Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan hoc 5 On tap ve tinh chu vi dien tich mot so hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.83 KB, 5 trang )

Trường TH Trần Quốc Toản
Ngày soạn: 13/04/2019
GS: Nguyễn Thị Năm – Lớp: 5A
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Tốn
ƠN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
Tuần: 32 Tiết: 4
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học
(hình vng, hình chữ nhật, hình tam giác, hình trịn, hình thang, hình bình
hành, hình thoi).
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tốn.
3. Thái độ:
- Tính tốn cẩn thận, chính xác.
- Ham thích học Tốn. Có ý thức vận dụng Toán học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Phấn trắng, phấn màu, giáo án điện tử, bảng phụ, phiếu học tập, sách giáo viên.
- HS: Đồ dùng học tập.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH DẠY:
A – Tổ chức lớp: HS chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập. (1 phút)
B – Tiến trình tiết dạy:
Thờ
Phương pháp, hình thức tổ chức
i
các hoạt động dạy học tương ứng
Nội dung các hoạt động dạy học
gia
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
n
4 1. Kiểm tra bài cũ


phút Tính:
- GV nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài ra
a) 2 giờ 15 phút + 1 giờ 35 phút
nháp, 2 HS lên
b) 4 giờ 10 phút x 3
bảng làm bài
Bài làm
- GV nhận xét,
- HS nhận xét
a) 2 giờ 15 phút
b) 4 giờ 10 phút đánh giá
+
x
1 giờ 35 phút
3 - GV nhận xét việc - Lắng nghe
3 giờ 50 phút
12 giờ 30 phút học bài cũ của HS
2. Bài mới
6 - Giới thiệu bài: “Ơn tập về tính
- GV ghi bảng
- HS ghi vở
phút chu vi, diện tích một số hình”
* Ơn tập và hệ thống các cơng
thức tính chu vi, diện tích một số
hình.
- GV đặt câu hỏi
- HS trả lời
- Em đã được học về tính chu vi,
diện tích những hình nào?

(Hình chữ nhật, hình vng, hình
bình hành, hình thoi, hình tam giác,
hình thang, hình trịn)
- GV treo tranh.
- HS quan sát


- Treo tranh có vẽ các hình theo
thứ tự như SGK.
- Làm việc với phiếu học tập, hệ
thống lại kiến thức.

- Phát phiếu học
tập

- Nêu quy tắc tính dện tích các hình - GV đặt câu hỏi

- Chốt cơng thức tính chu vi, diện
tích một số hình:
+ Hình chữ nhật: P = (a + b) x2
S=axb
+ Hình vng: P = a x 4
S=axa

- GV nhận xét,
đánh giá
- GV dán công
thức lên bảng

- HS thảo luận

nhóm 4 hồn thành
phiếu
- Đại diện nhóm
trả lời
- Nhóm khác nhận
xét
- Quan sát

m xn
2

+ Hình thoi: S =

ax h
2
(a+ b) x h
2

+ Hình tam giác: S =
+ Hình thang: S =

+ Hình trịn: C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
* Luyện tập
25 Bài 1: Một vườn trồng cây ăn quả
phút hình chữ nhật có chiều dài 120m,

- GV nêu u cầu

2

chiều dài.
3

chiều rộng bằng

a) Tính chu vi khu vườn đó.
b) Tính diện tích khu vườn đó với
đơn vị đo là mét vng, là héc-ta.
- Tìm từ quan trọng trong bài: Bài
tốn cho biết gì và hỏi gì?
- Tiến hành làm bài
Bài giải
a) Chiều rộng khu vườn đó là
2

- GV đặt câu hỏi
- GV nêu yêu cầu

120 x 3 = 80(m)
Chu vi khu vườn đó là:
- GV nhận xét,
(120 + 80) x 2 = 400 (m)
đánh giá
b) Diện tích khu vườn đó là:
120 x 80 = 9600 (m2)
Đổi 9600m2 = 0,96ha
Đáp số: a) 400m,
b) 9600m2; 0,96ha
- Nêu các bước giải bài toán.


