ĐỀ TỤ LUYỆN
ĐỀ 1:
BÀI 1: Giải các phương trình sau:
a. √ 9 x2 +6 x +1=0
Bài 2: Tính:
a) B =
5
√ x2=5
b.
3
125
5
b) A =
c.
20 3 45
x √ 2 − √ 50=. 0
1
125
5
.
x 1 2 x x x
x1
x 1
Bài 3: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A< -1
(1
x x
x x
)(1
)
x 1
x 1 (Với x 0; x 1 )
Bài 4: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = - 1.
b)
Bài 5: Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với
nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường trịn kẽ tiếp tuyến thứ ba với đường
trịn, nó cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a/ Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông.
b/ Chứng minh: MC.MD=OM2.
c/ Cho biết OC=BA=2R, tính AC và BD theo R.
ĐỀ 2:
BÀI 1: Giải các phương trình sau:
a) √ x2 +10 x+ 25=3
b) x √ 3+ √ 3= √ 12+ √ 27
Bài 2: Rút gọn các biểu thức:.
a) B =
5
3
125
5
.
1
b) C = 3 2 2
1
Bài 3: Cho biểu thức :B= 2 x 2 2 x 2
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B
b) Tính giá trị của B với x =3
c) Tìm giá trị của x để
A
x 1
Bài 4: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P = 2
x 2
c)
√ 0 ,36 x 2=1
3 2 2
x
1 x
1
2
2 x
x 2
25 x
4 x
Bài 5: Cho đường trịn tâm O bán kính R=6cm và một điểm A cách O một khoảng 10cm. Từ A
vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm).
a/ Tính độ dài đoạn tiếp tuyến AB.
b/ Vẽ cát tuyến ACD, gọi I là trung điểm của đoạn CD. Hỏi khi C chạy trên đường trịn
(O) thì I chạy trên đường nào ?
ĐỀ 3:
BÀI 1: Giải các phương trình sau:
a. √ 27 . 48 (1 − a )2=2
Bài 2: Tính:
b.
a . 50 18 98 ;
√ x2 −2 x+1=√ x2 −8 x +16
b.
8 4
2 2
a
1 a a a a
2 2 a a 1 a 1
Bài 3: Cho biểu thức M =
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M = - 4
Bài 4: Cho biểu thức
a4 a 4
4 a
a 2
2 a ( Với a 0 ; a 4)
P=
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H là trực tâm của
tam giác .
a) Tính số đo góc ABD
b) Tứ giác BHCD là hình gì? Tại sao?
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh 2OM = AH.
ĐỀ 4:
BÀI 1: Giải các phương trình sau:
a.
2
b.
√ ( 2 x −1 ) =3
5
1
√ 15 x − √ 15 x −2= √15 x
3
3
Bài 2: Tính:
a.
50 18 98
b.
( 12 . √ 12 − 32 . √ 2+ 45 . √ 200): 18
x
1
1
x 4
x 2
x 2 với x 0, x 4
Bài 3: Cho biểu thức: A=
a) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của x để A =
1
3.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
x 2 9 (4x 2)(x 3)
x2 6 x 9
Bài 4: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên
Bài 5: Cho đường tròn (O ; 3cm) và điểm A có OA = 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với
đường tròn (B, C là các tiếp điểm).Gọi H là giao điểm của OA và BC
1. Tính độ dài OH.
2. Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC , kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB
và AC theo thứ tự tại E và F. Tính chu vi tam giác ADE.
3. Tính số đo góc DOE.
ĐỀ 5:
BÀI 1: Giải các phương trình sau:
a) x √ 2 −8=.0
b)
√ 16 x +16+ √ 4 x+ 4+ √ x +1 − √ 9 x+ 9=0
BÀI 2: Giải
2 20 18 6
a.
Bµi 3: Cho biÓu thøc
P=
1
2
200
b.
32
50 98
72
( 22+−√√xx + 2+√√x x − 4 xx+2− 4√ x ) : ( 2 −2√ x − 2√√xx+3− x )
a) Rót gän biĨu thøc P
b) Tìm x để P>0, P<0
c) Tìm x để P=-1
Bài 4: Cho biÓu thøc A= 2 √ a− 9 − √ a+3 − 2 √ a+1
a − 5 √a+ 6
a) Rút gọn A
b) với giá trị nào của a thì A < 1
√ a −2
3 −√a
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của
điểm H trên các cạnh AB và AC.
1. Chứng minh AD. AB = AE. AC
2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh DE là tiếp tuyến
chung của hai đường tròn (M; MD) và (N; NE).
3. Gọi P là trung điểm MN, Q là giao điểm của DE và AH . Giả sử AB = 6 cm,
AC = 8 cm . Tính độ dài PQ.