CÁC CƠNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HỐ HỌC
IL.PHẢN VƠ CƠ:
1. Tính lượng kêt tủa xuât hiện khi hâp thụ hêt lương CO2 vào dd Ca(OH)› hoặc Ba(OH)::
(Dk:nktia
Nkét tia=NOH — NCO2
2. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lượng COz vào dd chứa hỗn hợp NaOH va Ca(OH)2
hoặc Ba(OH)::
nco3z = Now’ — nco2
(Đk:ncoa
So sánh với nga?! hoặc nca2+ để xem chất nào phản ứng hết
3. Tính Vcoa cân hấp thụ hết vào dd Ca(OH)z hoặc Ba(OH)› thu được lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) CO2 = Nktủa
+) Nco2 = NOH = Nktia
4. Tính Vaa naon cần cho vào dd AlÊ+ đề xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) NOH = 3Nktia
+) now’ = 4n ar* — ntia
5. Tinh Vaa uci can cho vao dd Na[Al(OH)]4 (hoic NaAlO2) dé xuat hién lwong kết tủa theo yêu cầu:
+) nut = Nktia
+) nHỶ = 4nNa[Al(OH)M' — 3Nktúa
6.Tính Vaa xaon cần cho vào dd Zn2+ đề xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) now’ = 2Nktia
+) now = 4nzn** —2nktia
7. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hồ tan hết hỗn hợp kim loai bang H2SOs loang giải
phóng H::
|
Msunfat = mh? + 96nH2
|
8. Tính khơi lượng mudi clorua thu được khi hồ tan hêt
H::
|
M clorua = Mn* +71nH2
hơn hợp kim loại
băng dd HCI giải phóng
|
9. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hén hop oxit kim loai bang H2SOs loang:
|
Msunfat = Mn?
+ 80nH2S04
|
10.Tính khéi lwong mudi clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng dd HCI:
|
M clorua = Mn” +27,5nHCI
|
|
M clorua = Mn” +35,5mHCI
|
11. Tính khối lượng muối clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại băng dd HCI vừa đủ:
12. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp các kim loại bằng HzSOa đặc,nóng
giải phóng khí SO::
Mmi= Mu +96nso2
|
13. Tính khối lượng muỗi sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp các kim loại băng H2SO4 đặc,nóng
giải phóng khí SO:,
S, HS:
| mwi= mái + 96(nso2 + 3ns+4nH2S)
|
14. Tính số mol HNOa cần dùng đề hòa tan hỗn hợp các kim loại:
«œ Lưuý:
| NHNO3 = 4nNo + 2nNO2 + 1Únx2o +12nn2 +Í(nNNH4NO3 |
+) Khơng tạo ra khí nào thì số mol khí đó băng 0.
+) Giá trị nnxoa khơng phụ thuộc vào số kim loại trong hỗn hợp.
+)Chú ý khi tác dụng với Fe? vì Fe khử Fe3* về Fe2! nên số mol HNO2: đã dùng để hoà tan
hỗn hợp kim loại nhỏ hơn so với tính theo cơng thức trên. Vì thế phải nói rõ HNO2: aưbao nhiêu %.
15. Tính số mol HazSOx đặc,nóng cần dùng để hồ tan 1 hỗn hợp kim loại dựa theo SOz: duy nhất:
16. Tính khối lượng muối nitrat kim loại thu được khi cho hỗn hợp các kim loai tac dung HNO3(
không có sự tạo thành NHaNO2):
| mmuái = mái + 62( 3nNo + nNO2 + 8nN2o +1ÚmA2) |
œx Lưu ý:
+) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó băng 0.
+) Nếu có sự tạo thành NHzNOz thì cộng thêm vào mnuanos c6 trong dd sau phản ứng.
Khi đó nên giải theo cách cho nhận electron.
+) Chú ý khi tác dung véi Fe**,HNO3 phai dư.
17. Tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxit sắt tác dụng với HNOa dư giải
phóng khí NO:
MMi=
80
(mn2 + 24nno)
18. Tính khối lượng muối thu được khi hồ tan hết hén hop gém Fe,FeO, Fe203,Fe304 bang HNO3
đặc,nóng,dư giải phóng khí NOa:
HMuối=
242
'a0ˆ (mn? + 8nNO2)
Lưu ý: Dạng toán này, HNOs
dư sẽ khử Fe”* về Fe?" : -
phải dư dé muối thu được là Fe(ID.Khơng được nói HNO2: đủ vì Fe
Nêu giải phóng hơn hợp NO va NO: thì cơng thức là:
242
HMuối= 'a0ˆ (mn? + 8.nNo2 +24.nNo)
19. Tính khối lượng muỗi thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO, FezOa,FezOa bằng HzSOa
đặc,nóng,dư giải phóng khí SO2:
MMudi=
769 (mn? + 16nso2)
