng chục
thẳng hàng chục, hàng trăm
thẳng hàng trăm, hàng nghìn
thẳng hàng nghìn
+ B2: Thực hiện tính:
* 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ
1.
* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1
bằng 9, viết 9.
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ
1.
* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1
bằng 8, viết 8.
(Vậy 45732 + 36194 = 81926)
- HS nhận xét
- HS trả lời: Cộng từ phải sang
trái: từ hàng đơn vị đến hàng
chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- HS nêu lại
- HS trả lời
- HS lắng nghe


chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. Viết dấu
+ giữa 2 số hạng và kẻ vạch ngang dưới 2 số.

+ Bước 2: Thực hiện tính từ phải sang trái.
20 phút

3. Luyện tập, thực hành
Bài tập 1
- GV: Các con vừa làm quen với phép cộng
các số trong phạm vi 100 000, Bây giờ chúng
ta sẽ cùng làm bài tập sau.
- GV: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
( Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính)
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào SGK
64827
+

+

86149
+

21957
86784

12735
98884

37092

72468

- HS lắng nghe

- HS trả lời
- HS làm bài vào SGK bằng
bút chì

+

35864
6829
72956
79297
- GV gọi 2 HS nêu cách thực hiện phép tính,
mỗi HS nêu 2 câu
- GV gọi HS nhận xét sau mỗi phần trả lời của
bạn.
- GV chỉ phép cộng 72468 + 6829: Khi thực
hiện phép cộng này các con cần lưu ý điều gì?
(Ở số hạng thứ hai 6829 khơng có hàng chục
nghìn và k có nhớ sang hàng chục nghìn nên
chữ số ở hàng chục nghìn của số hạng 72468
ta hạ xuống hoặc cộng với 0)
- GV nhận xét và đánh giá
Bài tập 2
- GV: Ở bài tập 1 các phép tính đã được đặt
tính sẵn. Để các con tiếp tục ơn cách đặt tính
rồi tính chúng ta cùng chuyển sang bài tập 2.
- GV yêu cầu 2 HS làm bài vào bảng phụ (1

- 2 HS nêu cách tính của 2
phép tính mà mình đã làm
- HS nhận xét

- HS trả lời

- HS chữa bài vào SGK.
- HS lắng nghe


HS làm câu a, 1 HS làm câu b), các bạn khác
làm bài vào vở.
a)
18257
52819
+
+
64439
6546
82696
59365
b)
35046
2475
+
+
26734
6820
61780
9295
- GV gọi HS làm câu a:
+ Con hãy nêu lại cách thực hiện các phép
tính của mình?
+ Con có nhận xét gì về phép cộng 52819 +

6546?

- 2 HS làm bảng phụ, các HS
khác làm bài vào vở.

- HS làm bảng phụ câu a:
+ HS nêu lại cách thực hiện 2
phép tính ở câu a
+ Phép cộng 52819 + 6546 có
số hạng thứ nhất có 5 chữ số,
số hạng thứ hai có 4 chữ số
nên khi thực hiện con cần lưu
ý viết các chữ số cùng hàng
thẳng cột với nhau: hàng đơn
vị thẳng hằng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục, hàng
trăm thẳng hàng trăm, hàng
- GV gọi HS làm câu b:
nghìn thẳng hàng nghìn
+ Con đã thực hiện các phép tính như thế
- HS làm bảng phụ câu b:
nào?
+ HS nêu lại cách thực hiện
+ Muốn cộng 2 số có 5 chữ số ta làm thế nào? các phép tính
- GV yêu cầu HS cùng bàn đổi vở soát bài
+ HS nêu lại cách thực hiện
phép cộng 2 số có 5 chữ số
- HS đổi vở cho nhau soát bài
Bài tập 3
- GV:

+ Ở bài tập 3 chúng ta cần làm gì?
- HS trả lời:
+ Ở bài 3 ta cần tính diện tích
hình chữ nhật ABCD theo
+ 1 bạn nêu cho cô chiều dài và chiều rộng
kích thước ghi trên hình vẽ
của hình chữ nhật ABCD
+ HS nêu


- GV gọi 1 HS làm vào bảng phụ, các HS
khác làm bài vào vở
- GV gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ của
bạn
- GV hỏi HS làm bang phụ: Để tính diện tích
của hình chữ nhật ABCD con đã làm như thế
nào?
- GV nhận xét và đánh giá
Bài tập 4
- GV gọi HS đọc bài toán
- GV:
+ Bài tốn cho biết điều gì?

+ Bài tốn u cầu ta tìm gì?
- GV: Để tìm được đoạn đường từ A đến D ta
làm thế nào?
(Ta tính đoạn đường AC trước sau đó lấy độ
dài đoạn AC và CD cộng lại với nhau)
- GV: Các con có nhận xét gì về số đo của các
đoạn đường trong bài

(Các số đo không cùng một đơn vị đo)
+ Vậy để làm được bài 4 trước tiên cần làm
gì?
(Thực hiện đổi để các số đo cùng 1 đơn vị đo)
- HV yêu cầu 1 HS làm bảng phụ, các HS làm
bài vào vở
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét và đánh giá

2 phút

IV. Củng cố, dặn dò
1. Củng cố
- GV:+ Nêu lại cách thực hiện phép cộng hai
số có năm chữ số.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ,
các HS khác làm bài vào vở
- HS nhận xét
- HS: Con lấy chiều dài nhân
với chiều rộng để được diện
tích hình chữ nhật ABCD.
- HS theo dõi, chữa bài
- HS đọc
- HS:
+ Bài toán cho biết đoạn
đường AC dài 2350m, đoạn
đường CD dài 3km, chiếc cầu
từ B đến C dài 350m
+ Bài tốn u cầu chúng ta

tìm độ dài đoạn đường từ A
đến D
- HS nêu

- HS trả lời: Trong bài có các
số đo khơng cùng đơn vị đo.
+ Để làm được bài trước tiên
ta phải thực hiện đổi các số đo
độ dài về cùng đơn vị mét.
- 1 HS làm bảng phụ, HS khác
làm bài vào vở
- HS nhận xét
- HS theo dõi, chữa bài

- HS nêu:
+ Bước 1: Đặt tính: Viết 2 số


2. Dặn dò

- GV nhận xét tiết học và dặn về chuẩn bị
trước phần luyện tập hôm sau.

hạng sao cho các chữ số ở
cùng một hàng thẳng cột với
nhau: hàng nghìn thẳng hàng
nghìn, hàng trăm thẳng hàng
trăm, hàng chục thẳng hàng
chục, hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị. Viết dấu + giữa 2 số

hạng và kẻ vạch ngang dưới 2
số.
+ Bước 2: Thực hiện tính từ
phải sang trái.
- HS lắng nghe, ghi nhớ



×