- 1 HS đọc bài

- 1 HS trả lời
- HS làm bài vào
vở, 1 HS làm vào
bảng phụ
- HS mang bài làm
dán lên bảng
- HS khác nhận xét


- Với câu a) bạn nào có lời giải
khác?
Chốt: Cơng thức tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật.
Bài 3: Trên hình bên, hãy tính
diện tích:
a) Hình vng ABCD.
b) Phần đã tơ màu của hình trịn.

- Chia sẻ ý kiến nhóm đơi trả lời 2
câu hỏi sau:
+ Em có nhận xét gì về diện tích
hình vng ABCD?
(SABCD = 2 x SABC
SABCD = SABC + SADC
SABCD = SABO + SADO + SBCO + SCDO)
- Bán kính đường trịn là bao
nhiêu? (Là 4cm)
- Em có nhận xét gì về diện tích

phần đã tơ màu của hình trịn?
(Bằng Strịn – SABCD)
- Tiến hành làm bài
Bài giải
a) Diện tích hình tam giác ABC là:
4x8
2

- GV đặt câu hỏi
- GV nhận xét,
đánh giá
- GV đặt câu hỏi
- GV nhận xét,
đánh giá
- GV chốt

- 1 HS trả lời
- HS nhận xét
- 2 HS trả lời
- HS theo dõi

- GV nêu yêu cầu
- 1 HS đoc bài

- GV nêu yêu cầu
- GV đặt câu hỏi
- GV nhận xét,
đanh giá

- HS chia sẻ ý kiến

với bạn
- HS chi sẻ ý kiến
trước lớp
- Nhóm khác nhận
xét

- GV nêu yêu cầu

= 16 (cm2)

Diện tích hình vng ABCD là: - GV nhận xét,
đánh giá
16 x 2 = 32 (cm2)
b)
Diện tích hình trịn là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)
Diện tích phần gạch chéo là:
50,24 - 32 = 18,24 (cm2)
Đáp số: 18,24cm2

- HS làm bài vào
vở, 1 HS làm vào
bảng phụ
- HS dán bài làm
lên bảng
- HS khác nhận xét


Chốt: Cơng thức tính chu diện
tích hình tam giác và hình trịn.

3. Củng cố, dặn dị
- Trị chơi: “Ai nhanh ai đúng”
GV chiếu các câu hỏi nhiều lựa
3 chọn để HS trả lời nhằm củng cố
phút kiến thức. Mỗi câu hỏi HS có 10
giây suy nghĩ và trả lời.
Câu 1: Trong các cơng thức sau,
đâu là cơng thức tính diện tích hình
bình hành:

- GV chốt
- HS theo dõi
- GV giới thiệu trò
chơi, phổ biến luật
chơi

- HS tham gia trò
chơi

- GV nêu yêu cầu
- Chiếu kết quả
- GV nhận xét
đúng ,sai

- 1 HS đọc câu hỏi
- HS chọn đáp án
đúng

- GV nêu yêu cầu
- Chiếu kết quả

- GV nhận xét
đúng ,sai

- 1 HS đọc câu hỏi
- HS chọn đáp án
đúng

là công thức tính diện tích hình nào
- GV nêu u cầu
trong các hình sau?
- Chiếu kết quả
- GV nhận xét
đúng ,sai

- 1 HS đọc câu hỏi
- HS chọn đáp án
đúng

A. S = a x h
C. S =

ax h
2

B. S = a x h x 2

Câu 2: Tính diện tích hình sau:

A. 120 cm2
C. 480 cm2


B. 240 cm2

Câu 3: Công thức: S =

A.

B.

C.

(a+ b) x h
2


- Nhận xét giờ học.
- Ơn lại cơng thức tính chu vi diện
1 tích các hình và chuẩn bị bài cho
phút tiết học sau : “Lyện tập”.

- GV nhận xét tiết
học, nhắc nhở HS

- Lắng nghe

Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
………….
…………….....................................................................................................................
........................................................................................................................
………….

…………….....................................................................................................................
........................................................................................................................



×