20. Tinh khối lượng săt đã dùng ban đâu, biết oxi hoá lượng sắt này băng oxi được hỗn hợp rắn X.
Hoà tan hét ran X trong HNOa loãng du được NO:
Mre=
56
99 (mn? + 24nno)
21. Tinh khối lượng săt đã dùng ban đâu, biết oxi hoá lượng sắt này băng oxi được hỗn hợp rắn X.
Hoa tan hét răn X trong HNOa lỗng dư được NO:
MFe=
56
99 (mn? + 8nNno2)
22.Tính Vxo( hoặc NOz) thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm
hoặc khơng hồn tồn) tác dụng với HNO::
sau phản ứng nhiệt nhơm(hồn
tồn
1
NNO = 3 [3.nAi + (3x -2y)nrexoy
_TNO2 = 3nAi + (3x -2Y)N"rexOy
23. Tính pH của dd axit yêu HÀ:
1
pH =— 2 (log Ka + logCa) hoặc pH = —log( xCa)
(Với x là độ điện lỉ của axif trong dung dich.)
œx Lưu ý: công thức này đúng khi Ca không quá nhỏ (Ca > 0,01M)
24. Tính pH của dd hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA:
C
pH =-(log Ka + log Cụ
( Dd trên được gọi là dd đệm)
)
25. Tính pH của dd axit yêu BOH:
1
pH = 14 + 2 (log Kp + logCp)
26. Tinh hiệu suất phản ứng tổng hợp NH::
(Tông hợp NH:ã
từ hôn hợp gôm N:› và H: với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3)
Mx
H% =2— “My
(Với X là tỉ khôi ban đâu và Y là tỉ khối sau)
45 Luu y: % VNH3 frong Y được tính:
%o VNH3 =
My |
Mx
27. Xác định kim loai M co hidroxit luéng tinh dua vao phan tng dd M"™ voi dd kiém.
Dù M là kim loại nào trong các kim loại có hiđroxit lưỡng tính (Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì số mol OH- dùng
để MP"! kết tủa tồn bộ sau đó tan vừa hết cũng được tính là :
| _ non = 4nw":=4nw
|
28. Xác định kim loại M có hidroxit lưỡng tính dựa vào phản ứng dd M"' với dd MO2"* (hay
[M(OH)4] "*) với dd axit:
Dù M là kim loại nào trong các kim loại có hiđroxit lưỡng tính (Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì số mol H+ dùng
đề kết tủa M(OH)n xuất hiện tối đa sau đó tan vừa hết cũng được tính là :
|_
nn*= 4nwo2"4= 4niM(omsi n4
|
29.Tính m gam FezOa khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan hết hỗn hợp rắn sau
phần ứng bằng HNO: lỗng dư được khí NO là duy nhất:
232
m = 210. ( mx + 24nno)
« Lưu ý: Khối lượng EezOa khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan hết hỗn hợp rắn
sau phan ứng băng HNOa lỗng dư được khí NO là duy nhật:
160
M= 160 (mx + 24nno)
30. Tinh m gam FezO4 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hồ tan hét hén hgp ran sau
phản ứng băng H2SO4a đặc. nóng, dư được khí SO2 là duy nhât:
232
m = 210. (mx + 16nso2)
ws Luu y: Khéi lượng Fe203 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hồ tan hết hỗn hợp ran
sau phản ứng băng H2SO4a đặc. nóng, dư được khí SO2 là duy nhât:
160
M= 460 (mx + 16nsoz)
II.PHAN HUU CO:
31. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hố nken:
Tiến hành phản ứng hidro hóa anken CnHan từ hỗn hợp X gồm anken CnHan và H: (tỉ lệ 1:1) được hỗn
hợp Y thì hiệu suất hiđro hố là:
32. Lính hiệu suất phan tng hiđro hóa anđehit đơn chức no:
Tiên hành phản ứng hidro hóa andchit đơn chức no CnH›nỢ từ hơn hợp hơi X gơm anđchit CnH›anO va
H: (fỉ lệ 1:1) được hơn hợp hơi Y thì hiệu st hidro hố là:
33. Tính % ankan A tham gia phản ứng tách(bao gồm phản ứng đề hiđro hoá ankan và phản ứng
cracking ankan:
Tiến hành phản ứng tách ankan A,công thức C›2Han-2 được hỗn hợp X gồm H: và các hiđrocacbon thì
% ankan A da phan tng Ia:
A%
Ma
= Mx
~ 1
34. Xác định công thức phân tử ankan A dua vao phan tng tach cua A:
Tiến hành phản ứng tách V{() hơi ankan A,công thức CzH2n;2 được V' hơi hỗn hợp X gồm H: và các
hiđrocacbon thì ta có:
Vv’
Ma =
V Mx
35.Tính số đồng phân ancol đơn chức no:
| Số đồng phân ancol CnH›n.2O = 2"? |
(1
36.Tính số đồng phân anđehit đơn chức no:
| Số đồng phân andehit CnH2nO = 2"3 |
(2
37.Tính số đồng phân axit eacboxylie đơn chức no:
| Số đồng phân axit CnHa„O› = 2n3 |
38.Tính số đồng phân este đơn chức no:
| Số đông phan este CaHnO2 = 2"?
(2
|
(1
39. Tính số ete đơn chức no:
1
^
k ah
Sô đông phân efe CnHanO = 2 (n—-1)(n—2)
40. Tính số đồng phân xeton đơn chức no:
, 3
1
Sé déng phan xeton CxH2n0 = 5 (n— 2)( n—3)
41. Tính số đồng phân amin đơn chức no:
| Số đông phân amin CnHan „3N =2nL
|
(2
(2
2
(n< 5)
42. Tính số C của ancol no hoặc ankan dựa vào phản ứng cháy:
nco2
sơ C của ancol no hoặc ankan =
nH20 — Nco2
43.Iìm công thức phân tử ancol no, mạch hớ dựa vào tỉ 1é mol giira ancol va O2 trong phan ứng cháy:
Giả sử đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mach hổ A, công thức CnHan ¿2O; cần k mol thì ta có:
2k-l+x
"n3
(x
44. Tính khối lượng ancol đơn chức no( hoặc hỗn hợp ancol đơn chức no )theo khối lượng CO: và khối
lượng HO:
mco2
Mancol = MH20 —
"1
œ Lưu ý: Khối lượng aneol đơn chức( hoặc hỗn hợp ancol đơn chức no ) cịn được tính:
Manco! = 18nH20 — 4nco2
45. Tính số đi, tri, tetra ..., n peptit tôi đa tạo bởi hỗn hợp gôm x amino axit khác nhau:
| Số n peptitmax = x" |
46. Tính số trigilxerit tạo bởi gilxerol với các axit cacboxylie béo:
kas
SO trieste =
n(n + 1)
a
47. Tính số ete tạo bởi hỗn hop n ancol don chire:
,
1
S6 ete = na)
48. Tính khối luợng amino axit Á ( chứa n nhóm NH: và m nhóm COOH ) khi cho amino axit này vào
dung dịch chứa a mol HC], sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH:
m
Ma(b — a)
(NH2)nR(COOH)m
A=
m
4 Liu y: (A):
Amino axit (NH2)nR(COOH)m.
+) HCl (1:n) > muối có M = MA + 36,5x.
+) NaOH (1:m) ® muối có M = MA + 22x.
49. Tính khối luợng amino axit A ( chứa n nhóm NH: và m nhóm COOH ) khi cho amino axit nay vào
dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vứa đủ với b mol HCI:
ma = Ma(b—a) | (NH2)nAR(COOH)m
n
œ Lưu ý:
Lysin: NH2(CH2)4aCH(NH2)COOH.
Axit glutamic: Ha2NC3Hs(COOH)2.
50. Tính số liên kết z của hợp chất hữu cơ mạch hở A, công thức CxHy hoặc CxH;O; dựa vào mối liên
quan giữa số mol CO›; HaO thu được khi đốt cháy A:
| A là CxH; hoặc CxHyO; mạch hở,cháy cho ncoa — nnzo = k.na thì A có số z= k+1 |
„
k
,
2x—y-u
+í +2
œx Lưu ý: Hợp chât CxHyOzNiClu c6 sô max = ”
>
.
51. Xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H: trước
và sau khi dân qua bột Ni nung nóng:
(M›2-2)M:
(Phản ứng hidro hố.)
œx Lưu ý:
1E 14(Ma-MD
+ Mi là phân tử khối hỗn hợp anken và Ha ban đầu.
+ Ma là phân tử khối hỗn hợp sau phan tng, không làm mat mau dd Br2.
+ Công thức của ankin dựa vào phản ứng hidro hoá là:
(M2 — 2)Mi
"= 7(M2 — Mi)